Quyết định 1053/QĐ-UBND Thái Bình 2022 mức phí, lệ phí TTHC lĩnh vực môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1053/QĐ-UBND

Quyết định 1053/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi mức phí, lệ phí của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1053/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:20/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
_______

Số: 1053/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Thái Bình, ngày 20 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

_______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2021/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 19/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức phí, lệ phí của 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022, cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh ;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

____________________

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

tại Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

Sửa đổi thành

 

1.

Cấp giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

- Dự án đầu tư nhóm II, III: Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,5 triệu đồng; Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đầu tư nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án đầu tư nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II: 9,8 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III: 9 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

2.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

1,3 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

3.

Cấp lại giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm II, III: Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;

- Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9 triệu đồng

Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II: 9,8 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III: 9 triệu đồng.

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức thu phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

tại Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

Sửa đổi thành

 

1.

Cấp giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành: 5,6 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

2.

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

1,2 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

3.

Cấp lại giấy phép môi trường

Dự án thuộc nhóm III: 8,5 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng, Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 51,1 triệu đồng

5,6 triệu đồng

Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi