Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND Hà Nội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:09/2018/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành:05/12/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 09/2018/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2016/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH MT SỐ QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

--------

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7

(Từ ngày 04/12 đến ngày 06/12/2018)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 15/11/2018 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 29/11/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND Thành phố; Báo cáo giải trình s336/BC-UBND ngày 05/12/2018 của UBND Thành phố. Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Tiết c, Khoản 1 Phần A như sau:

STT

Ni dung thu

Mức thu (đồng)

Các quận và các phường

Khu vực khác

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

15.000

8.000

2

Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân.

20.000

10.000

3

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú); Gia hạn tạm trú

10.000

5.000

2. Sửa đổi, bổ sung quy định thu lệ phí hộ tịch như sau:
a. Đối tượng nộp lệ phí:
Cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về Hộ tịch theo quy định của pháp luật (Trừ các trường hợp được miễn nộp lệ phí theo quy định tại Điểm b Điều này).
b. Đối tượng miễn:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã.
c. Mức thu lệ phí:
- Đối với các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá hạn)

đ/1 việc

5.000

2

Đăng ký lại khai sinh

đ/1 việc

5.000

3

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

đ/1 việc

5.000

4

Đăng ký khai tử không đúng hạn (quá hạn)

đ/1 việc

5.000

5

Đăng ký lại khai tử

đ/1 việc

5.000

6

Nhận cha, mẹ, con

đ/1 việc

10.000

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đ/1 việc

3.000

8

Đăng ký hộ tịch khác

đ/1 việc

5.000

9

Thay đi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

đ/1 việc

5.000

10

Đăng ký lại kết hôn

đ/1 việc

5.000

11

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

đ/1 việc

5.000

- Các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền cấp huyện
Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký kết hôn

đ/1 việc

1.000.000

2

Đăng ký lại kết hôn

đ/1 việc

1.000.000

3

Đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá hạn)

đ/1 việc

50.000

4

Đăng ký lại khai sinh

đ/1 việc

50.000

5

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

đ/1 việc

50.000

6

Đăng ký khai tử không đúng hạn (quá hạn)

đ/1 việc

50.000

7

Đăng ký lại khai tử

đ/1 việc

50.000

8

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc

đ/1 việc

25.000

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đ/1 việc

25.000

10

Đăng ký hộ tịch khác

đ/1 việc

50.000

11

Nhận cha, mẹ, con

đ/1 việc

1.000.000

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đ/1 việc

50.000

d. Cơ quan thu lệ phí:
- UBND cấp xã.
- UBND cấp huyện.
e. Quản lý sử dụng:
Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước. Chi phí cho việc thu lệ phí được cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố
1. Tổ chức thực hiện, quan tâm công tác tuyên truyền để tạo sự đồng thuận khi triển khai áp dụng.
2. Tiếp tục xây dựng đủ các loại phí, lệ phí theo quy định. Rà soát những loại phí, lệ phí đang thực hiện bất hợp lý và những loại phí, lệ phí thay đổi do chính sách của các Bộ, ngành Trung ương, kịp thời trình Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định theo thẩm quyền.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban của HĐND, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
2. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội tham gia giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có khó khăn vướng mắc UBND Thành phố kịp thời báo cáo Thường trực HĐND Thành phố để giải quyết theo thẩm quyền.
4. Bãi bỏ Khoản 6 Phần A (quy định thu lệ phí hộ tịch) tại Danh mục các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố. Các nội dung khác không quy định tại nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Tổng cục Thuế;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố;
- Các Ban Đảng TU, VP TU;
- Các VP: Đoàn ĐBQH TP Hà Nội, HĐND TP, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Cổng Giao tiếp điện tử TP;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Lưu: V
T.

CHỦ TỊCH





 

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về sửa đổi Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Long An

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về sửa đổi Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Long An

Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi