Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Thái Nguyên về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản

thuộc tính Quyết định 12/2013/QĐ-UBND

Quyết định 12/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:12/2013/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Dương Ngọc Long
Ngày ban hành:20/06/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BANNHÂNDÂN
TỈNHTHÁINGUYÊN

-------------
Số: 12/2013/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 06 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
-------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 6 về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 975/Tr-STC ngày 16/05/2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều1.Quyđịnhmcthu,chếđthu,nộp,qunlývàsdngphíbảovmôi trưngđivớikhaithác khoáng sntrênđịa bàntnhThái Nguyên.
1.Mc thuphíbảovmôi trưngđivi khaithác khoángsn:
Đơnvị tính:Đng

 

SốTT
Loikhngsản
Đơn vị tính
Mức Thu
I
Qungkhngsnkimloi
 
 
1
Qungsắt
Tấn
45.000
2
Qungmăng-gan
Tấn
35.000
3
Qungti-tan(titan)
Tấn
60.000
4
QungVàng
Tấn
 
 
- Vànggc
Tấn
250.000
 
- Vàngsa khoáng
Tấn
180.000
5
Qungđấthiếm
Tấn
50.000
6
Qung bchkim
Tấn
250.000
7
Qung bạc, Qungthiếc
Tấn
180.000
8
Qungn-phờ-ram(wolfram), Qunng-ti- moan(antimoan)
Tấn
40.000
9
Qungc, Qungkm
Tấn
180.000
10
Qungnhôm,Qung -xít(bouxite)
Tấn
40.000
11
Qungđồng, Qungni-ken(niken)
Tấn
50.000
12
Qungcromit
Tấn
50.000
13
Qungcô-ban(coban), Qungmô-lip-đen (molipden), Qungthyngân, Qungma-nhê (magie), Qungva-na-đi(vanadi)
Tấn
250.000
14
Qungkhoángsnkimloạikhác
Tấn
25.000
II
Khoángsn khôngkimloi
 
 
1
Đá plát,làmmngh(granit,gabro,đáhoa...)
m3
50.000
2
Đá Block
m3
70.000
3
Qungđá quý:Kimcương,ru-bi(rubi);Sa-phia (sapphire):E-mô-rt(emerald):A-lếch-xan-đờ- rít(alexandrite):Ô-pan(opan)quýmàu đen;A- dít;Rô-đô-lít(rodolite):Py-rp(pyrope);Bê-rin (berin):S-pi-nen(spinen);Tô-paz (topaz), thchanhtinhthmàutímxanh,vànglc,da cam;Cờ-ri-ô-lít(cryolite);Ô-pan(opan)quý màu trng,đla;Phen-s-phát(fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít(nefrite)
Tấn
70.000
4
Sỏi,cuội, sạn
m3
4.000
5
Đá làmvật liuxâydngthôngthưng
Tấn
2.000
6
Các loạiđákhác (đá làmximăng,khoángcht côngnghip...)
Tấn
2.000
7
Cátvàng
m3
3.000
8
Cátlàmthủytinh
m3
6.000
9
Các loạicátkhác
m3
3.000
10
Đấtkhaithác đsanlp,xâydựngcông trình
m3
1.000
11
Đất sét,đtlàmgạch,ngói
m3
1.500
12
Đất làmthchcao
m3
2.000
13
Đất làmCao lanh
m3
5.000
14
Các loạiđtkhác
m3
1.500
15
Gờ-ra-t(granite)
Tấn
25.000
16
Sétchu la
Tấn
25.000
17
Đô-lô-mít(dolomite),quc-zít(quartzite)
Tấn
25.000
18
Mi-ca (mica), thchanhkthut
Tấn
25.000
19
Pi-rít(pirite), phốt-pho-rít(phosphorite)
Tấn
25.000
20
ớc khoángthiênnhiên
m3
2.500
21
A-pa-t(apatit),séc-păng-tin(secpentin)
Tấn
4.000
22
Thanan-tra-xít(antraxit) hầmlò
Tấn
8.000
23
Thanan-tra-xít(antraxit) lthiên
Tấn
8.000
24
Thannâu, thanm
Tấn
8.000
25
Thankhác
Tấn
8.000
26
Khoáng snkhôngkimloạikhác
Tấn
25.000
 
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu tính bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng với mức thu quy định tại điểm 1, Điều 1 Quyết định này.
2.Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Quyết định này là: khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
3. Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái nguyên được quy định tại điểm 1, Điều 1 Quyết định này.
4.Quản lý và sử dụng phí: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách hưởng 100% để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường theo các nội dung cụ thể sau đây:
a) Phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản;
b) Khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
c) Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên tổ chức thực hiện thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Thời gian thực hiện mức thu phí trên: Từ ngày 01/7/2013.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 61/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên ngày 20/12/2011 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài Chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
 

 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Ngọc Long
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất