Công văn 2850/TCT-DNL của Tổng cục Thuế về chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

thuộc tính Công văn 2850/TCT-DNL

Công văn 2850/TCT-DNL của Tổng cục Thuế về chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Cơ quan ban hành: Tổng cục Thuế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2850/TCT-DNL
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Cao Anh Tuấn
Ngày ban hành:10/08/2012
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
-------------
Số: 2850/TCT-DNL
V/v: chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
--------------
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012
 
 
Kính gửi: Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Cần Thơ.
 
 
Trả lời công văn số 860/NĐCT-TCKT ngày 28/6/2012 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nhiệt điện Cần Thơ về việc chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại khoản 3a Điều 4 Luật số 48/2010/QH12 ngày 17/6/2010 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quy định:
“3. Người nộp thuế trong một số trường hợp cụ th được quy định như sau:
a) Trường hợp được Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư thì người thuê đất là người nộp thuế”.
Tại khoản 2b Điều 2 Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 của Chính phủ hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quy định:
“2. Đi tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thực hiện theo quy định tại Điu 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Cụ th như sau:
b) Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm đất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiu thủ công nghiệp; xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho sản xuất, kinh doanh (k cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế)”.
Tại khoản 3d Điều 3 Nghị định số 53/2011/NĐ-CP nêu trên quy định:
“3. Đi tượng không chịu thuế:
d) Đất xây dựng công trình công cộng khác bao gồm đất sử dụng cho mục đích công cộng trong khu đô thị, khu dân cư nông thôn; đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; đất xây dựng công trình hệ thng đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thng dn xăng, dầu, khí và đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn các công trình trên; đất trạm điện; đất hồ, đập thủy điện; đất xây dựng nhà tang l, nhà hỏa táng; đất đ chất thải, bãi rác, khu xử lý cht thải được cơ quan nhà nước có thm quyền cho phép”.
Tại khoản 3.1 Điều 3 Thông tư số 153/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quy định:
“3. Người nộp thuế trong một s trường hợp được quy định như sau:
Trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư thì người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất là người nộp thuế”.
Căn cứ vào các quy định nêu trên, trường hợp Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Cần Thơ, được nhà nước cho thuê đất để làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì Công ty là người nộp thuế.
Trường hợp Công ty có sử dụng một phần diện tích đất thuê để xây trạm điện, hệ thống đường dây tải điện thì diện tích đất xây dựng trạm điện, hệ thống đường dây tải điện thuộc đối tượng không chịu thuế. Công ty không phải kê khai, nộp thuế đối với diện tích đất này.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Cần Thơ đượcbiết./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
-
Cục Thuế tỉnh Cần Thơ;
-
Vụ PC;
-
Website TCT;
- Lưu: VT, DNL (2b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Cao Anh Tuấn

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất