Quyết định 141/QĐ-UBND Bạc Liêu sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 141/QĐ-UBND

Quyết định 141/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc LiêuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:141/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Minh Chiến
Ngày ban hành:31/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 141/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

Số: 141/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

---------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 901/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác không nêu tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Điểm c, Mục 5 của phần Danh mục phí và bổ sung Mục 10 của phần Danh mục phí, cụ thể như sau:

I. DANH MỤC PHÍ

5. Phí sử dụng cảng cá

c) Mức thu phí

STT

Nội dung thu

Mức thu

Một lần vào, ra

Theo tháng

1

Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

-

Có công suất dưới 20CV

10.000đ/lần

100.000đ/tháng

-

Có công suất từ 20CV đến 50CV

20.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Có công suất trên 50CV đến 90CV

30.000đ/lần

300.000đ/tháng

-

Có công suất trên 90CV đến 200CV

50.000đ/lần

 

-

Có công suất trên 200CV

80.000đ/lần

 

2

Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

-

Có trọng tải dưới 5 tấn

15.000đ/lần

150.000đ/tháng

-

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn

80.000 đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 100 tấn

120.000 đ/lần

 

3

Đối với phương tiện vận tải

 

 

-

Xe gắn máy, xe mô tô

2.000đ/lần

 

-

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn (kể cả xe khách dưới 15 chỗ)

10.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn (kể cả xe khách trên 15 chỗ ngồi)

15.000đ/lần

350.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

20.000đ/lần

600.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

700.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

40.000đ/lần

1.000.000đ/tháng

4

Đối với hàng hóa qua cảng

 

 

-

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

15.000đ/tấn

 

-

Hàng hóa là container

70.000 đ/container

 

-

Các loại hàng hóa khác

6.000đ/tấn

 

II. DANH MỤC LỆ PHÍ

10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

- Mức thu đối với từng loại đối tượng, như sau:

+ Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;

+ Cấp phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép.

+ Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/1 giấy phép.

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Mục 3, Phần I, Danh mục phí và bổ sung Mục 10 vào Phần II, Danh mục lệ phí, cụ thể như sau:

STT

Danh mục phí, lệ phí

Tỷ lệ % trích nộp

Ghi chú

Nộp ngân sách

Để lại đơn vị

 

I

Danh mục phí

 

3

Phí vệ sinh

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị tỉnh

 

100

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị cấp huyện

 

100

 

-

Xã, phường, thị trấn

100

 

 

II

Danh mục lệ phí

 

10

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

80

20

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

Số: 141/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

---------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 901/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác không nêu tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Điểm c, Mục 5 của phần Danh mục phí và bổ sung Mục 10 của phần Danh mục phí, cụ thể như sau:

I. DANH MỤC PHÍ

5. Phí sử dụng cảng cá

c) Mức thu phí

STT

Nội dung thu

Mức thu

Một lần vào, ra

Theo tháng

1

Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

-

Có công suất dưới 20CV

10.000đ/lần

100.000đ/tháng

-

Có công suất từ 20CV đến 50CV

20.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Có công suất trên 50CV đến 90CV

30.000đ/lần

300.000đ/tháng

-

Có công suất trên 90CV đến 200CV

50.000đ/lần

 

-

Có công suất trên 200CV

80.000đ/lần

 

2

Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

-

Có trọng tải dưới 5 tấn

15.000đ/lần

150.000đ/tháng

-

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn

80.000 đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 100 tấn

120.000 đ/lần

 

3

Đối với phương tiện vận tải

 

 

-

Xe gắn máy, xe mô tô

2.000đ/lần

 

-

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn (kể cả xe khách dưới 15 chỗ)

10.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn (kể cả xe khách trên 15 chỗ ngồi)

15.000đ/lần

350.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

20.000đ/lần

600.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

700.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

40.000đ/lần

1.000.000đ/tháng

4

Đối với hàng hóa qua cảng

 

 

-

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

15.000đ/tấn

 

-

Hàng hóa là container

70.000 đ/container

 

-

Các loại hàng hóa khác

6.000đ/tấn

 

II. DANH MỤC LỆ PHÍ

10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

- Mức thu đối với từng loại đối tượng, như sau:

+ Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;

+ Cấp phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép.

+ Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/1 giấy phép.

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Mục 3, Phần I, Danh mục phí và bổ sung Mục 10 vào Phần II, Danh mục lệ phí, cụ thể như sau:

STT

Danh mục phí, lệ phí

Tỷ lệ % trích nộp

Ghi chú

Nộp ngân sách

Để lại đơn vị

 

I

Danh mục phí

 

3

Phí vệ sinh

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị tỉnh

 

100

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị cấp huyện

 

100

 

-

Xã, phường, thị trấn

100

 

 

II

Danh mục lệ phí

 

10

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

80

20

 

 

 

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

Quyết định 55/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc quy định mức thu học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Quyết định 55/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc quy định mức thu học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi