- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 12/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Ninh Bình, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, VP3, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
| I | Khoáng sản kim loại | | |
| 1 | Antimon: | | |
| a | Hàm lượng đến 5% | Đồng/tấn | 1.500.000 |
| b | Hàm lượng trên 5% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
| 2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
| II | Khoáng sản không kim loại | | |
| 1 | Đá vôi, đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 65.000 |
| 2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại | Đồng/m3 | |
| a | Đá hộc | Đồng/m3 | 60.000 |
| b | Đá 3x3 | Đồng/m3 | 75.000 |
| c | Đá 4x8 | Đồng/m3 | 80.000 |
| d | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 77.000 |
| đ | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 77.000 |
| e | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 92.000 |
| f | Đá 1x1 | Đồng/m3 | 47.000 |
| g | Đá 0,5x0,5 | Đồng/m3 | 63.000 |
| h | Đá dăm | Đồng/m3 | 45.000 |
| i | Đá bây | Đồng/m3 | 64.000 |
| k | Đá mạt | Đồng/m3 | 50.000 |
| l | Đá cấp phối | Đồng/m3 | 47.000 |
| m | Đất đá san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
| 3 | Đá khối nguyên liệu làm hàng mỹ nghệ: | | |
| a | Loại 1 có diện tích bề mặt trên 2m2 | Đồng/m3 | 500.000 |
| b | Loại 2 có diện tích bề mặt từ trên 1,5m2 đến 2m2 | Đồng/m3 | 400.000 |
| c | Loại 3 có diện tích bề mặt từ trên 0,8m2 đến 1,5m2 | Đồng/m3 | 300.000 |
| d | Loại 4 có diện tích bề mặt từ trên 0,5m2 đến 0,8m2 | Đồng/m3 | 200.000 |
| đ | Loại 5 có diện tích bề mặt từ trên 0,3m2 đến 0,5m2 | Đồng/m3 | 100.000 |
| 4 | Đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 40.000 |
| 5 | Đá Đôlômít (hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
| 6 | Cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
| 7 | Đất đồi làm vật liệu san lấp | Đồng/m3 | 30.000 |
| 8 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
| 9 | Than mỡ | Đồng/tấn | 900.000 |
| III | Nước thiên nhiên | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên | | |
| a | Nước khoáng xuất lộ | Đồng/m3 | 100.000 |
| b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 550.000 |
| 2 | Nước thiên nhiên dùng cho sinh hoạt, sản xuất | | |
| a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
| b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!