Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Thái Nguyên về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Dương Ngọc Long |
Ngày ban hành: | 20/06/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
ỦY BANNHÂNDÂN TỈNHTHÁINGUYÊN ------------- Số: 12/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 06 năm 2013 |
SốTT | Loạikhoángsản | Đơn vị tính | Mức Thu |
I | Quặngkhoángsảnkimloại | ||
1 | Quặngsắt | Tấn | 45.000 |
2 | Quặngmăng-gan | Tấn | 35.000 |
3 | Quặngti-tan(titan) | Tấn | 60.000 |
4 | QuặngVàng | Tấn | |
- Vànggốc | Tấn | 250.000 | |
- Vàngsa khoáng | Tấn | 180.000 | |
5 | Quặngđấthiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng bạchkim | Tấn | 250.000 |
7 | Quặng bạc, Quặngthiếc | Tấn | 180.000 |
8 | Quặngvôn-phờ-ram(wolfram), Quặngăng-ti- moan(antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặngchì, Quặngkẽm | Tấn | 180.000 |
10 | Quặngnhôm,Quặng bô-xít(bouxite) | Tấn | 40.000 |
11 | Quặngđồng, Quặngni-ken(niken) | Tấn | 50.000 |
12 | Quặngcromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặngcô-ban(coban), Quặngmô-lip-đen (molipden), Quặngthủyngân, Quặngma-nhê (magie), Quặngva-na-đi(vanadi) | Tấn | 250.000 |
14 | Quặngkhoángsảnkimloạikhác | Tấn | 25.000 |
II | Khoángsản khôngkimloại | ||
1 | Đá ốplát,làmmỹnghệ (granit,gabro,đáhoa...) | m3 | 50.000 |
2 | Đá Block | m3 | 70.000 |
3 | Quặngđá quý:Kimcương,ru-bi(rubi);Sa-phia (sapphire):E-mô-rốt(emerald):A-lếch-xan-đờ- rít(alexandrite):Ô-pan(opan)quýmàu đen;A- dít;Rô-đô-lít(rodolite):Py-rốp(pyrope);Bê-rin (berin):Sờ-pi-nen(spinen);Tô-paz (topaz), thạchanhtinhthể màutímxanh,vànglục,da cam;Cờ-ri-ô-lít(cryolite);Ô-pan(opan)quý màu trắng,đỏlửa;Phen-sờ-phát(fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít(nefrite) | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi,cuội, sạn | m3 | 4.000 |
5 | Đá làmvật liệuxâydựngthôngthường | Tấn | 2.000 |
6 | Các loạiđákhác (đá làmximăng,khoángchất côngnghiệp...) | Tấn | 2.000 |
7 | Cátvàng | m3 | 3.000 |
8 | Cátlàmthủytinh | m3 | 6.000 |
9 | Các loạicátkhác | m3 | 3.000 |
10 | Đấtkhaithác để sanlấp,xâydựngcông trình | m3 | 1.000 |
11 | Đất sét,đấtlàmgạch,ngói | m3 | 1.500 |
12 | Đất làmthạchcao | m3 | 2.000 |
13 | Đất làmCao lanh | m3 | 5.000 |
14 | Các loạiđấtkhác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít(granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sétchịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít(dolomite),quắc-zít(quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạchanhkỹthuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít(pirite), phốt-pho-rít(phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoángthiênnhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít(apatit),séc-păng-tin(secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Thanan-tra-xít(antraxit) hầmlò | Tấn | 8.000 |
23 | Thanan-tra-xít(antraxit) lộthiên | Tấn | 8.000 |
24 | Thannâu, thanmỡ | Tấn | 8.000 |
25 | Thankhác | Tấn | 8.000 |
26 | Khoáng sảnkhôngkimloạikhác | Tấn | 25.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Dương Ngọc Long |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây