Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

thuộc tính Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:07/2012/NQ-HĐND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Thị Quyết Tâm
Ngày ban hành:12/07/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
Số: 07/2012/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2012
 
 
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
(Từ ngày 11 đến ngày 13 tháng 7 năm 2012)
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3202/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm tra số 288/BCTT-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
 
QUYẾT NGHỊ:
 
Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 3202/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, với mức thu phí cụ thể như sau:
- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
 

 

Thời gian
Đơn vị tính
Mức thu
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Ngày
đồng/xe/lượt
 
 
 
Đêm
đồng/xe/lượt
1.000
2.000
4.000
Cả ngày và đêm
đồng/xe/lượt
1.500
3.000
6.000
Tháng
đồng/xe/tháng
25.000
30.000
100.000
 
- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
 

 

Thời gian
Đơn vị tính
Mức thu
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Xe số dưới 175cm3, xe điện:
Ngày
Đồng/xe/lượt
2.000
3.000
4.000
Đêm
Đồng/xe/lượt
3.000
4.000
5.000
Cả ngày và đêm
Đồng/xe/lượt
5.000
7.000
9.000
Tháng
Đồng/xe/tháng
100.000
100.000
200.000
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên:
Ngày
Đồng/xe/lượt
3.000
4.000
5.000
Đêm
Đồng/xe/lượt
4.000
5.000
6.000
Cả ngày và đêm
Đồng/xe/lượt
7.000
9.000
11.000
Tháng
Đồng/xe/tháng
150.000
200.000
250.000
 
- Ô tô:
 

 

Thời gian
Đơn vị tính
Mức thu điều chỉnh
Khu vực quận 1, 3, 5
Các quận huyện còn lại
Từ 10 chỗ trở xuống:
Ngày
đồng/xe/lượt
20.000
15.000
Đêm
đồng/xe/lượt
40.000
30.000
Cả ngày và đêm
đồng/xe/lượt
60.000
45.000
Tháng
đồng/xe/tháng
1.000.000
750.000
Trên 10 chỗ:
Ngày
đồng/xe/lượt
25.000
20.000
Đêm
đồng/xe/lượt
50.000
40.000
Cả ngày và đêm
đồng/xe/lượt
75.000
60.000
Tháng
đồng/xe/tháng
1.250.000
1.000.000
 
- Thời gian thực hiện từ 01 tháng 8 năm 2012
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
 

 

 
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyết Tâm
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất