Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 11/2014/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2014/QĐ-UBND' |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 11/2014/QĐ-UBND'
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 11/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 21 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng Cục địa chất và Khoáng sản); - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh NB; - UBMTTQVN tỉnh NB; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh NB; - Lưu VT, VP3,VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
I | Khoáng sản kim loại | ||
1 | Antimon | ||
a | Hàm lượng ≤ 19% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
b | Hàm lượng > 19% | Đồng/tấn | 8.000.000 J |
2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đất, đá khai thác để san lấp xây dựng công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
2 | Đất làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 50.000 |
3 | Đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 |
4 | Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 |
5 | Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 85.000 |
6 | Đá xẻ, đá làm hàng mỹ nghệ | Đồng/m3 | 500.000 |
7 | Đôlômit (Hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
8 | Than mỡ | Đồng/tấn | 1.200.000 |
9 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
III | Hải sản tự nhiên | ||
1 | Tôm | Đồng/kg | 150.000 |
2 | Cua | Đồng/kg | 200.000 |
3 | Cá | Đồng/kg | 40.000 |
IV | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên | ||
a | Nước khoáng lộ thiên | Đồng/m3 | 100.000 |
b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 600.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh | ||
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây