Công văn 0622/BTM-PC của Bộ Thương mại về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 0622/BTM-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0622/BTM-PC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Lương Văn Tự |
Ngày ban hành: | 26/01/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Ngoại giao, Chính sách |
tải Công văn 0622/BTM-PC
-------
Independence - Freedom - Happiness
----------
Re: Updating the list of countries and territories having agreement on the most favoured-nation and preferential treatment in trade relations with Vietnam
To: - As above; - Concerned Minister and Deputy Ministers; - Ministry of Trade: Department I, II, III, IV, Import-Export Department, Multilateral Trade Policy Department, E-Commerce Department - Archive, Legal Department (2). | FOR MINISTER OF TRADE DEPUTY MINISTER Luong Van Tu |
NO | Name of country/ territory |
1. | Republic of Albania |
2. | Republic of Angola |
3. | Antigua and Barbuda |
4. | Republic of Argentine |
5. | Republic of Armenia |
6. | Commonwealth of Australia |
7. | Kingdom of Bahrain |
8. | Peoples Republic of Bangladesh |
9. | Barbados |
10. | Belize |
11. | Republic of Benin |
12. | Republic of Bolivia |
13. | Republic of Botswana |
14. | Federative Republic of Brazil |
15. | State of Brunei Darussalam |
16. | Burkina Faso |
17. | Republic of Burundi |
18. | Kingdom of Cambodia |
19. | Republic of Cameroon |
20. | Republic of Canada |
21. | Central African Republic |
22. | Republic of Tchad |
23. | Republic of Chile |
24. | Peoples Republic of China |
25. | Republic of Colombia |
26. | Republic of Congo |
27. | Republic of Costa Rica |
28. | Republic of Cte dIvoire |
29. | Republic of Croatia |
30. | Republic of Cuba |
31. | Democratic Republic of Congo |
32. | Republic of Djibouti |
33. | Commonwealth of Dominica (island nation) |
34. | Dominican Republic |
35. | Republic of Ecuador |
36. | Arab Republic of Egypt |
37. | Republic of El Salvador |
38. | European Union (27 nations) |
39. | Republic of the Fiji Islands |
40. | Republic of Macedonia |
41. | Republic of Gabon |
42. | Republic of The Gambia |
43. | Republic of Georgia |
44. | Republic of Ghana |
45. | Grenada |
46. | Republic of Guatemala |
47. | Republic of Guinea |
48. | Republic of Equatorial Guinea |
49. | Co-operative Republic of Guyana |
50. | Republic of Haiti |
51. | Republic of Honduras |
52. | Hong Kong Special Administrative Region of the Peoples Republic of China |
53. | Republic of Iceland |
54. | Republic of India |
55. | Republic of Indonesia |
56. | State of Israel |
57. | Jamaica |
58. | Japan |
59. | Hashemite Kingdom of Jordan |
60. | Republic of Kenya |
61. | Republic of Korea |
62. | State of Kuwait |
63. | Kyrgyz Republic |
64. | Kingdom of Lesotho |
65. | Principality of Liechtenstein |
66. | Macau Special Administrative Region of the Peoples Republic of China |
67. | Republic of Madagascar |
68. | Republic of Malawi |
69. | Malaysia |
70. | Republic of Maldives |
71. | Republic of Mali |
72. | Islamic Republic of Mauritania |
73. | Republic of Mauritius |
74. | United Mexican States |
75. | Republic of Moldova |
76. | Peoples Republic of Mongolia |
77. | Kingdom of Morocco |
78. | Republic of Mozambique |
79. | Union of Myanmar |
80. | Republic of Namibia |
81. | State of Nepal |
82. | New Zealand |
83. | Republic of Nicaragua |
84. | Republic of Niger |
85. | Federal Republic of Nigeria |
86. | Kingdom of Norway |
87. | Sultanate of Oman |
88. | Islamic Republic of Pakistan |
89. | Republic of Panama |
90. | Independent State of Papua New Guinea |
91. | Republic of Paraguay |
92. | Republic of Peru |
93. | Republic of the Philippines |
94. | State of Qatar |
95. | Republic of Rwanda |
96. | Federation of Saint Kitts and Nevis |
97. | Saint Lucia |
98. | Saint Vincent and the Grenadines |
99. | Kingdom of Saudi Arab |
100. | Republic of Senegal |
101. | Republic of Sierra Leone |
102. | Republic of Singapore |
103. | Solomon Islands |
104. | Republic of South Africa |
105. | Democratic Socialist Republic of Sri Lanka |
106. | Republic of Suriname |
107. | Kingdom of Swaziland |
108. | Swiss Confederation |
109. | Chinese Taipei |
110. | United Republic of Tanzania |
111. | Kingdom of Thailand |
112. | Republic of Togo |
113. | Republic of Trinidad v Tobago |
114. | Tunisian Republic |
115. | Republic of Turkey |
116. | Republic of Uganda |
117. | United Arab Emirates |
118. | United States of America |
119. | Eastern Republic of Uruguay |
120. | Bolivarian Republic of Venezuela |
121. | Republic of Zambia |
122. | Republic of Zimbabwe |
NO | European Union |
123. | Republic of Ireland |
124. | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
125. | Republic of Austria |
126. | Republic of Poland |
127. | Kingdom of Belgium |
128. | Portuguese Republic |
129. | Kingdom of Denmark |
130. | Federal Republic of Germany |
131. | Republic of Estonia |
132. | Kingdom of the Netherlands |
133. | Republic of Hungary |
134. | Hellenic Republic |
135. | Italian Republic |
136. | Republic of Latvia |
137. | Republic of Lithuania |
138. | Grand Duchy of Luxembourg |
139. | Republic of Manta |
140. | French Republic |
141. | Republic of Finland |
142. | Czech Republic |
143. | Republic of Cyprus |
144. | Slovak Republic |
145. | Republic of Slovenia |
146. | Kingdom of Spain |
147. | Kingdom of Sweden |
148. | Republic of Bulgaria |
149. | Republic of Romania |
NO | Name of country/ territory |
150. | Peoples Democratic Republic of Algeria |
151. | Republic of Belarus |
152. | Republic of Kazakhstan |
153. | Islamic Republic of Iran |
154. | Republic of Iraq |
155. | Lao Peoples Democratic Republic |
156. | Republic of Lebanon |
157. | Federation of Russia |
158. | Palestine |
159. | Republic of Tajikistan |
160. | Democratic Peoples Republic of Korea |
161. | Ukraine |
162. | Republic of Uzbekistan |
163. | Republic of Yemen |
164. | Syria Arab Republic |
NO | Name of country/ territory |
1 | State of Brunei Darussalam |
2 | Kingdom of Cambodia |
3 | The Republic of Korea |
4 | Lao Peoples Democratic Republic |
5 | Malaysia |
6 | Union of Myanmar |
7 | Republic of the Philippines |
8 | Republic of Singapore |
9 | Kingdom of Thailand |
10 | Peoples Republic of China |
11 | Republic of Korea |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây