Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 12495/BTC-TCT của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với tiền thuế giả định, tiền nhà giả định
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 12495/BTC-TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12495/BTC-TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 12495/BTC-TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH --------------- Số: 12495/BTC-TCT V/v: Hướng dẫn chính sách thuế TNCN đối với tiền thuế giả định, tiền nhà giả định. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2014 |
Thu nhập làm căn cứ quy đổi | = | Thu nhập thực nhận | + | Các khoản trả thay | - | Các khoản giảm trừ |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Vụ PC, CST (BTC); - Vụ PC, CS, HTQT (TCT); - Website TCT; - Lưu: VT, TCT (VT, TNCN). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
STT. | Nội dung | Số tiền (triệu VNĐ/tháng) |
1 | Lương hàng tháng | 215,00 |
2 | Trợ cấp đời sống hàng tháng tại Việt Nam | 33,00 |
3 | Trợ cấp đi lại tại Việt Nam bằng tiền | 10,00 |
4 | Thuế giả định công ty khấu trừ, giữ lại và nộp thay thuế TNCN theo thực tế phát sinh từ tiền lương, tiền công cho ông A tại Việt Nam. Số thuế giả định hàng tháng là 75,25 triệu đồng | 75,25 |
5 | Ông A là cá nhân cư trú, không có người phụ thuộc, không phát sinh các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. |
STT. | Nội dung | Số tiền (triệu VNĐ/tháng) |
1 | Lương hàng tháng | 215,00 |
2 | Trợ cấp đời sống hàng tháng tại Việt Nam | 33,00 |
3 | Trợ cấp đi lại tại Việt Nam bằng tiền | 10,00 |
4 | Thuế giả định công ty khấu trừ, giữ lại và nộp thay thuế TNCN theo thực tế phát sinh từ tiền lương tiền công của ông A tại Việt Nam. Số thuế giả định hàng tháng là 75,25 triệu đồng | 75,25 |
5 | Giảm trừ gia cảnh cho bản thân | 9,00 |
6 | Thu nhập chưa có thuế TNCN làm căn cứ quy đổi [=(1)+(2)+(3)-(4)-(5)] | 173,75 |
7 | Thu nhập tính thuế | 252,15 |
8 | Thuế TNCN phải nộp tại Việt Nam | 78,40 |
STT. | Nội dung | Số tiền (triệu VNĐ/tháng) |
1 | Lương hàng tháng | 215,00 |
2 | Trợ cấp đời sống hàng tháng tại Việt Nam | 33,00 |
3 | Trợ cấp đi lại tại Việt Nam bằng tiền | 10,00 |
4 | Thuế giả định công ty giữ lại. Công ty nộp thuế TNCN phát sinh tại Việt Nam từ tiền lương, tiền công thay cho ông A. Số thuế giả định hàng tháng là 75,25 triệu đồng | 75,25 |
5 | Tiền nhà giả định công ty giữ lại (được tính toán với giả định là ông A phải trả tiền thuê nhà tại Mỹ nếu vẫn làm việc ở Mỹ) | 40,00 |
6 | Tiền thuê nhà thực tế của ông A tại Việt Nam | 55,00 |
7 | Giảm trừ gia cảnh cho bản thân | 9,00 |
8 | Thu nhập làm căn cứ quy đổi thành thu nhập chịu thuế chưa có tiền thuê nhà [=(1)+(2)+(3)-(4)-(5)-(7)] | 133,75 |
9 | Thu nhập đã quy đổi không gồm tiền thuê nhà | 190,61 |
10 | Tổng thu nhập chịu thuế không bao gồm tiền nhà [=(10)+(7)] | 199,61 |
11 | 15% tổng thu nhập chịu thuế (không gồm tiền thuê nhà) [=15% x(10)] | 29,94 |
12 | Tiền nhà chịu thuế | 29,94 |
13 | Tổng thu nhập làm căn cứ quy đổi thành thu nhập tính thuế [=(8)+(12)] | 163,69 |
14 | Tổng thu nhập tính thuế sau quy đổi | 236,68 |
15 | Thuế TNCN phải nộp tại Việt Nam | 72,99 |