Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7042:2013 Bia hơi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7042:2013

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7042:2013 Bia hơi
Số hiệu:TCVN 7042:2013Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Năm ban hành:2013Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7042:2013

BIA HƠI

Draught beer

Lời nói đầu

TCVN 7042:2013 thay thế TCVN 7042:2009;

TCVN 7042:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

BIA HƠI

Draught beer

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm bia hơi.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bia đóng hộp.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5562:2009, Bia – Xác định hàm lượng etanol

TCVN 5564:2009, Bia – Xác định độ axit

TCVN 5565:1991, Bia – Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu

TCVN 6058:1995, Bia – Xác định diaxetyl và các chất diaxeton khác

TCVN 6063:1995, Bia – Phân tích cảm quan – Phương pháp cho điểm.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Bia hơi (draught beer)

Đồ uống có cồn thu được từ quá trình lên men hỗn hợp các nguyên liệu chủ yếu gồm malt đại mạch, gạo, ngô, các loại đường, nấm men bia, hoa houblon và nước, không qua khử trùng bằng nhiệt.

4. Các yêu cầu

4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu

4.1.1. Malt đại mạch, gạo, ngô, các loại đường, nấm men bia, hoa houblon: đạt yêu cầu để chế biến thực phẩm.

4.1.2. Nước dùng để sản xuất bia hơi: là nước uống được, theo quy định hiện hành [1].

4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm

4.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với bia hơi được quy định trong Bảng 1.

 Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Đặc trưng cho từng loại sản phẩm

2. Mùi vị

Đặc trưng của bia sản xuất từ hoa houblon và malt đại mạch, không có mùi vị lạ

3. Bọt

Bọt mịn, đặc trưng cho từng loại sản phẩm

4. Trạng thái

Dạng lỏng, đặc trưng cho từng loại sản phẩm

4.2.2. Chỉ tiêu hóa học

Các chỉ tiêu hóa học của bia hơi được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng chất hòa tan ban đầu, % khối lượng ở 20 oC

Tự công bố

2. Hàm lượng etanol, % thể tích

Tự công bố

3. Độ axit, số mililit dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 M để trung hòa 100 ml bia đã đuổi hết khí cacbonic (CO2), không lớn hơn

1,8

4. Hàm lượng diaxetyl, mg/l, không lớn hơn

0,2

4.2.3. Kim loại nặng

Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong bia hơi: theo quy định hiện hành [2],[3].

4.2.4. Vi sinh vật

Các chỉ tiêu vi sinh vật trong bia hơi: theo quy định hiện hành[2].

4.3. Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho bia hơi: theo quy định hiện hành [4].

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 6063:1995.

5.2. Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu, theo TCVN 5565:1991.

5.3. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 5562:2009.

5.4. Xác định độ axit, theo TCVN 5564:2009.

5.5. Xác định diaxetyl, theo TCVN 6058:1995.

6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Bao gói

Bia hơi được đóng trong bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

6.2. Ghi nhãn

Sản phẩm cần kèm theo các thông tin sau:

- tên sản phẩm;

- dung tích thực;

- ngày sản xuất;

- cơ sở sản xuất;

- hướng dẫn bảo quản;

- hạn sử dụng.

6.3. Bảo quản

Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ dưới 15 oC.

6.4. Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.

[2] QCVN 6-3:2010/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn

[3] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

[4] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

[5] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm

[6] CODEX STAN 192-1995, Rev.12-2011, General standard for food additives

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi