Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh mức thu phí qua các bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2010/NQ-HĐND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Phạm Phương Thảo |
Ngày ban hành: | 08/12/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 18/2010/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 19
CHỦ TỊCH Phạm Phương Thảo |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Số TT | Đối tượng qua phà | Đơn vị tính | Bến Thủ Thiêm | Bến Cát Lái | Bến Bình Khánh |
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
2 | Hành khách đi xe đạp | đồng/người-xe | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
3 | Hành khách đi xe gắn máy | đồng /người-xe | 2.000 | 3.000 | 4.500 |
4 | Xe thô sơ không hàng | đồng/xe | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
5 | Xe thô sơ có hàng | đồng/xe | 3.500 | 6.000 | 12.000 |
6 | Xe 3 bánh | đồng/xe | 6.000 | 6.000 | 8.000 |
7 | Xe ô tô con dưới 7 chỗ ngồi | đồng/xe | 15.000 | 23.000 | |
8 | Xe khách từ 7 đến 20 chỗ ngồi | đồng/xe | 16.000 | 20.000 | 28.000 |
9 | Xe khách từ 20 đến 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 18.000 | 22.000 | 31.000 |
10 | Xe khách trên 30 chỗ ngồi | đồng/xe | 22.000 | 30.000 | 46.000 |
11 | Xe tải dưới 3 tấn | đồng/xe | 17.000 | 25.000 | 39.000 |
12 | Xe tải từ 3 đến dưới 5 tấn | đồng/xe | 24.000 | 30.000 | 46.000 |
13 | Xe tải từ 5 đến dưới 7 tấn | đồng/xe | 36.000 | 48.000 | 77.000 |
14 | Xe tải từ 7 đến dưới 10 tấn | đồng/xe | 48.000 | 60.000 | 93.000 |
15 | Xe tải từ 10 đến dưới 13 tấn hoặc xe đầu kéo không rơ móoc | đồng/xe | 60.000 | 72.000 | 108.000 |
16 | Xe tải từ 13 đến dưới 15 tấn | đồng/xe | 72.000 | 84.000 | 124.000 |
17 | Xe tải từ 15 tấn trở lên | đồng/xe | 108.000 | 185.000 | |
18 | Xe đầu kéo rơ moóc | đồng/xe | 144.000 | 232.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây