Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 986/TCT-CNTT của Tổng cục Thuế về việc triển khai ứng dụng tin học hỗ trợ doanh nghiệp kê khai thuế sử dụng công nghệ mã vạch hai chiều phiên bản 1.3.0
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 986/TCT-CNTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 986/TCT-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 03/03/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 986/TCT-CNTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/TCT-CNTT | Hà Nội, ngày 3 tháng 3 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Thuế các Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng cục Thuế đã nâng cấp ứng dụng tin học Hỗ trợ kê khai (gọi tắt là HTKK) phiên bản 1.3.0 để cập nhật, bổ sung các mẫu biểu kê khai thuế và các nguyên tắc kê khai nhằm đáp ứng yêu cầu Luật Quản lý thuế, Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính và công văn số 3267/TCT-CS ngày 14/8/2007 của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn áp dụng mẫu tờ khai thuế GTGT thực hiện theo Luật Quản lý thuế (chi tiết nêu tại Phụ lục 01 đính kèm).
Để thực hiện việc triển khai ứng dụng HTKK phiên bản 1.3.0 cho các doanh nghiệp, Tổng cục đề nghị Cục Thuế thực hiện các nội dung sau:
1. Thành lập Tổ chỉ đạo triển khai ứng dụng tin học HTKK, Tổ triển khai ứng dụng HTKK cho doanh nghiệp, Bộ phận hỗ trợ doanh nghiệp sử dụng phần mềm HTKK thuế và phân công trách nhiệm cụ thể cho các Phòng chức năng (Tham khảo thêm nội dung trong công văn số 3129/TCT-CNTT ngày 6/8/2007 về việc triển khai ứng dụng tin học hỗ trợ doanh nghiệp kê khai thuế sử dụng công nghệ mã vạch hai chiều)
2. Lập kế hoạch triển khai trên cơ sở kế hoạch của Tổng cục theo kế hoạch nêu tại Phụ lục 02 đính kèm.
3. Thực hiện triển khai phần mềm HTKK 1.3.0 đến doanh nghiệp:
- Tổ chức tuyên truyền, hỗ trợ và hướng dẫn doanh nghiệp sử dụng phần mềm HTKK trong việc kê khai tờ khai thuế.
- Sử dụng kinh phí khoán chi để mua và ghi đĩa CD phần mềm HTKK 1.3.0 phát cho doanh nghiệp theo thực tế phát sinh đồng thời thông báo để doanh nghiệp có thể tự tải (download) bộ cài ứng dụng HTKK 1.3.0 về sử dụng từ Trang thông tin điện tử ngành Thuế trên Internet - địa chỉ http://www.gdt.gov.vn
- Nội dung đĩa CD bao gồm toàn bộ nội dung trong thư mục đặt tại:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/Cai_dat_tren_may_tram/
và tài liệu hướng dẫn sử dụng đặt tại:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/
- Yêu cầu mua đĩa CD có chất lượng đảm bảo, có in nhãn đĩa và vỏ đĩa theo mẫu của Tổng cục cung cấp. Cán bộ tin học lấy mẫu nhãn và bìa đĩa CD đặt tại FTP Server, địa chỉ cụ thể như sau:
ftp://ftp.tct.vn/Program/TRIEN_KHAI/2008/HTKK/1.3.0/Doanh_Nghiep/Mau_bia_CD/
- Hiện nay, Tổng cục đã thông báo phát hành phiên bản ứng dụng HTKK 1.3.0 trên Trang web ngành thuế, Tạp chí Thuế đồng thời phối hợp với một số đơn vị truyền thông thông tin đại chúng như Trang Web kế toán, báo Nhân dân, báo Lao động, báo Diễn đàn doanh nghiệp… để đăng tải thông báo phát hành phiên bản này.
4. Nội dung điều chỉnh hầu hết các mẫu tờ khai nên phiên bản ứng dụng HTKK 1.3.0 là nâng cấp toàn bộ ứng dụng (phiên bản 1.2.0). Do vậy bộ cài đặt HTKK 1.3.0 là toàn bộ ứng dụng dành cho doanh nghiệp. Các ứng dụng nhận tờ khai mã vạch cấp Cục, Chi cục sẽ triển khai sau do cần tích hợp với phiên bản nâng cấp ứng dụng quản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (Tổng cục thông báo sau khi có kế hoạch cụ thể).
5. Báo cáo kết quả triển khai:
- Cục Thuế chỉ đạo Tổ triển khai tổ chức, quản lý, theo dõi công việc và báo cáo kết quả triển khai ứng dụng HTKK (theo mẫu trong phụ lục 03 đính kèm) để trình lãnh đạo Cục Thuế duyệt (ký tên, đóng dấu) gửi về Tổng cục theo đường công văn và theo hộp thư điện tử [email protected] ngay khi kết thúc đợt triển khai (trước ngày 28/3/2008).
- Bộ phận hỗ trợ doanh nghiệp của Cục Thuế có trách nhiệm tiếp tục theo dõi, đánh giá và báo cáo tình hình triển khai ứng dụng HTKK (theo mẫu nêu tại phụ lục 04 đính kèm) về Tổng cục thông qua địa chỉ hộp thư điện tử [email protected] vào ngày 28 hàng tháng. Từ tháng 6/2008, việc báo cáo được giao cho các phòng chức năng (Phòng Tuyên truyền và Hỗ trợ NNT, Tin học) báo cáo lãnh đạo Cục (không gửi về Tổng cục).
6. Trong thời gian triển khai, đề nghị Cục Thuế liên hệ về Cục ứng dụng CNTT theo hộp thư điện tử trên hoặc số điện thoại 04.9.717.163 để phối hợp xử lý các vấn đề phát sinh. Sau khi kết thúc triển khai, đề nghị Cục Thuế thực hiện theo hình thức phát sinh yêu cầu hỗ trợ ứng dụng.
7. Cục Thuế áp dụng mức chi bồi dưỡng triển khai ứng dụng tin học theo Quyết định số 756/QĐ-TCT ngày 05/09/2005 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
Đề nghị Cục Thuế tổ chức tốt việc triển khai hệ thống ứng dụng tin học HTKK phiên bản 1.3.0 theo nội dung nêu tại công văn này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG NÂNG CẤP ỨNG DỤNG HTKK PHIÊN BẢN 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
1. Nội dung nâng cấp, sửa đổi
a. Yêu cầu nghiệp vụ nâng cấp theo Luật Quản lý thuế (QLT), Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính và công văn số 3267/TCT-CS ngày 14/8/2007 của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn áp dụng mẫu tờ khai thuế GTGT thực hiện theo Luật QLT:
- Thuế Giá trị gia tăng
o Tờ khai thuế giá trị gia tăng khấu trừ 01/GTGT
§ Bảng tổng hợp thuế giá trị gia tăng theo Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh 01-3/GTGT
§ Bảng phân bổ thuế GTGT khấu trừ tháng 01-4A/GTGT
§ Bảng điều chỉnh phân bổ thuế GTGT khấu trừ năm 01-4B/GTGT
§ Bảng kê GTGT đã nộp ngoại tỉnh 01-5/GTGT
o Tờ khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư 02/GTGT
o Tờ khai thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng 03/GTGT
o Tờ khai quyết toán thuế giá trị gia tăng (theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng) 04/GTGT
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
o Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 01A/TNDN
o Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 01B/TNDN
§ Phụ lục Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuế đất 01-1/TNDN
o Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp 03/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (chung) 03-1A/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (ngân hàng) 03-1B/TNDN
§ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (chứng khoán) 03-1C/TNDN
§ Phụ lục chuyển lỗ 03-2/TNDN
§ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất 03-3/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với CSKD mới thành lập và CSKD di chuyển địa điểm (Điêù 34, 35 NĐ 24) 03-4A/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với CSKD đầu tư xây dựng dây chuyền mới, đổi mới công nghệ... (Điều 36 NĐ 24) 03-4B/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học... (Khoản 1 Điều 37 NĐ 24) 03-4C/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử... (Khoản 2, khoản 3 Điều 37 NĐ 24) 03-4D/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện các hợp đồng DV kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp (Khoản 4 Điều 37 NĐ 24) 03-4Đ/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với cơ sở sử dụng, dạy nghề đối tượng chính sách (Khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 37 NĐ 24) 03-4E/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với nhà đầu tư góp vốn dưới hình thức bằng sáng chế... (Điều 40 NĐ 24) 03-4G/TNDN
§ PL thuế TNDN ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh sử dụng nhiều lao động nữ (Điều 41 NĐ 24) 03-4H/TNDN
§ PL thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế khác mức thuế suất 28% đối với cơ sở kinh doanh có vốn đầ tư nước ngoài đã hết thời hạn hưởng ưu đãi thuế theo quy định tại Điều 50 và các trường hợp khác khác theo quy định tại Điều 9 NĐ số 164/2003/NĐ-CP 03-4I/TNDN (Phụ lục 13 mẫu cũ)
§ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế 03-5/TNDN
o Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý 05/TNDN
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
o Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt 01/TTĐB
- Thuế Tài nguyên
o Tờ khai thuế tài nguyên áp dụng đối với cơ sở khai thác tài nguyên 01/TAIN
o Tờ khai thuế tài nguyên nộp thay người khai thác áp dụng đối với cơ sở thu mua tài nguyên 02/TAIN
o Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên 03/TAIN
b. Sửa đổi và nâng cấp một số yêu cầu, lỗi còn tồn tại của phiên bản 1.2.0
- Các chỉ tiêu có định dạng số cho phép nhập đến 16 chữ số (phiên bản 1.2.0 chỉ cho phép nhập đến 14 chữ số)
- Đối với các loại thuế Tài nguyên và Tiêu thụ đặc biệt
o Chỉ tiêu “Đơn vị tính”: cho phép chọn trong hộp chọn bao gồm tất cả các loại đơn vị tính có thể có.
o Không giới hạn về số dòng dữ liệu kê khai đối với tờ khai và quyết toán thuế tài nguyên (phiên bản 1.2.0 giới hạn là 8 dòng dữ liệu)
o Trường “Giá tính thuế đơn vị tài nguyên” và “Giá tính thuế TTĐB“: cho phép nhập định dạng kiểu số thập phân (2 chữ số sau dấu phẩy) (phiên bản 1.2.0 không cho phép nhập số thập phân)
2. Nội dung bổ sung
- Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh 01/KHBS
- Thuế Giá trị gia tăng
o Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra 01-1/GTGT
o Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào 01-2/GTGT
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
o Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 01-1/TTĐB
o Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB 01-2/TTĐB
- Thuế Thu nhập cá nhân:
o Tờ khai thuế thu nhập cá nhân khấu trừ theo biểu thuế luỹ tiến (dùng cho cơ quan chi trả)
o Tờ khai thuế thu nhập cá nhân khấu trừ 10% (dùng cho cơ quan chi trả) 02/TNCN
o Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân khấu trừ tại nguồn (dùng cho cơ quan chi trả) 04/TNCN
§ Bảng quyết toán chi tiết thuế thu nhập cá nhân 04-1/TNCN
- Báo cáo tài chính:
o Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho doanh nghiệp ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
o Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC
o Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
o Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dùng cho Công ty chứng khoán ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13/6/2000 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI THUẾ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ MÃ VẠCH HAI CHIỀU PHIÊN BẢN HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
STT | Nhóm việc/Công việc | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Đơn vị thực hiện | Kết quả công việc |
1. | Phát hành công văn triển khai ứng dụng HTKK 1.3.0 và thông báo qua email tới các Cục Thuế | 3/3/2008 | 3/3/2008 | Tổng cục Thuế | Công văn triển khai |
2. | Cục Thuế thành lập Tổ chỉ đạo triển khai ứng dụng HTKK, Tổ triển khai ứng dụng, Bộ phận hỗ trợ ứng dụng HTKK |
|
| Cục Thuế |
|
3. | Lập kế hoạch triển khai ứng dụng tại Cục Thuế và các Chi cục Thuế trực thuộc | 4/3/2008 | 5/3/2008 | Cục Thuế | Kế hoạch triển khai tại Cục Thuế và Chi cục Thuế |
4. | Cục Thuế tổ chức sao ghi đĩa CD chứa bộ cài đặt HTKK 1.3.0 cấp cho DN | 3/3/2008 | 7/3/2008 | Cục Thuế |
|
5. | Tổ chức triển khai mở rộng ứng dụng HTKK 1.3.0 cho Doanh nghiệp | 10/3/2008 | 14/3/2007 | Cục Thuế | Các DN trong phạm vi triển khai cài đặt và sử dụng thành công ứng dụng HTKK |
6. | Tổng cục hỗ trợ Cục Thuế triển khai ứng dụng HTKK cho Doanh nghiệp | 3/3/2008 | 20/3/2007 | Tổng cục Thuế Cục Thuế | Thông qua địa chỉ hộp thư điện tử [email protected] |
7. | Cục Thuế hỗ trợ DN thông qua Bộ phận hỗ trợ DN sử dụng ứng dụng HTKK | 10/3/2008 |
| Cục Thuế | Cục Thuế cung cấp số điện thoại, hộp thư điện tử của Bộ phận hỗ trợ Dự ÁN về ứng dụng HTKK |
8. | Tổng kết và báo cáo kết quả đợt triển khai | 20/3/2008 | 28/3/2008 | Cục Thuế Tổng cục Thuế | Báo cáo theo mẫu phụ lục 03 đính kèm công văn |
9. | Tiếp tục theo dõi, đánh giá kết quả triển khai ứng dụng | 28/3/2008 | 28/5/2008 | Báo cáo theo mẫu phụ lục 04 đính kèm công văn | |
10 | Thực hiện tổng kết rút kinh nghiệm | 28/5/2008 | 31/5/2008 |
|
PHỤ LỤC 03
BÁO CÁO CÔNG TÁC TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
1. Thống kê tình hình triển khai ứng dụng HTKK (tính đến 25/3/2008)
STT | Tiêu chí Cơ quan Thuế | Tổng số DN đang quản lý | Số lượng DN đã triển khai | Số lượng DN đã nộp TK mã vạch | Phân tích nguyên nhân DN đã triển khai nhưng nộp tờ khai mã vạch |
|
| ||||||
1. | Cục Thuế |
|
|
|
|
|
2. | Chi cục Thuế … |
|
|
|
|
|
3. | Chi cục Thuế … |
|
|
|
|
|
4. | Chi cục Thuế … |
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
2. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai, hỗ trợ và đề xuất (nếu có)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Các ý kiến khác
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
PHỤ LỤC 04
BÁO CÁO CÔNG TÁC TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG HTKK 1.3.0
(Ban hành kèm theo công văn số 986/TCT-CNTT ngày 3/3/2008)
TỔNG CỤC THUẾ |
............., ngày........ tháng........ năm.......... |
BÁO CÁO
Triển khai phần mềm hỗ trợ kê khai thuế đối với doanh nghiệp phiên bản 1.3.0
Tháng............ năm..............
Chỉ tiêu | Trong tháng | Lũy kế | Ghi chú* | ||
Cục Thuế | Chi cục Thuế | Cục Thuế | Chi cục Thuế |
| |
1. Số đĩa CD phát cho doanh nghiệp trên tổng số đĩa CD do Tổng cục Thuế cấp |
|
|
|
|
|
2. Số doanh nghiệp đã nộp tờ khai có mã vạch |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế GTGT khấu trừ 01/GTGT |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế GTGT cho DA đầu tư 02/GTGT |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế GTGT trực tiếp 03/GTGT |
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết toán thuế GTGT trực tiếp 04/GTGT |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế TNDN tạm tính 01A, B/TNDN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 03/TNDN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế TNDN khấu trừ HHĐL 05/TNDN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế TTĐB 01/TTĐB |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế Tài nguyên 01/TAIN, 02/TAIN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai quyết toán thuế Tài nguyên 03/TNDN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế TNCN khấu trừ luỹ tiến 01/TNCN |
|
|
|
|
|
- Tờ khai thuế TNCN khấu trừ 10% 02/TNCN |
|
|
|
|
|
- Bảng quyết toán thuế TNCN khấu trừ tại nguồn 04/TNCN |
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính |
|
|
|
|
|
3. Số tờ khai mã vạch không đọc được bằng thiết bị đọc mã vạch |
|
|
|
|
|
4. Số lượng yêu cầu hỗ trợ đối với phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế từ phía doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Số lượng yêu cầu hỗ trợ về cài đặt phần mềm |
|
|
|
|
|
- Số lượng yêu cầu hỗ trợ về hướng dẫn sử dụng chương trình |
|
|
|
|
|
- Số lượng yêu cầu hỗ trợ về hướng dẫn nghiệp vụ kê khai thuế |
|
|
|
|
|
- Số lượng thông báo lỗi chương trình và các đề nghị khác |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mô tả lỗi, vướng mắc, cách xử lý hoặc yêu cầu của doanh nghiệp.
Người tổng hợp báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) | Lãnh đạo duyệt báo cáo (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |