Quyết định 102/2007/QĐ-UBND Nghệ An phí cảng cá, bến cá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 102/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 102/2007/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 102/2007/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 102/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 06 tháng 09 năm 2007 |
TT | ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Ghi chú | |
A | Tàu, thuyền đánh cá | - Lần ra, vào không quá 24h - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Thuyền chèo thủ công | Lần cập | 2.000 | ||
2 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 6 đến 12 CV | 5.000 | |||
3 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 13 đến 30 CV | 10.000 | |||
4 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 31 đến 90 CV | 20.000 | |||
5 | Tàu có tổng công suất máy đẩy từ 91 đến 200 CV | 30.000 | |||
6 | Tàu có tổng công suất máy đẩy trên 200 CV | 50.000 | |||
B | Tàu, thuyền đậu trong vùng nước cảng, bến (Không cập cảng để bốc dỡ hàng hóa) | Lần đậu trong vùng nước cảng, bến | Thu bằng 1/2 mức phí mục A | Lần vào, ra không quá 24 giờ | |
C | Tàu thuyền vận tải | - Lần ra, vào không quá 24 giờ. - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Tàu có trọng tải dưới 5 tấn | Lần cập | 10.000 | ||
2 | Tàu có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 | |||
3 | Tàu có trọng tải từ trên 10 tấn đến 100 tấn | 50.000 | |||
4 | Tàu có trọng tải trên 100 tấn | 80.000 | |||
D | Các loại tàu khác | Lần cập | Thu bằng mức phí mục A | Lần vào, ra không quá 24 giờ. | |
E | Phương tiện bộ vào cảng, bến để kinh doanh, vận chuyển, làm việc | - Lần ra, vào không quá 24 giờ. - Chưa tính phí hàng hóa. | |||
1 | Xe đạp chở hàng | Lần vào, ra | 500 | ||
2 | Xe máy, xích lô, xe ba gác | 1.000 | |||
3 | Phương tiện trọng tải dưới 1 tấn (xe lam, công nông, xe có động vật kéo…) | 5.000 | |||
4 | Phương tiện trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2, 5 tấn | 10.000 | |||
5 | Phương tiện trọng tải từ 2, 5 tấn đến 5 tấn | 15.000 | |||
6 | Phương tiện trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 | |||
7 | Phương tiện trọng tải trên 10 tấn | 25.000 | |||
8 | Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi | 10.000 | |||
9 | Xe ôtô 12 chỗ ngồi trở lên | 20.000 | |||
10 | Xe chuyên dụng khác (xe cẩu, lu, …) | 25.000 | |||
G | Phí trông giữ xe máy, xe đạp, xe ô tô trong cảng cá, bến cá | Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh nghệ An (Hiện nay là Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của UBND tỉnh) | |||
H 1 2 | Phí hàng hóa qua cảng, bến Nước ngọt (vận chuyển bằng đường ống hoặc phương tiện khác) Đá lạnh | m3 tấn | 2.000 4.000 | - Chưa tính phí phương tiện vận tải | |
3 4 5 | Thủy, hải sản, động vật sống; xăng, dầu (vận chuyển bằng đường ống hoặc phương tiện khác). Hàng hóa là container Hàng hóa khác | tấn container tấn | 10.000 35.000 4.000 | ||
I | Phương tiện vận tải thuê giao, nhận hàng trong cùng 1 cảng, bến | tấn | Bằng 1/2 phí mục H | Theo khối lượng hàng | |
K | Phí sử dụng mặt bằng, bến bãi. | ||||
1 | Mặt bằng không có mái che | ||||
- Dưới 1 tháng | m2/ngày | 400 | |||
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng | m2/tháng | 4.000 | |||
- Từ 12 tháng trở lên | m2 /năm | 20.000 | |||
2 | Mặt bằng có mái che | ||||
- Dưới 1 tháng | m2/ngày | 600 | |||
- Từ 1 tháng đến dưới 12 tháng | m2/tháng | 6.000 | |||
- Từ 12 tháng trở lên | m2/năm | 40.000 | |||
L | Phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường | Thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước và của tỉnh Nghệ An (hiện nay là Quyết định số 137/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây