Quyết định 100/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành đối tượng, mức thu và quản lý phí qua cầu treo, qua phà, qua đò và qua âu vòm cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 100/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 100/2007/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Hành |
Ngày ban hành: | 31/08/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 100/2007/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 100/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2007 |
TT | ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu (ngàn đồng /lượt) |
A. ĐỐI VỚI CẦU TREO | |||
1 | Công nông và xe lam | chiếc | 5 |
2 | Xe con, xe tải nhẹ ≤ 2T | chiếc | 7 |
3 | Xe tải từ trên 2T đến 4T; Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở xuống và các loại máy thiết bị thi công | chiếc | 10 |
4 | Xe tải từ trên 4T đến 10T; xe khách trên 50 chỗ ngồi | chiếc | 15 |
5 | Xe tải trên 10T đến 13T | chiếc | 20 |
6 | Xe tải trên 13T | chiếc | 25 |
B. ĐỐI VỚI PHÀ | |||
1 | Người | người | 1 |
2 | Xe đạp | chiếc | 1 |
3 | Xe máy | chiếc | 2 |
4 | Công nông và xe lam | chiếc | 5 |
5 | Xe con, xe tải nhẹ ≤ 2T | chiếc | 7 |
6 | Xe tải từ trên 2T đến 4T; Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở xuống và các loại máy thiết bị thi công | chiếc | 10 |
7 | Xe tải từ trên 4T đến 10T; xe khách trên 50 chỗ ngồi | chiếc | 15 |
8 | Xe tải trên 10T đến 13T | chiếc | 20 |
9 | Xe tải trên 13T | chiếc | 25 |
10 | Hàng hoá khác từ 50kg trở lên (dưới 50kg không thu). Hàng hóa cồng kềnh có thể thu cao hơn nhưng tối đa không quá 2 lần so với hàng hóa thông thường | 50 kg (cho 1 đơn vị) | 1 |
C. ĐỐI VỚI ÂU VÒM CÓC | |||
1 | Thuyền ≤ 5T | chiếc | 15 |
2 | Thuyền trên 5T đến 10T | chiếc | 25 |
3 | Thuyền trên 10T | chiếc | 35 |
4 | Bè nứa, tre, mét, gỗ… | m2 | 3,5 |
D. ĐỐI VỚI ĐÒ NGANG, ĐÒ DỌC | |||
1 | Đò ngang: | ||
2 | Sông có chiều rộng từ 150 m trở xuống: | ||
Người | Người | 1 | |
Xe đạp | chiếc | 1 | |
Xe máy | chiếc | 2 | |
Hàng hoá khác từ 20kg trở lên (dưới 20kg không thu). Hàng hóa cồng kềnh có thể thu cao hơn nhưng tối đa không quá 2 lần so với hàng hóa thông thường | 20 kg (cho 1 đơn vị) | 1 | |
b | Sông có chiều rộng trên 150 m đến 200m: Tăng thêm 50% Sông có chiều rộng trên 200m: Tăng thêm 100% Về mùa lũ tăng thêm 100% so với giá bình thường | ||
2 | Đò dọc: | ||
Do hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ phương tiện hoặc chủ bến cho phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể nhưng tối đa không quá 5.000đ/km/người hoặc 20kg hàng hóa. |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hành |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây