Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Hải Dương điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 18/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 15/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN Số: 15/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Dương, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2014.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 18 /7/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. Mức thu
TT | Danh mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Phí chợ Phú Yên |
|
|
a | Mức 1 (Tổng số 19 gian hàng): - Nhà D2 : 29, 30, 31, 32. - Nhà D3: 75, 76, 77, 78. - Nhà D4: 121, 122, 124 . - Khu cổng chợ phố Bùi Thị Cúc: 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257,258. | đ/m2/tháng | 65.000 |
b | Mức 2 (Tổng số 19 gian hàng): - Nhà D2: 73, 74. - Nhà D3: 95, 97, 99, 117, 119, 120. - Nhà D4: 142,144, 146, 164,165B, 166, 166B. - Nhà D5: 167, 168, 211, 212. | đ/m2/tháng | 58.000 |
c | Mức 3 (Tổng số 34 gian hàng) - Nhà D1: 27, 241, 241A, 243, 245, 249. - Nhà D3: 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 105, 107, 109, 111, 113, 115. - Nhà D4: 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138, 140, 152, 154, 156, 158, 160, 162. | đ/m2/tháng | 45.000 |
d | Mức 4 (Tổng số 52 gian hàng) - Nhà D1: 1, 3, 5, 7, 9, 9A, 11, 11A, 13, 13A, 15, 15A, 16A, 17, 19, 21, 23, 25. - Nhà D2: 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72. - Nhà D3: 98, 100, 101, 103. - Nhà D4: 143, 145, 148, 150 . - Nhà D5: 189, 190, 191, 192. | đ/m2/tháng | 39.000 |
d | Mức 5 (Tổng số 97 gian hàng) - Nhà D1: 2, 4, 6, 8, 10, 10A, 12, 12A, 14, 14A, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 240, 240A, 242, 244, 248. - Nhà D2: 33, 35, 37, 39, 41, 43, 45, 47, 49, 55, 57, 59, 61, 63, 65, 67, 69, 71. - Nhà D3: 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114, 116, 118. - Nhà D4: 123, 125, 127, 129, 131, 133, 135, 137, 139, 141, 147, 149, 151, 153, 155, 157, 159, 161, 163, 165. - Nhà D5: 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182, 184, 186, 188, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210. | đ/m2/tháng | 32.000 |
đ | Mức 6 (Tổng số 19 gian hàng): Nhà D5: 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 183, 185, 187, 193, 195, 197, 199, 201, 203, 205, 207, 209. | đ/m2/tháng | 26.000 |
e | Mức 7 (Kiốt mặt đường Nguyễn Thái Học): Các Kiốt số 14, 15, 16, 17, 17A, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 24A. | đ/m2/tháng | 84.000 |
f | Mức 8 (Kiốt mặt đường Ngân Sơn): - Kiốt số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Kiốt số: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 13B, 13C. | đ/m2/tháng | 114.000 |
g | Mức 9 (Kiốt mặt đường Bùi Thị Cúc): Các Kiốt số 25, 25A, 26, 27, 28, 29, 30, 31. | đ/m2/tháng | 91.000 |
| Mức thu trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: điện, nước, bảo vệ hàng hoá, trông giữ xe, vệ sinh môi trường... người thuê phải tự chi phí trên cơ sở thực tế tiêu dùng. Số hiệu các gian hàng được giữ nguyên như cũ theo sơ đồ do BQL Chợ & TTTM lập và đã được phê duyệt tháng 7/2010. |
|
|
2 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | đồng/báo cáo |
|
a | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
| - Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
| 5.000.000 |
| - Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
| 6.500.000 |
| - Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
| 8.500.000 |
b | Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
|
|
| - Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
| 7.000.000 |
| - Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
| 9.000.000 |
| - Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
| 12.000.000 |
c | Nhóm 3: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp |
|
|
| - Vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
| 8.000.000 |
| - Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng |
| 10.000.000 |
| - Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng |
| 13.000.000 |
3 | Lệ phí cấp biển số nhà (không kể tiền mua biển) | đồng/1 biển số nhà |
|
| Cấp mới |
| 30.000 |
| Cấp lại |
| 20.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
a | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
| - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | đồng/1 lần cấp | 150.000 |
| - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | đồng/1 lần cấp | 300.000 |
| - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) | đồng/1 lần | 30.000 |
| - Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | đồng/1 bản | 3.000 |
b | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) | đồng/1 lần cung cấp | 15.000 |
5 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp) | đồng/1 giấy phép |
|
| - Cấp lần đầu |
| 600.000 |
| - Cấp lại |
| 450.000 |
| - Cấp gia hạn |
| Không còn hình thức cấp gia hạn |
2. Tỷ lệ điều tiết và các quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh và các quy định hiện hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG