- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 11/2014/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 11/2014/QĐ-UBND'
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 11/2014/QĐ-UBND'
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 11/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 21 tháng 04 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tổng Cục địa chất và Khoáng sản); - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh NB; - UBMTTQVN tỉnh NB; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh NB; - Lưu VT, VP3,VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
| I | Khoáng sản kim loại | | |
| 1 | Antimon | | |
| a | Hàm lượng ≤ 19% | Đồng/tấn | 5.000.000 |
| b | Hàm lượng > 19% | Đồng/tấn | 8.000.000 J |
| 2 | Laterit (đá ong) | Đồng/tấn | 80.000 |
| II | Khoáng sản không kim loại | | |
| 1 | Đất, đá khai thác để san lấp xây dựng công trình | Đồng/m3 | 40.000 |
| 2 | Đất làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói | Đồng/m3 | 50.000 |
| 3 | Đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 |
| 4 | Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 |
| 5 | Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 85.000 |
| 6 | Đá xẻ, đá làm hàng mỹ nghệ | Đồng/m3 | 500.000 |
| 7 | Đôlômit (Hàm lượng MgO ≥ 15%) | Đồng/m3 | 120.000 |
| 8 | Than mỡ | Đồng/tấn | 1.200.000 |
| 9 | Than nâu | Đồng/tấn | 900.000 |
| III | Hải sản tự nhiên | | |
| 1 | Tôm | Đồng/kg | 150.000 |
| 2 | Cua | Đồng/kg | 200.000 |
| 3 | Cá | Đồng/kg | 40.000 |
| IV | Nước thiên nhiên | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên | | |
| a | Nước khoáng lộ thiên | Đồng/m3 | 100.000 |
| b | Nước khoáng khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 600.000 |
| 2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh | | |
| a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
| b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!