Công văn 0622/BTM-PC của Bộ Thương mại về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam

thuộc tính Công văn 0622/BTM-PC

Công văn 0622/BTM-PC của Bộ Thương mại về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:0622/BTM-PC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công văn
Người ký:Lương Văn Tự
Ngày ban hành:26/01/2007
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Ngoại giao, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Xem thêm
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

THE MINISTRY OF TRADE
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
No: 0622/BTMPC
Re: Updating the list of countries and territories having agreement on the most favoured-nation and preferential treatment in trade relations with Vietnam
Hanoi, January 26, 2007
 

To:
 
 
- Ministries, Ministry-leval Agencies, Units under the Government - Central Agencies.
 
On April 12, 2006, Ministry of Trade issued the Correspondent No. 2246/BTM-PC announcing the list of countries and territories having agreement on the most favoured-nation and special treatment in trade relations with Vietnam, in order to implement the Decree No. 94/1998/NĐ-CP dated November 17, 1998 by the Government detailing implementation of the Law on amendment of and supplement to a number of articles of the Import-Export Tax Law. On September 20, 2006, Ministry of Trade issued the Correspondent No. 5870/BTM-KV4 announcing the adding of Sri Lanka to the list of countries having agreement on the most favoured-nation treatment with.
After Vietnam has officially become a member of the World Trade Organisation (WTO), Ministry of Trade would like to announce the list of countries and territories having agreement on the most favoured-nation (MFN) and preferential treatment in trade relations with Vietnam as follows:
Appendix 1: List of countries and territories having agreement on the most favoured-nation treatment in commodity trade relations with Vietnam.
Appendix 2: List of countries and territories having agreement on preferential treatment in trade relations with Vietnam.
 

Imported goods originated from those countries specified in the Appendix 2, if have not been inluded in the list of goods subject to tax reduction that Vietnam committed to, will be applied with the preferential export rate
The Ministry of Trade hereby notifies related agencies for their acknowledgement and implementation
 

 
To:
- As above;
- Concerned Minister and Deputy Ministers;
- Ministry of Trade: Department I, II, III, IV, Import-Export Department, Multilateral Trade Policy Department, E-Commerce Department
- Archive, Legal Department (2).
FOR MINISTER OF TRADE
DEPUTY MINISTER




Luong Van Tu
 
APPENDIX 1
LIST OF COUNTRIES AND TERRITORIES HAVING AGREEMENT FOR THE MOST-FAVOURED NATION STATUS IN COMMODITY TRADE RELATION WITH VIETNAM
I. COUNTRIES AND TERRITORIES WHICH ARE MEMBERS OF WTO

NO
Name of country/ territory
1.
Republic of Albania
2.
Republic of Angola
3.
Antigua and Barbuda
4.
Republic of Argentine
5.
Republic of Armenia
6.
Commonwealth of Australia
7.
Kingdom of Bahrain
8.
Peoples Republic of Bangladesh
9.
Barbados
10.
Belize
11.
Republic of Benin
12.
Republic of Bolivia
13.
Republic of Botswana
14.
Federative Republic of Brazil
15.
State of Brunei Darussalam
16.
Burkina Faso
17.
Republic of Burundi
18.
Kingdom of Cambodia
19.
Republic of Cameroon
20.
Republic of Canada
21.
Central African Republic
22.
Republic of Tchad
23.
Republic of Chile
24.
Peoples Republic of China
25.
Republic of Colombia
26.
Republic of Congo
27.
Republic of Costa Rica
28.
Republic of Cte dIvoire
29.
Republic of Croatia
30.
Republic of Cuba
31.
Democratic Republic of Congo
32.
Republic of Djibouti
33.
Commonwealth of Dominica (island nation)
34.
Dominican Republic
35.
Republic of Ecuador
36.
Arab Republic of Egypt
37.
Republic of El Salvador
38.
European Union (27 nations)
39.
Republic of the Fiji Islands
40.
Republic of Macedonia
41.
Republic of Gabon
42.
Republic of The Gambia
43.
Republic of Georgia
44.
Republic of Ghana
45.
Grenada
46.
Republic of Guatemala
47.
Republic of Guinea
48.
Republic of Equatorial Guinea
49.
Co-operative Republic of Guyana
50.
Republic of Haiti
51.
Republic of Honduras
52.
Hong Kong Special Administrative Region of the Peoples Republic of China
53.
Republic of Iceland
54.
Republic of India
55.
Republic of Indonesia
56.
State of Israel
57.
Jamaica
58.
Japan
59.
Hashemite Kingdom of Jordan
60.
Republic of Kenya
61.
Republic of Korea
62.
State of Kuwait
63.
Kyrgyz Republic
64.
Kingdom of Lesotho
65.
Principality of Liechtenstein
66.
Macau Special Administrative Region of the Peoples Republic of China
67.
Republic of Madagascar
68.
Republic of Malawi
69.
Malaysia
70.
Republic of Maldives
71.
Republic of Mali
72.
Islamic Republic of Mauritania
73.
Republic of Mauritius
74.
United Mexican States
75.
Republic of Moldova
76.
Peoples Republic of Mongolia
77.
Kingdom of Morocco
78.
Republic of Mozambique
79.
Union of Myanmar
80.
Republic of Namibia
81.
State of Nepal
82.
New Zealand
83.
Republic of Nicaragua
84.
Republic of Niger
85.
Federal Republic of Nigeria
86.
Kingdom of Norway
87.
Sultanate of Oman
88.
Islamic Republic of Pakistan
89.
Republic of Panama
90.
Independent State of Papua New Guinea
91.
Republic of Paraguay
92.
Republic of Peru
93.
Republic of the Philippines
94.
State of Qatar
95.
Republic of Rwanda
96.
Federation of Saint Kitts and Nevis
97.
Saint Lucia
98.
Saint Vincent and the Grenadines
99.
Kingdom of Saudi Arab
100.
Republic of Senegal
101.
Republic of Sierra Leone
102.
Republic of Singapore
103.
Solomon Islands
104.
Republic of South Africa
105.
Democratic Socialist Republic of Sri Lanka
106.
Republic of Suriname
107.
Kingdom of Swaziland
108.
Swiss Confederation
109.
Chinese Taipei
110.
United Republic of Tanzania
111.
Kingdom of Thailand
112.
Republic of Togo
113.
Republic of Trinidad v Tobago
114.
Tunisian Republic
115.
Republic of Turkey
116.
Republic of Uganda
117.
United Arab Emirates
118.
United States of America
119.
Eastern Republic of Uruguay
120.
Bolivarian Republic of Venezuela
121.
Republic of Zambia
122.
Republic of Zimbabwe
II. EUROPEAN UNION

NO
European Union
123.
Republic of Ireland
124.
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
125.
Republic of Austria
126.
Republic of Poland
127.
Kingdom of Belgium
128.
Portuguese Republic
129.
Kingdom of Denmark
130.
Federal Republic of Germany
131.
Republic of Estonia
132.
Kingdom of the Netherlands
133.
Republic of Hungary
134.
Hellenic Republic
135.
Italian Republic
136.
Republic of Latvia
137.
Republic of Lithuania
138.
Grand Duchy of Luxembourg
139.
Republic of Manta
140.
French Republic
141.
Republic of Finland
142.
Czech Republic
143.
Republic of Cyprus
144.
Slovak Republic
145.
Republic of Slovenia
146.
Kingdom of Spain
147.
Kingdom of Sweden
148.
Republic of Bulgaria
149.
Republic of Romania
III. COUNTRIES AND TERRITORIES WHICH ARE NOT MEMBERS OF WTO

NO
Name of country/ territory
150.
Peoples Democratic Republic of Algeria
151.
Republic of Belarus
152.
Republic of Kazakhstan
153.
Islamic Republic of Iran
154.
Republic of Iraq
155.
Lao Peoples Democratic Republic
156.
Republic of Lebanon
157.
Federation of Russia
158.
Palestine
159.
Republic of Tajikistan
160.
Democratic Peoples Republic of Korea
161.
Ukraine
162.
Republic of Uzbekistan
163.
Republic of Yemen
164.
Syria Arab Republic
 
APPENDIX 2
LIST OF COUNTRIES AND TERRITORIES HAVING AGREEMENT ON SPECIAL TREATMENT IN TRADE RELATIONS WITH VIETNAM

NO
Name of country/ territory
1
State of Brunei Darussalam
2
Kingdom of Cambodia
3
The Republic of Korea
4
Lao Peoples Democratic Republic
5
Malaysia
6
Union of Myanmar
7
Republic of the Philippines
8
Republic of Singapore
9
Kingdom of Thailand
10
Peoples Republic of China
11
Republic of Korea
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Official Dispatch 0622/BTM-PC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất