Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Sóc Trăng quy định mức học phí đối với cơ sở GDMN, GDPT công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 29/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 13/2022/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sóc Trăng, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2022 – 2023
___________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 27 tháng ý năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm học 2022 - 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Quy định mức học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; mức hỗ trợ học phí cho học sinh tiểu học tư thục ở địa bàn không đủ trường tiểu học công lập và các học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định; vùng thực hiện mức học phí trên địa bàn tỉnh.
Trẻ em và học sinh đang học tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và học viên đang học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Vùng | Mầm non | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |
Thành thị | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | |
Nông thôn | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 200.000 | |
Vùng dân tộc thiểu số | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 200.000 |
Khu vực 3 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH VỀ VÙNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
_________________________
STT | Tên huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn | Vùng thành thị | Vùng nông thôn | Vùng dân tộc thuộc khu vực I | Vùng dân tộc thuộc khu vực III |
| Tổng cộng | 07 phường, thị trấn | 39 xã | 46 xã, phường, thị trấn | 17 xã, phường, thị trấn và 45 ấp |
I | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
1 | Phường 1 |
|
| x |
|
2 | Phường 2 |
|
| x |
|
3 | Phường 3 |
|
| x |
|
4 | Phường 4 |
|
| x |
|
5 | Phường 5 |
|
| x |
|
6 | Phường 6 |
|
| x |
|
7 | Phường 7 |
|
| x |
|
8 | Phường 8 |
|
| x |
|
9 | Phường 9 |
|
| x |
|
10 | Phường 10 |
|
| x |
|
II | THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
|
|
1 | Phường 1 |
|
| x |
|
2 | Phường 2 |
|
|
| x |
3 | Phường Khánh Hòa |
|
|
| x |
4 | Phường Vĩnh Phước |
|
|
| x |
5 | Xã Vĩnh Hải |
|
| x |
|
Ấp Vĩnh Thạnh B |
|
|
| x | |
6 | Xã Lai Hòa |
|
|
| x |
7 | Xã Vĩnh Tân |
|
| x |
|
Ấp Nô Puôl |
|
|
| x | |
Ấp Tân Nam |
|
|
| x | |
Ấp Nô Thum |
|
|
| x | |
8 | Xã Lạc Hòa |
|
|
| x |
9 | Xã Hòa Đông |
|
| x |
|
Ấp Lẫm Thiết |
|
|
| x | |
Ấp Trà Teo |
|
|
| x | |
Ấp No Tom |
|
|
| x | |
10 | Xã Vĩnh Hiệp |
| x |
|
|
III | THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
|
|
1 | Phường 1 | x |
|
|
|
2 | Phường 2 | x |
|
|
|
3 | Phường 3 | x |
|
|
|
4 | Xã Tân Long |
| x |
|
|
Ấp Long Thành |
|
|
| x | |
5 | Xã Long Bình |
| x |
|
|
6 | Xã Vĩnh Quới |
|
| x |
|
Ấp Vĩnh Thuận |
|
|
| x | |
7 | Xã Mỹ Bình |
| x |
|
|
8 | Xã Mỹ Quới |
| x |
|
|
IV | HUYỆN THẠNH TRỊ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phú Lộc |
|
| x |
|
Ấp Xa Mau 2 |
|
|
| x | |
2 | Thị trấn Hưng Lợi |
|
|
| x |
3 | Xã Châu Hưng |
|
| x |
|
Ấp Kinh Ngay 2 |
|
|
| x | |
Ấp Xóm Tro 2 |
|
|
| x | |
4 | Xã Thạnh Tân |
|
| x |
|
Ấp B1 |
|
|
| x | |
Ấp A2 |
|
|
| x | |
5 | Xã Thạnh Trị |
|
| x |
|
6 | Xã Tuân Tức |
|
| x |
|
Ấp Trung Hòa |
|
|
| x | |
Ấp Trung Bình |
|
|
| x | |
Ấp Trung Thống |
|
|
| x | |
7 | Xã Lâm Tân |
|
| x |
|
8 | Xã Lâm Kiết |
|
| x |
|
Ấp Kiết Lợi |
|
|
| x | |
9 | Xã Vĩnh Thành |
| x |
|
|
10 | Xã Vĩnh Lợi |
| x |
|
|
V | HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên |
|
| x |
|
2 | Xã Tham Đôn |
|
| x |
|
3 | Xã Đại Tâm |
|
| x |
|
Ấp Đại Nghĩa Thắng |
|
|
| x | |
4 | Xã Thạnh Phú |
|
| x |
|
Ấp Sóc Bưng |
|
|
| x | |
5 | Xã Thạnh Quới |
|
| x |
|
Ấp Phú Giao |
|
|
| x | |
6 | Xã Ngọc Đông |
| x |
|
|
7 | Xã Hòa Tú 1 |
| x |
|
|
8 | Xã Gia Hòa 1 |
| x |
|
|
9 | Xã Ngọc Tố |
| x |
|
|
10 | Xã Gia Hòa 2 |
| x |
|
|
11 | Xã Hòa Tú 2 |
| x |
|
|
VI | HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | x |
|
|
|
2 | Xã Mỹ Thuận |
|
| x |
|
Ấp Tam Sóc A |
|
|
| x | |
Ấp Tam Sóc B1 |
|
|
| x | |
Ấp Tam Sóc B2 |
|
|
| x | |
Ấp Tam Sóc C1 |
|
|
| x | |
3 | Xã Thuận Hưng |
|
|
| x |
4 | Xã Phú Mỹ |
|
|
| x |
5 | Xã Long Hưng |
| x |
|
|
6 | Xã Hưng Phú |
| x |
|
|
7 | Xã Mỹ Hương |
| x |
|
|
8 | Xã Mỹ Tú |
| x |
|
|
9 | Xã Mỹ Phước |
| x |
|
|
VII | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành |
|
| x |
|
Ấp Trà Quýt A |
|
|
| x | |
2 | Xã An Ninh |
|
| x |
|
3 | Xã An Hiệp |
|
| x |
|
Ấp Bưng Tróp A |
|
|
| x | |
4 | Xã Hồ Đắc Kiện |
|
| x |
|
5 | Xã Thuận Hòa |
|
|
| x |
6 | Xã Phú Tâm |
|
| x |
|
Ấp Phú Thành A |
|
|
| x | |
Ấp Phú Bình |
|
|
| x | |
Ấp Phú Hòa B |
|
|
| x | |
7 | Xã Phú Tân |
|
| x |
|
Ấp Phước Hòa |
|
|
| x | |
Ấp Phước Quới |
|
|
| x | |
8 | Xã Thiện Mỹ |
| x |
|
|
VIII | HUYỆN KẾ SÁCH |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kế Sách |
|
|
| x |
2 | Thị trấn An Lạc Thôn | x |
|
|
|
3 | Xã Kế Thành |
|
|
| x |
4 | Xã Thới An Hội |
|
|
| x |
5 | Xã An Mỹ |
|
|
| x |
6 | Xã Xuân Hòa |
| x |
|
|
7 | Xã Phong Nẫm |
| x |
|
|
8 | Xã An Lạc Tây |
| x |
|
|
9 | Xã Trinh Phú |
| x |
|
|
10 | Xã Ba Trinh |
| x |
|
|
11 | Xã Nhơn Mỹ |
| x |
|
|
12 | Xã Kế An |
| x |
|
|
13 | Xã Đại Hải |
| x |
|
|
IX | HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Long Phú |
|
|
| x |
2 | Thị trấn Đại Ngãi | x |
|
|
|
3 | Xã Long Phú |
|
|
| x |
4 | Xã Tân Hưng |
|
| x |
|
Ấp Tân Lịch |
|
|
| x | |
Ấp Tân Qui A |
|
|
| x | |
Ấp Tân Qui B |
|
|
| x | |
Ấp Ko Kô |
|
|
| x | |
5 | Xã Trường Khánh |
|
| x |
|
6 | Xã Song Phụng |
| x |
|
|
7 | Xã Hậu Thạnh |
| x |
|
|
8 | Xã Long Đức |
| x |
|
|
9 | Xã Phú Hữu |
| x |
|
|
10 | Xã Châu Khánh |
| x |
|
|
11 | Xã Tân Thạnh |
| x |
|
|
X | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cù Lao Dung | x |
|
|
|
2 | Xã An Thạnh 3 |
|
| x |
|
3 | Xã An Thạnh Nam |
|
| x |
|
4 | Xã An Thạnh 1 |
| x |
|
|
5 | Xã An Thạnh Tây |
| x |
|
|
6 | Xã An Thạnh Đông |
| x |
|
|
7 | Xã Đại Ân 1 |
| x |
|
|
8 | Xã An Thạnh 2 |
| x |
|
|
XI | HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Trần Đề |
|
| x |
|
2 | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
|
| x |
|
Ấp Hội Trung |
|
|
| x | |
3 | Xã Đại Ân 2 |
|
| x |
|
Ấp Lâm Dồ |
|
|
| x | |
4 | Xã Trung Bình |
|
| x |
|
Ấp Chợ |
|
|
| x | |
Ấp Bưng Lức |
|
|
| x | |
5 | Xã Lịch Hội Thượng |
|
| x |
|
6 | Xã Liêu Tú |
|
|
| x |
7 | Xã Tài Văn |
|
|
| x |
8 | Xã Viên An |
|
| x |
|
Ấp Bưng Sa |
|
|
| x | |
Ấp Tiếp Nhựt |
|
|
| x | |
9 | Xã Viên Bình |
|
| x |
|
Ấp Đào Viên |
|
|
| x | |
10 | Xã Thạnh Thới An |
|
| x |
|
Ấp Hưng Thới |
|
|
| x | |
Ấp Tắc Bướm |
|
|
| x | |
11 | Xã Thạnh Thới Thuận |
| x |
|
|