Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Hà Giang về bảng giá tính thuế tài nguyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2018/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 25/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 02/2018/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 02/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Văn bản số 7487/BTC-VP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 496/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài chính điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên khi giá tài nguyên biến động tăng (hoặc giảm) từ 20% trở lên so với mức giá quy định; bổ sung nhóm, loại tài nguyên mới phát sinh chưa được quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;
2. Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Bãi bỏ Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản là kim loại vàng, thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
|
| |
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
| |
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
| |
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 8.000.000 | |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
| |
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng <30% | Tấn | 250.000 | |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 350.000 | |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 450.000 | |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 700.000 | |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 850.000 | |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
| |
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 150.000 | |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Tấn | 210.000 | |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Tấn | 280.000 | |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Tấn | 340.000 | |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 420.000 | |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 150.000 | |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
| |
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | Tấn | 490.000 | |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | Tấn | 700.000 | |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | Tấn | 1.000.000 | |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% | Tấn | 1.300.000 | |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | Tấn | 1.600.000 | |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 2.100.000 | |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
| |
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
| |
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn | Tấn | 910.000 | |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.330.000 | |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 1.900.000 | |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.500.000 | |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.200.000 | |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 3.800.000 | |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.500.000 | |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.100.000 | |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 | |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
| |
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn | Tấn | 154.000.000 | |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | Tấn | 175.000.000 | |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
| |
|
| I602 |
|
|
| Bạc kim loại | kg | 16.000.000 | |
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
| |
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
| |
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% | Tấn | 896.000 | |
|
|
|
| I60302 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% | Tấn | 1.280.000 | |
|
|
|
| I60303 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% | Tấn | 1.790.000 | |
|
|
|
| I60304 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% | Tấn | 2.300.000 | |
|
|
|
| I60305 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% | Tấn | 2.810.000 | |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 170.000.000 | |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Tấn | 255.000.000 | |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
| |
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
| |
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% | Tấn | 1.295.000 | |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% | Tấn | 1.939.000 | |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% | Tấn | 2.905.000 | |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% | Tấn | 4.150.000 | |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | Tấn | 5.070.000 | |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
| |
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | Tấn | 100.000.000 | |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
| |
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | Tấn | 6.041.000 | |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | Tấn | 10.080.000 | |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
| |
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 37.000.000 | |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
| |
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
| |
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 11.550.000 | |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | Tấn | 16.500.000 | |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
| |
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 4.000.000 | |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 5.000.000 | |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
| |
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 560.000 | |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | Tấn | 931.000 | |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% | Tấn | 1.330.000 | |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% | Tấn | 1.870.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
|
| |
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
| |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
| |
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
| |
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 | |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
| |
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
| |
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 | |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 | |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 77.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 | |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
| |
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 | |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
| |
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 | |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 | |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
| |
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 56.000 | |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
| |
|
| II806 |
|
|
| Đa Granite, gabo, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
| 800.000 | |
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, Quartzite |
|
| |
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
| |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 | |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/ đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
| |
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 210.000 | |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | Tấn | 560.000 | |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 245.000 | |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
| |
|
| II1201 |
|
|
| Mica | Tấn | 1.200.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
|
| |
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
| |
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
| ||
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
| |
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.200.000 | |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 | |
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 | |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 | |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 | |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 | |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
| |
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.552.000 | |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 | |
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 | |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 | |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II | |||
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 | |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
| |
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 | |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 | |
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 | |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
| |
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 | |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 | |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 | |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 | |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 | |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 | |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 | |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 | |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 | |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III | |||
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 | |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
| |
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 | |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 | |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 | |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 | |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 | |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
| |
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 | |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 | |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 | |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 | |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác | m3 |
| |
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 | |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 | |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 | |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 | |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV | |||
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 | |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 | |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 | |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 | |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 | |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 | |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 | |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
| |
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.800.000 | |
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 | |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 | |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 | |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 | |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 | |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 | |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | |||
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V | |||
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 | |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 | |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 | |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 | |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 | |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI | |||
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 | |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 | |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 | |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 | |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 | |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 | |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 | |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 | |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 | |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 | |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII | |||
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 | |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 | |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 | |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 | |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 | |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII | |||
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 | |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác | m3 |
| |
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 | |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 | |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
| |
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng | |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng | |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | |||
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
| |
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 7.700 | |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 | |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 | |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 | |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7.000 | |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
| |
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 2.800 | |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 5.600 | |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
| |
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 12.600 | |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 | |
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 30.000 | |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
| |
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 7.700 | |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 14.700 | |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 21.000 | |
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
| |
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 4.200 | |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 | |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 12.600 | |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | |||
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
| |
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 | |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 80.000 | |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên | |||
|
| III1101 |
|
|
| Dược liệu |
|
| |
|
|
| III110101 |
|
| Quả vú bò tươi | kg | 4.000 | |
|
|
| III110102 |
|
| Quả vú bò khô | kg | 10.000 | |
|
|
| III110103 |
|
| Củ khúc khắc tươi | kg | 2.500 | |
|
|
| III110104 |
|
| Củ khúc khắc khô | kg | 10.000 | |
|
|
| III110105 |
|
| Củ ba mươi tươi | kg | 2.500 | |
|
|
| III110106 |
|
| Củ ba mươi khô | kg | 10.000 | |
|
|
| III110107 |
|
| Hạt chẩu khô | kg | 9.000 | |
|
|
| III110108 |
|
| Thiên niên kiện tươi | kg | 2.500 | |
|
|
| III110109 |
|
| Thiên niên kiện khô | kg | 10.000 | |
|
|
| III110110 |
|
| Chè răng cưa | kg | 5.000 | |
|
|
| III110111 |
|
| Củ hoàng đằng tươi | kg | 4.000 | |
|
|
| III110112 |
|
| Củ hoàng đằng khô | kg | 12.000 | |
|
|
| III110113 |
|
| Quả sẹ tươi | kg | 4.000 | |
|
|
| III110114 |
|
| Quả sẹ khô | kg | 12.000 | |
|
|
| III110115 |
|
| Chè dây, giảo cổ lam khô | kg | 32.000 | |
|
|
| III110116 |
|
| Nhân trần khô | kg | 20.000 | |
|
|
| III110117 |
|
| Dây máu chó tươi | kg | 3.500 | |
|
|
| III110118 |
|
| Dây máu chó khô | kg | 8.000 | |
|
|
| III110119 |
|
| Trám quả tươi | kg | 15.000 | |
|
|
| III110120 |
|
| Trám quả sơ chế | kg | 20.000 | |
|
| III1102 |
|
|
| Nguyên liệu |
|
| |
|
|
| III110201 |
|
| Song | kg | 15.000 | |
|
|
| III110202 |
|
| Tre, vầu làm đũa | kg | 2.500 | |
|
| III1103 |
|
|
| Các loại khác |
|
| |
|
|
| III110301 |
|
| Sợi guột tươi | kg | 4.000 | |
|
|
| III110302 |
|
| Sợi guột khô | kg | 8.000 | |
|
|
| III110303 |
|
| Măng tươi | kg | 8.000 | |
|
|
| III110304 |
|
| Măng khô | kg | 100.000 | |
|
|
| III110305 |
|
| Lá dong | lá | 300 | |
|
|
| III110306 |
|
| Lá giang tươi | kg | 3.000 | |
|
|
| III110307 |
|
| Lá giang khô | kg | 12.000 | |
|
|
| III110308 |
|
| Vỏ guột | kg | 3.000 | |
|
|
| III110309 |
|
| Vỏ đay rừng tươi | kg | 4.000 | |
|
|
| III110310 |
|
| Vỏ đay rừng khô | kg | 8.000 | |
|
|
| III110311 |
|
| Chít bông tươi | kg | 3.000 | |
|
|
| III110312 |
|
| Chít bông khô | kg | 11.000 | |
|
|
| III110313 |
|
| Chít tăm | kg | 16.000 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
|
| |
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
| |
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
| |
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
| |
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 | |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.100.000 | |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 | |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
| |
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 | |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 | |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
| |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 | |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 | |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
| |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây