Công văn 9735/BGTVT-MT 2016 góp ý dự thảo mức thu phí sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn

thuộc tính Công văn 9735/BGTVT-MT

Công văn 9735/BGTVT-MT của Bộ Giao thông Vận tải về việc tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:9735/BGTVT-MT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày ban hành:23/08/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
Số: 9735/BGTVT-MT
V/v: Tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016
 
 

Kính gửi:
- Vụ Tài chính;
- Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
- Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam;
- Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT, Khoa học và Công ngh GTVT;
- Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải.
 
Bộ Giao thông vận tải nhận được văn bản số 11440/BTC-CST ngày 17/8/2016 của Bộ Tài chính về dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC quy định về phí khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, tham gia ý kiến bằng văn bản về dự thảo Thông tư nêu trên (Dự thảo Thông tư được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải: www.mt.gov.vn, mục Lấy ý kiến góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).
Văn bản tham gia ý kiến của quý cơ quan, đơn vị đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (kèm file điện tử qua địa chỉ email: trungnt@mt.gov.vn) trước ngày 06/9/2016 để tổng hợp (Chi tiết liên hệ đồng chí Nguyễn Thành Trung, ĐT: 04.39420150 - 0973589268)./.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưng Lê Đình Thọ (để b/c);
- Vụ trưởng (để b/c);
-
Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, MT.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ
TRƯỞNG




Nguyễn Thị Thu Hằng
 
 

BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:      /2016/TT-BTC
Hà Nội, ngày   tháng   năm 2016
 
 
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
 
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số      /2016/NĐ-CP ngày     tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
Điều 1. Phm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
2. Cơ quan nhà nước khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phục vụ cho các mục đích sau đây thì không phải trả phí:
a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của Nhà nước phục vụ các nhu cầu chung của toàn xã hội;
b) Phục vụ nhu cầu quốc phòng và an ninh quốc gia;
c) Trao đi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia.
d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương;
đ) Phục vụ hoạt động điều tra, xét xử, xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan điều tra, xét xử;
e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thu phí và ngưi nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn tại Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là người nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Trung tâm khí tượng thủy văn Quc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Mức thu phí
Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu phí
1. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí theo hướng dẫn Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.
2. Hàng tháng, chậm nhất là ngày 05 tháng sau, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
Tổ chức thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được, để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng   năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
2. Bãi bỏ Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2009 đính chính Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính.
3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    tháng    năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai
 
 
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦYN
(kèm theo Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    /    /2016 của Bộ Tài chính)
 

STT
Loại tài liệu
Yếu tố khai thác
Mc phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)
Đơn vị tài liệu khai thác
1
Khí tượng bmặt
1.1
BKT1
a) Nhiệt độ không khí
200
1 năm
b) m độ không khí
200
1 năm
c) Áp suất không khí
200
1 năm
d) Nhiệt độ điểm sương
200
1 năm
đ) Áp suất hơi nước
200
1 năm
e) Chênh lệch bão hòa
200
1 năm
g) Lượng và loại mây
200
1 năm
h) Tm nhìn xa
200
1 năm
i) Hướng và tc độ gió
200
1 năm
k) Lượng mưa
200
1 năm
l) Lượng bốc hơi
200
1 năm
m) Nhiệt độ mặt đt
200
1 năm
n) Số giờ nắng
200
1 năm
o) Số ngày có HT thời tiết
200
1 năm
1.2
BKT2- Nhiệt
Nhiệt độ theo máy tự ghi
200
1 năm
1.3
BKT2- m
m độ theo máy tự ghi
200
1 năm
1.4
BKT2- Áp
Áp sut theo máy tự ghi
200
1 năm
1.5
BKT3
Nhiệt độ các lớp đất sâu
200
1 năm
1.6
BKT10
Hướng và tốc độ gió từng giờ
200
1 năm
1.7
BKT13
Lượng bc hơi chậu
200
1 năm
1.8
BKT14
Lượng mưa theo máy tự ghi
200
1 năm
1.9
BKT15
Số giờ nắng theo máy tự ghi
200
1 năm
1.10
SKT1
Mây
Nhiệt độ ướt thực đo
Nhiệt độ điểm sương
200
1 năm
1.11
SKT2
a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:
200
1 năm
b) Nhiệt độ không khí 4 obs
200
1 năm
c) Ẩm độ tuyệt đi 4 obs
200
1 năm
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs
200
1 năm
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs
200
1 năm
e) Nhiệt độ ướt 04 obs
200
1 năm
g) Loại mây 4 obs.
200
1 năm
i) Độ cao chân mây 4 obs
200
1 năm
i) Khí áp 4 obs
200
1 năm
c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs
200
1 năm
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs
200
1 năm
m) Tm nhìn xa 4 obs
200
1 năm
1.12
GĐ Nhiệt
Thời gian xảy ra cực trị
200
1 năm
1.13
m
Thời gian xảy ra cực trị
200
1 năm
1.14
GĐ mưa
a) Lượng mưa từng giờ
200
1 năm
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
200
1 năm
1.15
BKT5, BKH6
a) Lượng mưa ngày
200
1 năm
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
200
1 năm
1.16
Bức xạ BKT12A
200
1 năm
a) Tng xạ định thời thực đo
200
1 năm
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày
200
1 năm
c) Trực xạ định thời thực đo
200
1 năm
đ) Trực xạ định thời tháng/ngày
200
1 năm
đ) Tán xạ định thời thực đo
200
1 năm
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày
200
1 năm
g) Các đặc trưng bức xạ tháng
200
1 năm
2
Khí tượng nông nghiệp
2.1
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ
180
1 vụ
b) Sliệu khí tượng (10 ngày)
180
1 vụ
c) Sliệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)
180
1 vụ
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ
180
1 vụ
2.2
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)
a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây
180
1 vụ
b) Số liệu khí tượng (ngày)
180
1 vụ
3
Khí tượng cao không
3.1
Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tđo trên mỗi mặt đẳng áp)
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)
a) Yếu tố đo: độ cao (H)
680
1 năm
b) Yếu tố đo: áp suất (P)
680
1 năm
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)
680
1 năm
đ) Yếu tố đo: độ m (U)
680
1 năm
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)
680
1 năm
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
680
1 năm
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
680
1 năm
3.2
Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất
Tính theo giá trị tng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)
a) Yếu tố đo: áp suất (P)
130
1 năm
b) Yếu tđo: hướng gió (dd)
130
1 năm
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
130
1 năm
3.3
Ôzôn và bức xa cực tím
a) Độ cao mặt trời
350
1 năm
b) Nhiệt độ
350
1 năm
c) Mây
350
1 năm
d) Hiện tượng thời tiết
350
1 năm
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời
350
1 năm
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo
350
1 năm
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh
350
1 năm
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày
350
1 năm
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo
350
1 năm
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo
350
1 năm
3.4
Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa
a) Bản đ Rađa
80
1 bản đ
b) Rađa thời tiết đã số hóa
5
1 file ảnh
4
Môi trường
4.1
Môi trường không khí tự động
a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố
720
1 năm
b) SO2
720
1 năm
c) NO
720
1 năm
d) NO2
720
1 năm
đ) NH3
720
1 năm
g) CO
720
1 năm
h) O3
720
1 năm
i) NMHC
720
1 năm
k) CH4
720
1 năm
l) TSP
720
1 năm
m) PMIO
720
1 năm
n) OBC
720
1 năm
o) WD
720
1 năm
p) WS
720
1 năm
q) Temp
720
1 năm
r) Hum
720
1 năm
s) SR
720
1 năm
t) UV
720
1 năm
u) ATP
720
1 năm
v) Rain
720
1 năm
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trn
y) Độ pH
720
1 năm
x.1) EC
720
1 năm
x.2) T
720
1 năm
x.3) Thời gian có mưa
720
1 năm
x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng
720
1 năm
4.2
a) Nước mưa, bụi lắng
- Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
- Lượng mưa tng trận
140
1 năm
- Thời gian có mưa
140
1 năm
- NH4+
140
1 năm
- NO3-
140
1 năm
- CI-
140
1 năm
- HCO3-
140
1 năm
- SO42-
140
1 năm
- Ca2+
140
1 năm
- Mg2+
140
1 năm
- Bụi lắng tổng cộng
140
1 năm
- Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
90
2 đt/năm
-Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)
90
2 đợt/năm
-Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
90
2 đợt/năm
b) Tập chnh biên
- Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)
90
2 đợt/năm
- Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)
90
2 đợt/năm
- Báo cáo thuyết minh
90
2 đợt/năm
- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước
90
2 đợt/năm
- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)
90
2 đợt/năm
- Bảng ghi lưu tốc (T2)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lưu lượng triều (T3)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lượng triu (CBT4)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)
90
2 đợt/năm
- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)
90
2 đợt/năm
- Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)
90
2 đợt/năm
c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng
- Số liệu lưu lượng chất lơ lửng
90
2 đợt/năm
- Sliệu đo, xử lý mu nước chất lơ lửng
90
2 đợt/năm
- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5)
90
2 đợt/năm
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)
90
2 đợt/năm
- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lưu lượng cht lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
90
2 đợt/năm
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
90
2 đợt/năm
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)
90
2 đợt/năm
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)
90
2 đợt/năm
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung nh khi triều lên, triều xuống (T-12)
90
2 đợt/năm
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung nh khi triều lên, triều xuống (T-13)
90
2 đợt/năm
- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
90
2 đợt/năm
Số liệu xử lý mu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
90
2 đợt/năm
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)
90
2 đợt/năm
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)
90
2 đợt/năm
- Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)
90
2 đợt/năm
- Sliệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)
90
2 đợt/năm
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)
90
2 đợt/năm
- Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)
90
2 đợt/năm
- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đi biểu sang mặt ngang (P-7)
90
2 đợt/năm
d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
- Số liệu quan trắc độ mặn MTN1
60
2 đợt/năm
- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2
60
2 đợt/năm
- Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3
60
2 đợt/năm
- Báo cáo thuyết minh
60
2 đợt/năm
4.3
Môi trường nước sông, hồ
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố
DO
100
1 năm
COD
100
1 năm
Tng sắt
100
1 năm
SiO2
100
1 năm
CI-
100
1 năm
CO32-
100
1 năm
HCO3-
100
1 năm
SO42-
100
1 năm
NA+
100
1 năm
K+
100
1 năm
Ca2+
100
1 năm
Mg2+
100
1 năm
Độ kiềm t.phần
100
1 năm
Độ cứng t.phần
100
1 năm
4.4
Môi trường nước biển ven bờ
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố
Nhiệt độ
110
1 năm
pH
110
1 năm
Độ mặn
110
1 năm
DO
110
1 năm
BOD5
110
1 năm
COD
110
1 năm
NH4+
110
1 năm
NO3-
110
1 năm
NO2-
110
1 năm
PO43-
110
1 năm
Si
110
1 năm
Pb
110
1 năm
Cu
110
1 năm
4.5
Đo mặn
Thuyết minh
150
1 năm
Bản đvị trí
150
1 mùa
Mặt ct ngang
150
1 mùa
Đặc trưng đỉnh, chân triu
150
1 mùa
Đô mặn đặc trưng
150
1 mùa
Đ mn chi tiết
150
1 mùa
Mưa ngày
150
1 mùa
Đường quá trình triều
150
1 mùa
Đường quá trình mặn
150
1 mùa
5
Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều
5.1
Chỉnh biên thủy văn
Mưa ngày
200
1 năm
Mực nước TB ngày
280
1 năm
Nhiệt độ nước TB ngày
280
1 năm
Nhiệt độ không khí TB ngày
280
1 năm
Lưu lượng nước TB ngày
280
1 năm
Độ đục mẫu nước TB ngày
280
1 năm
Độ đục TB ngày
280
1 năm
LL chất LLửng TB ngày
280
1 năm
Biểu Q = f(H)
280
1 năm
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo
280
1 năm
Biểu H, Q. giờ mùa lũ
280
1 năm
Các yếu tố, bảng tính khác
280
1 năm
5.2
S gc đo mực nước
Sgốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
Sgốc đo sâu
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
280
1 năm
Tính mặt ct
280
1 năm
Tính mặt cắt
280
1 năm
6
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
6.1
Chỉnh biên thủy văn
Mưa ngày
200
1 năm
Mực nước TB ngày
300
1 năm
Nhiệt độ nước TB ngày
300
1 năm
Nhiệt độ không khí TB ngày
300
1 năm
Mực nước đỉnh chân triều
300
1 năm
Mực nước từng giờ (triều)
300
1 năm
Độ đục TB ngày
300
1 năm
Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
300
1 năm
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
300
1 năm
Cáo yếu tố khác
300
1 năm
6.2
S gc đo mực nước
Mực nước tng giờ, mưa thời đon
300
1 năm
Sgốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
Tính mặt cắt
300
1 năm
S gc đo sâu
Tính mặt cắt
300
1 năm
7
Khí tượng thủy văn biên
7.1
Khí tượng hải văn ven bờ
Hướng và tốc độ gió
220
1 năm
Mc nước biển
220
1 năm
Nhiệt độ nước bin
220
1 năm
Độ mặn nước biển
220
1 năm
Tm nhìn ngang
220
1 năm
Sáng biển
220
1 năm
Mực nước giờ
220
1 năm
Mực nước đỉnh, chân triều
220
1 năm
7.2
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
Số liệu khảo sát mặt rộng
Thông tin vị trí và thời gian đo
2000
1 đợt/năm
Độ sâu của trạm đo
2000
1 đợt/năm
Nhiệt độ nước bin tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Độ mặn nước bin tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Độ pH tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Độ đục nước bin
2000
1 đợt/năm
Độ trong suốt nước bin
2000
1 đợt/năm
Mu dầu tại trạm đo
2000
1 đợt/năm
Mu nước đphân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
2000
1 đợt/năm
Số liệu khảo sát trạm liên tục
Thông tin vị trí và thời gian đo
2000
1 đợt/năm
Các yếu tố khí tượng:
1 đợt/năm
Gió (hướng và tốc độ)
2000
1 đợt/năm
Gió giật (hướng và tốc độ)
2000
1 đợt/năm
Nhiệt độ không khí
2000
1 đợt/năm
Độ ẩm tương đối
2000
1 đợt/năm
Độ ẩm tuyệt đối
2000
1 đợt/năm
Khí áp
2000
1 đợt/năm
Bức xạ
2000
1 đợt/năm
Mây (lượng, loại)
2000
1 đợt/năm
Hiện tượng thời tiết
2000
1 đợt/năm
Lượng mưa
2000
1 đợt/năm
Thủy văn biển:
1 đợt/năm
Độ trong suốt nước biển
2000
1 đợt/năm
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
2000
1 đợt/năm
Trạng thái mặt bin
2000
1 đợt/năm
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Độ mặn nước bin tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Tốc độ truyền âm
2000
1 đợt/năm
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
2000
1 đợt/năm
Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Độ pH tại các tầng sâu
2000
1 đợt/năm
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
2000
1 đợt/năm
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
2000
1 đợt/năm
Lượng du
2000
1 đợt/năm
8
Điu tra khảo sát thủy văn
8.1
Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn
Số liệu mực nước thực đo
90
2 đợt/năm
Số liu đo vẽ chi tiết
90
2 đợt/năm
Số liệu đo lưới độ cao (sthủy chuẩn)
90
2 đợt/năm
Số liệu đo lưới tọa độ
90
2 đợt/năm
Số liệu đo sâu
90
2 đợt/năm
Số liệu tính đ cao
90
2 đợt/năm
Số liệu thống kê số liệu mặt ct
90
2 đợt/năm
Số liệu tính độ cao mực nước
90
2 đợt/năm
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dc
90
2 đợt/năm
Bản vẽ bình đđịa hình khu vực
90
2 đợt/năm
Báo cáo thuyết minh
90
2 đợt/năm
8.2
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước
90
2 đợt/năm
Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
90
2 đợt/năm
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
90
2 đợt/năm
Số liệu ghi chú đc biệt (T-1d)
90
2 đợt/năm
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
90
2 đợt/năm
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất