Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND Thái Bình quy định mức thu lệ phí thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
tải Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu |
1 | Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
1.1 | Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh (bao gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh) | đồng/lần | 25.000 | Nộp ngân sách nhà nước 100% | Cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
1.2 | Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bao gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) | đồng/lần | 25.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
| Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân | đồng/01 giấy phép | 30.000 | Nộp ngân sách nhà nước 100% | Cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng |
| Cấp phép xây dựng các công trình khác | đồng/01 giấy phép | 60.000 | ||
| Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | đồng/01 giấy phép | 6.000 |
3 | Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
3.1 | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
| Nộp 100% vào ngân sách xã, phường, thị trấn | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
| Khai sinh | đồng | 3.000 | ||
| Kết hôn | đồng | 14.000 | ||
| Khai tử | đồng | 3.000 | ||
| Nhận cha, mẹ, con | đồng | 9.000 | ||
| Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú trong nước, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước | đồng | 8.000 | ||
| Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 9.000 | ||
3.2 | Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
| Nộp 100% vào ngân sách cấp huyện | Phòng Tư pháp huyện, thành phố |
| Khai sinh | đồng | 45.000 | ||
| Khai tử | đồng | 45.000 | ||
| Kết hôn | đồng | 900.000 | ||
| Giám hộ | đồng | 45.000 | ||
| Nhận cha, mẹ, con | đồng | 900.000 | ||
| Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 14.000 | ||
| Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 45.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 14 tháng 5 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |