Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Hải Dương Quy định giá dịch vụ trông giữ xe

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 04/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/03/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 04/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 04/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 04/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
_______
Số: 04/2018/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Hải Dương, ngày 27 tháng 3 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
 

Căn cứ Luật Tồ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư sổ 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định sổ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo để nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; số tiền thu được từ dịch vụ trông giữ xe là doanh thu của đơn vị. Các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ thuế với Nhà nước theo quy định; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.

Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh trông giữ xe phải được cấp phép hoạt động phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại mục 15 Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh và mục 3 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-ƯBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

Đối với trường hợp trông giữ xe theo tháng, năm đã thực hiện thu theo mức thu cũ, đến hết thời hạn đã nộp tiền sẽ chuyển sang thực hiện theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Giao Sở Tài chính phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HDND tỉnh;
- Chù tịch, các phó Chủ tịch HĐND,
UBND tỉnh;
- Trường Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VP,Thư

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




 

Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

 

Đang theo dõi

1. Giá dịch vụ các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

Đang theo dõi

SỐ TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá

1

Trông giữ xe ban ngày

 

 

a

Tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

2.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

4.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi

-

15.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi

-

20.000

 

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

-

25.000

b

Tại các khu vực khác

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

3.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

-

10.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn

-

12.000

 

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn

-

15.000

2

Mức thu trông giữ xe ban đêm băng 1,5 lân mức thu ban ngày; mức thu trông, giữ xe cả ngày lẫn đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm.

 

 

3

Trông giữ xe theo tháng

 

 

a

Tại các trường học

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/xe/ tháng

10.000

 

- Xe máy, xe máy điện

-

20.000

b

Tại các khu vực khác

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/xe/ tháng

25.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

75.000

 

- Xe ô tô dưới 8 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

-

250.000

 

- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 1,5 tấn đến 8 tấn

 

300.000

 

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi và xe có trọng tải trên 8 tấn

-

375.000

4

Trông giữ xe tại các thư viện

 

 

 

- Thẻ phòng mượn

đồng/xe/năm

70.000

 

- Thẻ phòng đọc

-

90.000

5

Trông giữ xe do vi phạm luật giao thông

 

 

 

- Xe đạp, xe đạp điện

đồng/xe/1 ngày đêm

3.000

 

- Xe máy, xe máy điện, xe xích lô

-

10.000

 

- Xe lam và các loại xe tương tự (trừ xe tự chế)

-

40.000

 

- Ô tô các loại

-

50.000

Bổ sung
Đang theo dõi

2. Giá dịch vụ trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, nguồn vốn hỗn hợp:

Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính để xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này./.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 04/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 04/2018/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

04

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×