Công văn 11256/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc bảo đảm cung ứng đủ thuốc cho phòng và điều trị các bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 11256/QLD-KD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11256/QLD-KD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Tất Đạt |
Ngày ban hành: | 03/07/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 11256/QLD-KD
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- Số: 11256/QLD-KD V/v: Bảo đảm cung ứng đủ thuốc cho phòng và điều trị các bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Tổng Công ty Dược Việt Nam; - Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc tại Việt Nam. (Sau đây gọi tắt là đơn vị) |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/cáo); - Cục trưởng Trương Quốc Cường (để b/cáo); - Cục QL KCB, Cục YTDP - BYT (để p/hợp); - Cục Y tế, BCA; - Cục Quân Y, BQP; - Cục Y tế, Bộ GTVT; - Trang thông tin điện tử Cục Quản lý Dược; - Lưu VT, KD (HH). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Tất Đạt |
(Đính kèm Công văn số 11256/QLD-KD ngày 03/7/2014 của Cục Quản lý Dược)
Tên thuốc | Hoạt chất | Bào chế | Đóng gói | Số đăng ký | Ngày cấp | Công ty Sản xuất | Ghi chú |
Hes 6% | Hydroxyethyl starch 200,000 6g/100ml, Natri chloride 0,9g/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Túi polypropylene 500ml | VN-16147-13 | 18/01/2013 | Chooagwae Corporation, Korea | |
Refortan | Hydroxyethyl Starch | Dung dịch tiêm truyền | Chai 500ml, Chai 250ml | VN-9010-09 | 04/11/2009 | Berlin Chemie (Menarini Group), Germany | Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Tetrastar 6g/100ml | Hydroxyethyl Starch | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 túi 500ml | VN-14508-12 | 12/01/2012 | Claris Lifesciences Limited, India | |
Volulyte 6% | Hydroxyethyl Starch | Dung dịch tiêm truyền | Túi Polyolefine 250ml có túi bọc ngoài | VN-10249-10 | 20/08/2010 | Fresenius Kabi Deutschland GmbH, Germany | Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Voluven 6% | Hydroxyethyl Starch trong dung dịch natri clorid đẳng trương | Dung dịch tiêm truyền | Túi FreeFIex 500ml | VN-5360-10 | 07/01/2010 | Fresenius Kabi Deutschland GmbH, Germany | Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
I.V.-Globulin S inj. | Globulin miễn dịch | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai 50 ml | QLSP-0397-11 | 20/04/2011 | Green Cross Corporation, Korea | |
Humaglobin | Globulin miễn dịch | Dung dịch tiêm truyền | Hộp gồm lọ 2,5g bột đông khô + lọ 50ml dung môi, Hộp gồm lọ 5g bột đông khô + lọ 100ml dung môi | QLSP-0468-11 | 10/12/2011 | HUMAN BioPlazma Manufacturing and Trading Limited Liability company, Hungary | |
Fada Milrinona | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ 10ml | GPNK: 10561/QLD-KD | 24/06/2014 | Laboratorio Internacional Argentino S.A, Argentina | Nhập khẩu bởi Cty cổ phần Y - Dược phẩm Vimedimex |
Milrinone 1mg/ml | Milrinone | Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền | Hộp 10 ống 10ml | GPNK: 7395/QLD-KD | 08/05/2014 | Cenexi, Fontenay Sous Bois, France | Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Milrinone lactate injection 10mg/10ml | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 10 lọ 10ml | GPNK: 10490/QLD-KD | 23/06/2014 | Hikma Farmaceutica S.A, Portugal | Nhập khẩu bởi Cty TNHH MTV Dược TW 3 |
Corotrope 10mg/10ml | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 10 ống 10ml | GPNK: 10705/QLD-KD | 25/06/2014 | Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France | Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 10 ống 10ml | GPNK: 10698/QLD-KD | 25/06/2014 | Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France | Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 10 ống 10ml | GPNK: 10492/QLD-KD | 23/06/2014 | Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France | Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml | Milrinone | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 10 ống 10ml | GPNK: 8317/QLD-KD | 26/05/2014 | Sanofi Winthrop Industrie, France Sanofi-Aventis, France | Nhập khẩu bởi CN Cty CP DP ECO (TP HN) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây