Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 09/02/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 15/2007/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 15/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 09 tháng 02 năm 2007 |
STT | NỘI DUNG THU | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I | PHÍ | |
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. | |
1.1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. | 200.000 |
1.2 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 550.000 |
1.3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. | 1.200.000 |
1.4 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 2.500.000 |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. | |
2.1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm. | 200.000 |
2.2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 700.000 |
2.3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. | 1.500.000 |
2.4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 2.800.000 |
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt. | |
3.1 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. | 300.000 |
3.2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 800.000 |
3.3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1,0 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. | 2.000.000 |
3.4 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,0 m3 đến dưới 2,0 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 4.000.000 |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi. | |
4.1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
4.2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 900.000 |
4.3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm. | 2.000.000 |
4.4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm. | 4.000.000 |
5 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | 700.000 |
II | LỆ PHÍ | |
1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; | 100.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; | 100.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; | 100.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi. | 100.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |