Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3302/TCT-KK của Tổng cục Thuế về việc cung cấp số liệu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3302/TCT-KK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3302/TCT-KK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 15/08/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 3302/TCT-KK
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ |
Số: 3302/TCT-KK V/v: cung cấp số liệu | Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKH&ĐT-BTC-BTM ngày 14/06/2007 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam (biểu số 2.5), Tổng cục Thuế xin cung cấp số thu thuế nội địa quý I, quý II, 6 tháng năm 2007 của khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thuế thu nhập thường xuyên của người lao động nước ngoài ở Việt Nam như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm 2007 | ||
Quý I | Quý II | 6 tháng | |
1. Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN ở VN | 5.951.470 | 8.570.544 | 14.522.014 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.440.424 | 3.532.816 | 4.973.240 |
- Thuế tài nguyên | 6.157 | 8.493 | 14.650 |
- Thu về khí thiên nhiên | 285.284 | 263.163 | 548.447 |
- Thuế giá trị gia tăng | 2.578.752 | 2.945.517 | 5.524.269 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.580.521 | 1.756.802 | 3.337.323 |
- Thuế môn bài | 15.071 | 2.093 | 17.163 |
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, MB | 43.920 | 57.044 | 100.964 |
- Thư tiền phạt và thu khác | 1.341 | 4.617 | 5.958 |
2. Thuế TN TX của người LĐ NN ở VN | 693.792 | 642.993 | 1.336.785 |
Kính chuyển Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tổng hợp./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, KK.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Văn Huyến |