Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà ở tỉnh Ninh Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Quang Ngọc |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 08/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 08/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 12/TTr-STC ngày 13/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Kết cấu nhà | Giá 01m2 nhà (đồng/m2) |
1 | Nhà đơn giản, nhà tạm: tường xây gạch; mái lợp ngói, fibroximăng, tấm nhựa, tôn | 900.000 |
2 | Nhà cấp IV |
|
a | Loại nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép | 3.650.000 |
b | Loại nhà 1 tầng, mái ngói | 3.800.000 |
3 | Nhà cấp III |
|
a | Loại nhà 2 tầng, mái bê tông cốt thép | 4.800.000 |
b | Loại nhà 3 tầng, mái bê tông cốt thép | 5.000.000 |
c | Loại nhà 4-5 tầng, mái bê tông cốt thép | 6.000.000 |
d | Nhà 6-7 tầng, mái bê tông cốt thép | 5.500.000 |
4 | Nhà cấp II |
|
a | Nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép | 8.000.000 |
b | Nhà 8-10 tầng, khung, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép | 5.500.000 |
STT | Kết cấu | Giá 01m2 nhà (đồng/m2) |
1 | Mái lợp tôn thường | 3.400.000 |
2 | Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác | 3.200.000 |
STT | Thời gian đã sử dụng | Nhà cấp II (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV (%) |
1 | Đến 01 năm | 100 | 100 | 100 |
2 | Trên 01 năm đến 05 năm | 85 | 80 | 75 |
3 | Trên 05 năm đến 10 năm | 75 | 65 | 55 |
4 | Trên 10 năm đến 20 năm | 55 | 40 | 30 |
5 | Trên 20 năm đến 50 năm | 35 | 20 | 10 |
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/3/2020. Bãi bỏ Điểm d Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |