Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 28/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 12/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Ninh Bình, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, VP3, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
I | Khoáng sản kim loại | ||
1 | Antimon: | ||
a | Hàm lượng đến 5% | Đồng/tấn | 1.500.000 |
b | Hàm lượng trên 5% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá vôi, đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 65.000 |
2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại | Đồng/m3 | |
a | Đá hộc | Đồng/m3 | 60.000 |
b | Đá 3x3 | Đồng/m3 | 75.000 |
c | Đá 4x8 | Đồng/m3 | 80.000 |
d | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 77.000 |
đ | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 77.000 |
e | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 92.000 |
f | Đá 1x1 | Đồng/m3 | 47.000 |
g | Đá 0,5x0,5 | Đồng/m3 | 63.000 |
h | Đá dăm | Đồng/m3 | 45.000 |
i | Đá bây | Đồng/m3 | 64.000 |
k | Đá mạt | Đồng/m3 | 50.000 |
l | Đá cấp phối | Đồng/m3 | 47.000 |
m | Đất đá san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
3 | Đá khối nguyên liệu làm hàng mỹ nghệ: | ||
a | Loại 1 có diện tích bề mặt trên 2m2 | Đồng/m3 | 500.000 |
b | Loại 2 có diện tích bề mặt từ trên 1,5m2 đến 2m2 | Đồng/m3 | 400.000 |
c | Loại 3 có diện tích bề mặt từ trên 0,8m2 đến 1,5m2 | Đồng/m3 | 300.000 |
d | Loại 4 có diện tích bề mặt từ trên 0,5m2 đến 0,8m2 | Đồng/m3 | 200.000 |
đ | Loại 5 có diện tích bề mặt từ trên 0,3m2 đến 0,5m2 | Đồng/m3 | 100.000 |
4 | Đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 40.000 |
5 | Đá Đôlômít (hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
6 | Cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
7 | Đất đồi làm vật liệu san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
8 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
9 | Than mỡ | Đồng/tấn | 900.000 |
III | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên | ||
a | Nước khoáng xuất lộ | Đồng/m3 | 100.000 |
b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 550.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sinh hoạt, sản xuất | ||
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |