Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 20/07/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 14/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN Số: 14/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
------------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL - UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT - BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/NQ - HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Diện tích đất | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 2.000.000 |
3 | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 3.000.000 |
4 | Từ trên 5 ha | 4.000.000 |
STT | Giá khởi điểm của tài sản | Mức thu (đồng /hồ sơ) |
1 | Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 |
2 | Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 |
2 | Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 |
2 | Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 |
3 | Từ trên 500 triệu đồng | 500.000 |
STT | Giá trị TS bán được của một cuộc đấu giá | Mức thu (đồng) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 5 % giá trị tài sản bán được |
2 | Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng | 2,5 triệu + 1,5 % giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu |
3 | Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2 % giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ |
4 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15 % giá trị tài sản bán được vượt quá 10 tỷ |
5 | Từ trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1 % giá trị tài sản bán được vượt quá 20 tỷ nhưng tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
TT | Danh mục | ĐV tính | Mức thu |
1 | Phí cố định | đ/m2/tháng |
|
| - Các chợ còn lại của TPHD | - | 10.000 |
| - Chợ trung tâm các huyện, thị xã | - | 7.000 |
| - Chợ vừa và nhỏ ở các xã | - | 4.000 |
2 | Phí vào chợ bán hàng | đ/lượt |
|
| - Hàng có giá trị dưới 100.000đ | - | 2.000 |
| Hàng có giá trị từ 100.000đ đến 500.000đ | - | 3.000 |
| - Hàng có giá trị trên 500.000đ | - | 4.000 |
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/lượt) |
1 | Khách đi bộ | 1.000 |
2 | Đi bộ có hàng; đi xe đạp không hàng | 2.000 |
3 | Xe đạp lai thồ, xe máy không hàng | 4.000 |
4 | Xe máy có hàng | 5.000 |
5 | Xe thô sơ súc vật kéo | 6.000 |
6 | Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé | 4.000 |
7 | Xe thô sơ người kéo | 4.000 |
8 | Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới 12 chỗ ngồi | 20.000 |
9 | Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ | 35.000 |
10 | Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ | 40.000 |
11 | Xe khách từ 45 chỗ ngồi trở lên | 55.000 |
12 | Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng | 20.000 |
13 | Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng | 35.000 |
14 | Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn không hàng | 35.000 |
15 | Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn có hàng | 50.000 |
16 | Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn không hàng | 50.000 |
17 | Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn có hàng | 70.000 |
18 | Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn không hàng | 70.000 |
19 | Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn có hàng | 95.000 |
20 | Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn không hàng | 80.000 |
21 | Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn có hàng | 120.000 |
22 | Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn không hàng | 90.000 |
23 | Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn có hàng | 200.000 |
24 | Ô tô tải từ 18 tấn trở lên không hàng | 100.000 |
25 | Ô tô tải từ 18 tấn trở lên có hàng | 220.000 |
TT | Danh mục | ĐV tính | Mức thu |
1 | Mức thu tại UBND cấp xã |
|
|
| - Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp | đ/lần cấp | 5.000 |
2 | Mức thu tại UBND cấp huyện |
|
|
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | đ/lần cấp | 25.000 |
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | - | 10.000 |
| - Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc | - | 3.000 |
| - Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi và những sự kiện khác do pháp luật quy định. | - | 10.000 |
3 | Mức thu tại Sở Tư pháp |
|
|
| - Nhận con ngoài giá thú | đ/lần cấp | 1.000.000 |
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | - | 5.000 |
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | - | 10.000 |
| - Thay đổi cải chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính | - | 50.000 |
| - Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | - | 40.000 |
| - Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định | - | 50.000 |
| - Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| 50.000 |
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |