- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 08/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/06/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 08/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 08/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 08/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
| STT | Vùng và biện pháp công trình | Mức thu (1.000 đồng/ha/vụ) |
| a.1 | Vùng miền núi | |
| - | Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 |
| a.2 | Vùng trung du | |
| - | Tưới tiêu bằng động lực | 1.433 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.003 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.218 |
| a.3 | Vùng đồng bằng | |
| - | Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 |
| - | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 |
| STT | Các đối tượng dùng nưóc | Đơn vị tính | Thu theo các biện pháp công trình | |
| Bơm điện | Hồ đập, kênh cống | |||
| 1 | Cấp nước dùng cho sản xuất công nghiệp, tiểu công nghiệp. | đồng/m3 | 1.800 | 900 |
| 2 | Cấp nước cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi. | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
| 3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu. | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
| 4 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản. | đồng/m3 | 840 | 600 |
| đồng/m2 mặt thoáng/năm | 250 | |||
| 5 | - Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi; - Nuôi cá bè. | % giá trị sản lượng | 5% 6% | |
| 6 | Vận tải qua âu thuyền, cống của hệ thống thủy lợi: - Thuyền, sà lan. - Các loại bè. | đồng/tấn/lượt đồng/m2/lượt | 7.200 1.800 | |
| 7 | Sử dụng nước từ công trình thủy lợi để phát điện. | % giá trị sản lượng điện thương phẩm | 8% | |
| 8 | Sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, khách sạn, nghỉ mát, an dưỡng, y tế, thể thao, giải trí (kể cả kinh doanh sân gôn, Casino, nhà hàng) | % tổng giá trị doanh thu | 10% | |
| Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính; - Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh - CT và các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQ và các đoàn thể của tỉnh; - Sở Tư pháp (3b); - Công báo tỉnh (2b); - CVP, PCVPTH; - CV NCTH; - Lưu: VT, TH2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Chu Ngọc Anh |
(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ)
| STT | Huyện | Tổng số xã | Vùng Đồng bằng | Vùng Trung du | Vùng Miền núi | |||
| Số Iượng xã | Tên xã, phường, thị trấn | Số lượng xã | Tên xã | Số lượng xã | Tên xã | |||
| I | TP Việt Trì | 23 | 18 | Các xã, phường còn lại. | 1 | Hùng Lô. | 4 | Hy Cương, Chu Hóa, Thanh Đình, Kim Đức. |
| II | Thị xã Phú Thọ | 10 | 4 | Hùng Vương, Âu Cơ, Phong Châu, Trường Thịnh. | 4 | Văn Lung, Hà Lộc, Thanh Minh, Thanh Vinh. | 2 | Hà Thạch, Phú Hộ. |
| III | Huyện Lâm Thao | 14 | 11 | Các xã, thị trấn còn lại. | 0 | | 3 | Tiên Kiên, Xuân Lũng, thị trấn Hùng Sơn. |
| IV | Huyện Phù Ninh | 19 | 0 | | 3 | Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ. | 16 | Các xã còn lại. |
| V | Huyện Tam Nông | 20 | 0 | | 3 | Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường. | 17 | Các xã còn lại. |
| VI | Huyện Thanh Thủy | 15 | 0 | | 4 | Đoan Hạ, Đồng Luận, Bảo Y | 11 | Các xã còn lại. |
| VII | Huyện Cẩm Khê | 31 | 0 | | 5 | Phương Xá, Đồng Cam, Sai | 26 | Các xã còn lại. |
| VIII | Huyện Yên Lập | 17 | 0 | | 0 | | 17 | Toàn huyện |
| IX | Huyện Thanh Sơn | 23 | 0 | | 0 | | 23 | Toàn huyện |
| X | Huyện Tân Sơn | 17 | 0 | | 0 | | 17 | Toàn huyện |
| XI | Huyện Thanh Ba | 27 | 0 | | 5 | Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển. | 22 | Các xã còn lại. |
| XII | Huyện Đoan Hùng | 28 | 0 | | 0 | | 28 | Toàn huyện |
| XIII | Huyện Hạ Hòa | 33 | 0 | | 1 | Vụ Cầu. | 32 | Các xã còn lại. |
| | Tổng cộng: | 277 | 33 | | 26 | | 218 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!