Quyết định 1495/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1495/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1495/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 10/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
tải Quyết định 1495/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA ------- Số: 1495/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Khánh Hòa, ngày 10 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Lao động-TB&XH; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Ban Dận vận Tỉnh ủy; - Tỉnh đoàn, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; - Trung tâm Công báo; - Lưu VT, TmN, QP,HPN | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Vinh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 10 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo tối đa tính theo tháng | Thời gian đào tạo tối đa tính theo giờ học | Mức chi phí đào tạo (đồng/khóa học) |
1 | Điện lạnh | 3,5 | 330 | 5.500.000 |
2 | Điện tử dân dụng | 4 | 370 | 5.750.000 |
3 | Điện dân dụng | 4 | 370 | 5.250.000 |
4 | Mộc dân dụng | 3 | 303 | 5.000.000 |
5 | Mộc điêu khắc | 3 | 303 | 5.000.000 |
6 | May | 3 | 310 | 5.250.000 |
7 | Dệt (len, vải) | 3 | 280 | 5.500.000 |
8 | Mây tre lá (sản xuất hàng mây tre đan) | 1,5 | 150 | 3.500.000 |
9 | Tin học văn phòng | 3 | 300 | 4.000.000 |
10 | Sửa chữa máy vi tính | 3,5 | 345 | 5.750.000 |
11 | Sửa chữa điện thoại di động | 5 | 500 | 5.500.000 |
12 | Sửa chữa xe máy | 3,5 | 350 | 5.250.000 |
13 | Trồng hoa, chăm sóc cây cảnh | 3 | 300 | 3.250.000 |
14 | Trồng cây ăn quả | 2 | 200 | 3.250.000 |
15 | Xoa bóp, ấn huyệt | 3 | 300 | 5.250.000 |
16 | Dệt chiếu cói | 3 | 300 | 4.500.000 |
17 | Đan mũ cói | 2 | 180 | 3.500.000 |
18 | Làm bánh | 1,5 | 150 | 3.500.000 |
19 | Thêu tay | 2,5 | 250 | 3.500.000 |
20 | Cắt, tỉa củ, quả | 1,5 | 150 | 3.000.000 |
21 | Nghệ thuật cắm hoa | 1,5 | 150 | 3.000.000 |
22 | Nghề cắt tóc | 2 | 200 | 4.000.000 |
23 | Nghề chăn nuôi heo | 3 | 300 | 3.000.000 |
24 | Nghề chăn nuôi gà | 3 | 300 | 3.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây