Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Lâm Đồng mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Website Chính phủ; - Web VPUBND tỉnh; - TT Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Các đối tượng | Đơn vị tính | Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức TrọngThành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức Trọng | Các huyện còn lạiCác huyện còn lại | |||
Năm 2016, 2017 | ||||||
Từ năm 2018 | Năm 2016, 2017 | Từ năm 2018 | ||||
1. Hộ gia đình, cá nhân | ||||||
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 22.000 | 25.000 | 21.000 | 23.000 | |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 22.000 | 20.000 | 20.000 | |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp | ||||||
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ | ||||||
- Môn bài bậc 1 và bậc 2 | đồng/tháng | 110.000 | 120.000 | 105.000 | 110.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 105.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/hộ/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
- Đối với các hộ kinh doanh nhỏ, lẻ không phải nộp thuế thì thực hiện nộp phí vệ sinh như hộ gia đình cá nhân (nêu tại mục 1) | ||||||
2.2. Khối trường học (từ bậc Mầm non đến Đại học) | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống | ||||||
3.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ | ||||||
- Khách sạn | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 | |
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 220.000 | 250.000 | |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 220.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
3.2. Nhà hàng | ||||||
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 | |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 230.000 | 260.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 230.000 | 260.000 | 200.000 | 230.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
3.3. Quán ăn | ||||||
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 260.000 | 310.000 | |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 230.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | ||||||
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
4.2. Các cơ sở y tế | ||||||
- Bệnh viện | đồng/m3 | 230.000 | 250.000 | 190.000 | 240.000 | |
- Trung tâm y tế | đồng/m3 | 220.000 | 240.000 | 200.000 | 220.000 | |
- Trạm xá, phòng khám có nội trú; Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng thì thu phí vệ sinh như đối với Trung tâm y tế). | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 | |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ | ||||||
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 35.000 | 40.000 | 25.000 | 30.000 | |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 30.000 | 35.000 | 20.000 | 25.000 | |
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3 | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
5. Các công trình xây dựng | ||||||
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 | |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 170.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 | |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây