Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4183/TCT-KK 2020 sửa đổi bổ sung mẫu báo cáo thuế theo 93/2019/TT-BTC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4183/TCT-KK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4183/TCT-KK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 4183/TCT-KK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4183/TCT-KK | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung mẫu biểu báo cáo kế toán thuế đáp ứng Thông tư số 93/2019/TT-BTC cụ thể như sau:
1. Sửa đổi một số chỉ tiêu trên báo cáo kế toán BC3A-CT và các báo cáo kế toán thuế liên quan:
1.1. Về mã chương: Bổ sung mã chương 034 “Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp” vào khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý.
1.2. Về mã tiểu mục:
a) Bổ sung và sửa đổi tên các tiểu mục thu tại các chỉ tiêu thuộc Mục I Phần A*:
- Chỉ tiêu 2.5 “Thuế bảo vệ môi trường”: Bổ sung các tiểu mục thuộc Mục 2000:
+ Tiểu mục 2022 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước”;
+ Tiểu mục 2023 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước”;
+ Tiểu mục 2024 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước”;
+ Tiểu mục 2025 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước”;
+ Tiểu mục 2026 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước”.
- Chỉ tiêu 2.7 “Các loại phí, lệ phí”:
+ Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2300 “Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải”:
√ Sửa tên Tiểu mục 2301 “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô)” và tên Tiểu mục 2303 “Phí thuộc lĩnh vực đường biển” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải)”.
√ Bổ sung Tiểu mục 2324 “Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô” và Tiểu mục 2325 “Phí bảo đảm hàng hải”.
+ Bổ sung Tiểu mục 2666 “Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam” thuộc Mục 2650 “Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm”.
+ Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3000 “Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia”:
√ Sửa tên Tiểu mục 3002 “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển” thành “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh”.
√ Bổ sung Tiểu mục 3003 “Lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh”.
- Chỉ tiêu 2.8 “Các khoản thu về đất”:
+ Bổ sung Tiểu mục 1412 “Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai” và Tiểu mục 1413 “Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác” thuộc Mục 1400 “Thu tiền sử dụng đất”.
+ Bổ sung Tiểu mục 3611 “Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai” và Tiểu mục 3612 “Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác” thuộc Mục 3600 “Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước”.
b) Bổ sung, sửa đổi tên và hủy bỏ các mục, tiểu mục thu tại các chỉ tiêu thuộc mục II Phần A*:
- Chỉ tiêu “Thu tiền phạt”: Bổ sung Tiểu mục 4281 “Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện” thuộc Mục 4250.
- Chỉ tiêu “Thu tịch thu”: Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4300:
+ Sửa đổi tên Tiểu mục 4311 “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” thành “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”.
+ Bổ sung Tiểu mục 4323 “Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”.
- Chỉ tiêu “Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác”:
+ Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3850:
√ Sửa đổi tên Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước” thành “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công”.
√ Sửa đổi tên Tiểu mục 3899 “Khác” thành “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác”.
√ Bổ sung Tiểu mục 3858 “Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3859 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3861 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3862 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3863 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3864 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ”;
√ Bổ sung Tiểu mục 3865 “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi”.
+ Hủy bỏ các Tiểu mục thuộc Mục 3850:
√ Tiểu mục 3853 “Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt”;
√ Tiểu mục 3854 “Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng”;
√ Tiểu mục 3856 “Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng”.
c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phần B:
- Sửa tên chỉ tiêu “Tổng số chi hoàn trả cho NNT” thành “Tổng số hoàn trả cho NNT”; bổ sung công thức tính tổng số hoàn trả cho NNT.
- Sửa tên chỉ tiêu “Từ quỹ hoàn thuế” thành “Hoàn thuế GTGT khấu trừ”.
- Sửa tên chỉ tiêu “Từ NSNN” thành “Hoàn nộp thừa”.
- Bổ sung chỉ tiêu 1.3 “Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt”.
- Bổ sung chỉ tiêu 2.3 thuộc chỉ tiêu 2 để theo dõi số thu hồi hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Sửa tên chỉ tiêu “Chi trả lãi cho NNT” thành “Trả lãi cho NNT”.
2. Về nâng cấp ứng dụng quản lý thuế:
Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp mẫu biểu báo cáo kế toán thuế BC3A-CT và các mẫu biểu báo cáo kế toán thuế liên quan đáp ứng Thông tư số 93/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính và hỗ trợ tổng hợp lại các báo cáo kế toán thuế năm 2020 từ kỳ tháng 01/2020.
Mẫu biểu báo cáo kế toán thuế cập nhật theo Thông tư số 93/2019/TT-BTC được ban hành kèm theo công văn này.
Tổng cục Thuế thông báo để các Cục Thuế biết và triển khai thực hiện. Trường hợp phát sinh vướng mắc, đề nghị báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế (Vụ Kê khai và Kế toán thuế và Cục Công nghệ thông tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |