Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Ninh Thuận về chi phí dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 07/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 07 tháng 03 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Bình |
(ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016
STT | Ngành nghề đào tạo | Mức chi phí đào tạo (đồng/người/khoá học) |
A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |
1 | Trồng dâu, nuôi tằm | 3.400.000 |
2 | Chế biến chè xanh, chè đen | 3.400.000 |
3 | Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi | 3.400.000 |
4 | Nhân giống cây ăn quả | 3.400.000 |
5 | Vi nhân giống cây lâm nghiệp | 3.400.000 |
6 | Vi nhân giống hoa | 3.400.000 |
7 | Sửa chữa bơm điện | 3.400.000 |
8 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 3.400.000 |
9 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | 3.400.000 |
10 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 3.400.000 |
11 | Chế biến nước mắm | 3.400.000 |
12 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 3.400.000 |
13 | Sơ chế và bảo quản cà phê | 3.400.000 |
14 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 3.400.000 |
15 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ | 3.400.000 |
16 | Chế biến tôm xuất khẩu | 3.315.000 |
17 | Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo | 3.315.000 |
18 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 3.315.000 |
19 | Trồng hoa lan | 3.315.000 |
20 | Nuôi ong mật | 3.315.000 |
21 | Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu | 3.315.000 |
22 | Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong | 3.315.000 |
23 | Chế biến hải sản khô | 3.315.000 |
24 | Chế biến rau quả | 3.315.000 |
B | LĨNH VỰC PHI NÔNG NGHIỆP | |
I | Công nghiệp - xây dựng | |
1 | Mộc dân dụng | 4.896.000 |
2 | Kỹ thuật hàn | 4.896.000 |
3 | Điện dân dụng | 4.896.000 |
4 | Điện tử dân dụng | 4.896.000 |
5 | Điện lạnh | 4.896.000 |
II | Thương mại - dịch vụ | |
1 | Dược tá | 6.000.000 |
2 | Sửa chữa xe máy | 6.000.000 |
3 | Sửa chữa điện thoại di động | 6.000.000 |
4 | Đan len | 6.000.000 |
5 | Ráp len | 6.000.000 |
6 | Kết tóc giả | 6.000.000 |
7 | May dân dụng | 4.896.000 |
8 | May công nghiệp | 4.896.000 |
9 | Sửa chữa lắp ráp máy tính | 4.896.000 |
10 | Làm bánh kem | 4.896.000 |
11 | Cắm hoa - kết hoa | 4.896.000 |
III | Tiểu thủ công nghiệp | |
1 | Tranh cát | 5.100.000 |
2 | Kỹ thuật trang điểm, cắt tóc | 6.000.000 |
3 | Đan, mây, tre, lát | 6.000.000 |
4 | Thêu tay | 6.000.000 |
5 | Dệt thổ cẩm | 4.781.000 |
6 | Sản xuất gốm mỹ nghệ | 4.781.000 |
7 | Thủ công mỹ nghệ từ gỗ, đá | 4.781.000 |
8 | Thủ công mỹ nghệ sò, ốc | 4.896.000 |
9 | In lụa | 4.896.000 |
10 | Đính kết cườm | 4.896.000 |
11 | Thêu máy | 4.896.000 |
12 | Dệt chiếu cói | 4.896.000 |
13 | Sản xuất chổi | 2.448.000 |
14 | Sản xuất đũa | 2.448.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây