Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Hải Dương Quy định giá dịch vụ trông giữ xe
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 27/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG _______ Số: 04/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hải Dương, ngày 27 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tồ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư sổ 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định sổ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo để nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh trông giữ xe phải được cấp phép hoạt động phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị trên địa bàn tỉnh.
Đối với trường hợp trông giữ xe theo tháng, năm đã thực hiện thu theo mức thu cũ, đến hết thời hạn đã nộp tiền sẽ chuyển sang thực hiện theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Giao Sở Tài chính phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Dương Thái |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
SỐ TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Trông giữ xe ban ngày |
|
|
a | Tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 |
| - Xe máy, xe máy điện, xe xích lô | - | 4.000 |
| - Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi | - | 15.000 |
| - Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | - | 20.000 |
| - Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | - | 25.000 |
b | Tại các khu vực khác |
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 1.000 |
| - Xe máy, xe máy điện, xe xích lô | - | 3.000 |
| - Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống | - | 10.000 |
| - Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn | - | 12.000 |
| - Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn | - | 15.000 |
2 | Mức thu trông giữ xe ban đêm băng 1,5 lân mức thu ban ngày; mức thu trông, giữ xe cả ngày lẫn đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm. |
|
|
3 | Trông giữ xe theo tháng |
|
|
a | Tại các trường học |
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/ tháng | 10.000 |
| - Xe máy, xe máy điện | - | 20.000 |
b | Tại các khu vực khác |
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/ tháng | 25.000 |
| - Xe máy, xe máy điện, xe xích lô | - | 75.000 |
| - Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống | - | 250.000 |
| - Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn |
| 300.000 |
| - Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn | - | 375.000 |
4 | Trông giữ xe tại các thư viện |
|
|
| - Thẻ phòng mượn | đồng/xe/năm | 70.000 |
| - Thẻ phòng đọc | - | 90.000 |
5 | Trông giữ xe do vi phạm luật giao thông |
|
|
| - Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/1 ngày đêm | 3.000 |
| - Xe máy, xe máy điện, xe xích lô | - | 10.000 |
| - Xe lam và các loại xe tương tự (trừ xe tự chế) | - | 40.000 |
| - Ô tô các loại | - | 50.000 |
Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính để xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này./.