Quyết định 10/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 05/03/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 10/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 10/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Trình độ đào tạo và tên mã ngành | Mức trần học phí | |||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | |
1. Hệ trung cấp nghề | ||||
- Kinh doanh và quản lý | 160.000 | 170.000 | 180.000 | 200.000 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 190.000 | 200.000 | 210.000 | 220.000 |
- Khách sạn, du lịch | 210.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 |
- Thú y | 250.000 | 270.000 | 290.000 | 300.000 |
- Sản xuất và chế biến | 260.000 | 270.000 | 290.000 | 310.000 |
- Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 300.000 | 310.000 | 340.000 | 360.000 |
- Các ngành khác | 320.000 | 340.000 | 360.000 | 380.000 |
2. Hệ cao đẳng nghề | ||||
- Kinh doanh và quản lý | 170.000 | 190.000 | 200.000 | 210.000 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 220.000 | 230.000 | 240.000 | 250.000 |
- Khách sạn, du lịch | 220.000 | 240.000 | 250.000 | 270.000 |
- Thú y | 280.000 | 290.000 | 310.000 | 330.000 |
- Sản xuất và chế biến | 290.000 | 300.000 | 320.000 | 340.000 |
- Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 330.000 | 350.000 | 370.000 | 390.000 |
- Các ngành khác | 350.000 | 380.000 | 400.000 | 420.000 |
Trình độ đào tạo và tên mã ngành | Mức trần học phí | |||
Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 | |
1. Hệ trung học chuyên nghiệp | ||||
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 240.000 | 290.000 | 330.000 | 380.000 |
- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 270.000 | 330.000 | 390.000 | 450.000 |
- Y dược | 310.000 | 390.000 | 470.000 | 560.000 |
2. Hệ cao đẳng | ||||
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 280.000 | 330.000 | 380.000 | 440.000 |
- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 310.000 | 380.000 | 450.000 | 520.000 |
- Y dược | 360.000 | 450.000 | 540.000 | 640.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây