Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Bình Dương quy định mức thu phí vệ sinh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 08/04/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 09/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 08 tháng 04 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp; - TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; - LĐVP, CV, TH, HCTC; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30,000 | |
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên | ||
- Từ 500 học sinh trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 500 học sinh | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
- Xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
- Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 100,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 8,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 50,000 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
4 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
5 | Nhà trọ (phòng trọ) | Đồng/phòng/tháng | 10,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15,000 | |
Đối với thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20,000 | |
2 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 50,000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100,000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70,000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Cá nhân, hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20,000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 100,000 |
3 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn (định mức không quá 1,5m3 rác/tháng) | Đồng/đơn vị/tháng | 200,000 |
- Nếu vượt định mức 1,5m3 rác/tháng | Đồng/m3/tháng | 160,000 | |
4 | Phòng trọ | Đồng/phòng/tháng | 7,000 |
5 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
6 | Công trình xây dựng | Đồng/m3/tháng | 160,000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây