Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11490:2016 CEN/TR 15641:2007 Thực phẩm-Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng-Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)-Các thông số đo phổ khối lượng hai lần

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11490:2016

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11490:2016 CEN/TR 15641:2007 Thực phẩm-Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng-Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)-Các thông số đo phổ khối lượng hai lần
Số hiệu:TCVN 11490:2016Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:30/12/2016Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11490:2016

CEN/TR 15641:2007

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) - CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

Food analysis - Determination of pesticide residues by LC-MS/MS - Tandem mass spectrometric parameters

 

Lời nói đầu

TCVN 11490:2016 hoàn toàn tương đương với CEN/TR 15641:2007;

TCVN 11490:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

 

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) - CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

Food analysis - Determination of pesticide residues by LC-MS/MS - Tandem mass spectrometric parameters

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này liệt kê các thông số đo ph khối lượng để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật bằng cách sử dụng sắc kí lỏng-ph khối lượng hai lần (LC-MS/MS), như các tiêu chuẩn:

TCVN 19984 (EN 15637), Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao-ph khối lượng hai lần sau khi chiết bằng metanol và làm sạch bằng diatomit

EN 15662, Foods of plant origin - Determination of pesticide residues using GC-MS and/or LC-MS/MS following acetonitrile extraction/partitioning by dispersive SPE - QuEChERS-method) (Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối ph-sắc ký lỏng và/hoặc sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần sau khi chiết/tách bằng axetonitril - Phương pháp QuEChERS)*).

Để thuận lợi cho việc xác định các cht hoạt động và/hoặc các chất chuyển hóa, sử dụng LC-MS/MS, Bảng 1 quy định các ion mẹ và các ion con phù hợp để định lượng, có th sử dụng độc lập loại khối phổ ba tứ cực. Tuy nhiên, sử dụng đo phổ khối lượng bẫy ion có thể tạo ra các ion con khác hoặc ít nhất là cường độ ion tương đi khác nhau với thiết bị ba tứ cực. Ngoài ra, các thông số bổ sung điện thế bắn phá (DP), năng lượng va chạm (CE), thời gian lưu tương đối và phân loại gần đúng độ nhạy detector được nêu trong Bảng 1. Các dữ liệu này được bắt nguồn từ việc sử dụng thiết bị API 20001) và cần được áp dụng ít nhất là cho các thiết bị API khác (Applied Biosystems).

2  Phân tích các thông số cụ thể để theo dõi phản ứng có chọn lọc thuốc bảo vệ thực vật

2.1  Yêu cầu chung

Tất cả các giá trị trong Bảng 2 thu được bằng cách sử dụng hệ thống LC-MS/MS đã đề cập ở trên trong các điều kiện thực nghiệm như nêu trong 2.2. Phân tích so sánh cho thấy các thông số này có thể dễ dàng chuyển đổi trên các loại thiết bị khác của cùng một nhà sản xuất hoặc sau khi điều chỉnh trên thiết bị của các nhà sản xuất khác (xem 2.3).

2.2  Các thông số LC

Các điều kiện vận hành LC sau đây đã được chứng minh là đáp ứng. Dưới đây là ví dụ về các điều kiện thực nghiệm phù hợp, có thể sử dụng các điều kiện tương tự nếu chúng có thể cho các kết quả tương đương.

Bơm HPLC

Bơm hai kênh HP1100®2) (G1312A)

Bộ bơm mẫu tự động

HP1100® (G1313A)

Th tích bơm

20 ml

Cột

Phenomenex ® 3) Aqua 5 mm C18 125 Å, kích thước 50 mm x 2 mm

Pha động A

Metanol/nước 2+8 (phần thể tích) có hàm lượng amoni format 5 mmol/l

Pha động B

Metanol/nước 9+1 (phần thể tích) có hàm lượng amoni format 5 mmol/l

Tốc độ dòng

0,2 ml/min

Nhiệt độ cột

20 °C

 

Gradient

Tuyến tính

 

 

0 min

0 % B

 

11 min

100 % B

 

23 min

100 % B

 

25 min

0% B

 

36 min

0 % B (thời gian cân bằng)

Do biến động nhẹ trong các điều kiện đo làm ảnh hưởng đến thời gian lưu, nên thời gian lưu tương đối  (RRT), của chất chuẩn, thường được so sánh. Các chất chuẩn dùng để tính các giá trị RRT trong Bảng 1 là Imazalil (RRT = 1,000).

Có thể thấy rằng, việc sử dụng các hệ thống pha động khác không làm thay đổi thứ tự rửa giải, ngoại trừ các hợp chất này nhạy với độ pH của dịch rửa giải. Thông thường, thông số thời gian lưu có thể bị thay đổi trên cột HPLC của hãng khác, nếu sử dụng pha đảo điển hình.

2.3  Các thông số chung MS/MS

Các điều kiện vận hành MS/MS chung sau đây đã được chứng minh là đáp ứng. Dưới đây là ví dụ về các điều kiện thực nghiệm thích hợp, có thể sử dụng các điều kiện tương tự nếu chúng cho các kết quả tương đương:

Thiết bị MS/MS

Applied Biosystems API 2000®

Nguồn ion

Turbo lon Spray® (ESI)

Bảng 1 - Nguồn ion và các thông số chung

Chế độ ion

Dương

Nhiệt độ khí 2

400 °C

Khí chắn (curtain gas)

nitơ, 35 psi (241 kPa)

Độ phân giải MS 1

đơn vị

Khí va chạm (Collision gas)

nitơ, 2 đơn vị tùy chọn

Độ phân giải MS 2

đơn vị

Điện áp phun ion

5500 V

Thời gian ngưng

25 ms

Khí 1

nitơ, 60 psi (414 kPa)

Điện thể hội tụ (focusing potential)

360 V

Khí 2

nitơ, 60 psi (414 kPa)

 

2.4  Phân tích các thông số MS/MS cụ thể

Phân tích các thông số cụ thể để kiểm soát phản ứng có chọn lọc các loại thuốc bảo vệ thực vật được nêu trong Bảng 1 [1]. Tên của các chất phân tích đơn lẻ được bổ sung mã số CAS (mã số đăng ký hóa chất) rất hữu ích trong việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu. Mã số CAS thường được lấy từ Tài liệu tham khảo [2] nhưng một số trường hợp có nhiều mã, ví dụ đối với các đồng phân và rexamat (racemate).

Các giá trị về điện thế bn phá (DP) được nêu trong Bảng 1 dùng cho API 2000®, đối với phổ khối lượng hai lần kiểu API 3000® hoặc API 4000® có thể tăng thêm 20 V. Cần lưu ý rằng DP không chỉ tạo ra dạng đám (cluster) mà có thể gây ra sự phân mảnh ion mẹ ( giá trị cao) trong nguồn ESI trước khi đưa vào MS đầu tiên.

CHÚ THÍCH Không cần thay đổi năng lượng va chạm đối với API 3000® hoặc API 4000® vì chênh lệch đối với CE là nhỏ hơn 5 V.

Khi sử dụng máy đo phổ khối lượng hai lần của các hãng khác thì giá trị hiệu chính năng lượng va chạm phải được xác định trong các thực nghiệm đối với chất phân tích có năng lượng va chạm đặc biệt thấp và cao, vì nó ảnh hưởng đến cường độ của chuyển dịch mẫu chuẩn tiêu chuẩn (SRM). Dựa vào dữ liệu này, trong các giá trị gần đúng đầu tiên, các giá trị đối với năng lượng va chạm của các loại thuốc bảo vệ thực vật sau này có thể được bắt nguồn từ các dữ liệu trong bảng và quan sát được sự khác biệt (sự khác biệt của CE thiết bị X với API 2000®). Các giá trị của DP đối với các thiết bị khác cần được xác định riêng. Về cường độ của các chuyển dịch SRM thì thông số này có ảnh hưởng nhỏ hơn so với năng lượng va chạm.

Bảng 2 - Các thông số MS/MS của 497 chất phân tích

Tên thuốc bảo vệ thực vật
(Chất chuyển hóa)

 

 

 

 

SRM thứ nhất

 

SRM thứ hai

Mã số CAS

Chế độ ion hóa

Dạng ion phân tử

Khối lượng Q1 (amu)

Điện thế bắn phá (V)

Khối lượng Q3 (amu)

Năng lượng va chạm (V)

Khối lượng Q3 (amu)

Năng lượng va chạm (V)

Thời gian lưu tương đối trên pha đảo khóa đuôi

Độ nhạy của detectorb

2,4-D

94-75-7

ESI-

[M-H]-

219,0

-21

160,9

-14

124,9

-34

0,69

***

2,4-DB

94-82-6

ESI-

[M-H]-

247,0

-66

160,8

-12

124,9

-34

0,86

***

axit 2-Naphthyloxyacetic

120-23-0

ESI+

[M+NH4]+

220,1

36

157,1

19

127,1

43

0,66

n.a.

axit 2-Naphthyloxyacetic

120-23-0

ESI-

[M-H]-

201,1

-71

143,0

-18

114,9

-50

0,66

***

3,4,5-Trimethacarb

2686-99-9

ESI+

[M+H]+

194,1

61

137,1

15

122,0

35

0,86

****

4-CPA

122-88-3

ESI-

[M-H]-

185,0

-71

126,8

-18

140,7

-12

0,47

**

Acephate

30560-19-1

ESI+

[M+H]+

184,1

6

124,9

25

142,9

13

0,11

****

Acetamiprid

135410-20-7

ESI+

[M+H]+

223,0

36

126,0

27

90,1

45

0,58

****

Acibenzolar-S-methyl

135158-54-2

ESI+

[M+H]+

210,9

26

136,1

39

140,0

31

0,92

**

Aclonifen

74070-46-5

ESI+

[M+H]+

265,0

56

182,1

39

218,0

33

0,99

**

Acrinathrin

101007-06-1

ESI+

[M+NH4]+

559,1

26

208,1

23

181,1

43

1,20

*

Alachlor

15972-60-8

ESI+

[M+H]+

270,1

31

238,1

15

162,2

25

0,97

****

Aldicarb

116-06-3

ESI+

[M+NH4]+

208,1

1

89,1

21

116,0

13

0,66

****

Aldicarb-sulfoxide

1646-87-3

ESI+

[M+H]+

207,1

36

89,1

17

131,9

11

0,15

****

Aldoxycarb

1646-88-4

ESI+

[M+NH4]+

240,1

11

148,0

19

86,1

27

0,19

****

Alloxydim

55634-91-8

ESI+

[M+H]+

324,2

11

178,3

27

234,2

19

0,77

****

Ametryn

834-12-8

ESI+

[M+H]+

228,1

36

186,2

25

96,1

35

0,90

****

Amidosulfuron

120923-37-7

ESI+

[M+H]+

370,0

21

217,9

31

260,9

19

0,46

****

Aminocarb

2032-59-9

ESI+

[M+H]+

209,1

16

152,1

19

137,2

31

0,74

****

Amitraz

33089-61-1

ESI+

[M+H]+

294,2

16

163,1

21

122,1

41

1,19

****

Amitrole

61-82-5

ESI+

[M+H]+

85,0

51

58,2

29

57,0

23

0,07

**

Aramit

140-57-8

ESI+

[M+NH4]+

352,1

4.1

191,2

19

105,0

57

1,09

****

Atrazine

1912-24-9

ESI+

[M+H]+

216,1

21

174,0

35

103,9

27

0,83

****

Atrazine, 2-hydroxy-

2163-68-0

ESI+

[M+H]+

198,1

66

69,0

47

156,2

25

0,65

****

Atrazine, desethyl-

6190-65-4

ESI+

[M+H]+

188,1

56

104,0

33

146,0

25

0,59

***

Atrazine, desethyl-2- hydroxy-

6190-65-4

ESI+

[M+H]+

170,1

66

128,1

23

86,0

31

0,14

****

Atrazine, desisopropyl-

1007-28-9

ESI+

[M+H]+

174,1

56

104,2

31

96,0

27

0,39

***

Avermectin B1a

65195-55-3

ESI+

[M+NH4]+

890,5

41

305,1

35

145,2

43

1,33

***

Avermectin B1b

65195-56-4

ESI+

[M+NH4]+

876,5

41

291,1

35

145,2

43

1,26

***

Azaconazole

60207-31-0

ESI+

[M+H]+

300,0

56

231,0

23

159,0

37

0,86

****

Azamethiphos

35575-96-3

ESI+

[M+H]+

325,0

16

183,0

21

139,2

33

0,74

****

Azimsulfuron

120162-55-2

ESI+

[M+H]+

425,1

31

182,1

23

156,1

43

0,55

***

Azinphos-ethyl

2642-71-9

ESI+

[M+H]+

346,0

26

132,2

21

160,2

15

0,96

****

Azinphos-methyl

86-50-0

ESI+

[M+H]+

318,0

16

132,2

21

160,2

13

0,89

****

Azocyclotin

41083-11-8

ESI+

[M-OH]+

369,2

76

204,8

23

287,0

17

n.a.

n.a.

Azoxystrobin

131860-33-8

ESI+

[M+H]+

404,1

36

371,9

19

343,9

29

0,90

****

Beflubutamid

113614-08-7

ESI+

[M+NH4]+

373,1

26

91,2

47

162,1

39

1,00

***

Benalaxyl

71626-11-4

ESI+

[M+H]+

326,2

26

148,2

27

208,2

21

1,01

****

Bendiocarb

22781-23-3

ESI+

[M+H]+

224,1

6

167,2

13

108,9

21

0,76

****

Benfuracarb

82560-54-1

ESI+

[M+H]+

411,2

1

195,1

31

252,0

19

1,05

****

Benomyl

17804-35-2

ESI+

[M+H]+

291,1

16

160,1

35

192,2

17

1,03

****

Bensulfuron-methyl

83055-99-6

ESI+

[M+H]+

411,1

51

148,9

27

119,0

51

0,85

****

Bentazone

25057-89-0

ESI-

[M-H]-

239,1

-51

132,0

-32

197,0

-24

0,33

***

Benzoximate

29104-30-1

ESI+

[M+H]+

364,1

1

199,1

17

105,1

35

1,02

****

Bifenox

42576-02-3

ESI+

[M+NH4]+

358,9

6

309,9

17

189,1

35

1,04

**

Bifenthrin

82657-04-3

ESI+

[M+NH4]+

440,1

36

181,2

21

166,2

55

1,33

****

Binapacryl

485-31-4

ESI+

[M+NH4]+

340,1

26

83,2

21

54,9

63

1,23

*

Bioresmethrin

28434-01-7

ESI+

[M+NH4]+

356,2

21

171,2

21

128,1

53

1,23

n.a.

Bitertanol

55179-31-2

ESI+

[M+H]+

338,2

1

70,0

25

269,2

15

1,02

***

Boscalid

188425-85-6

ESI+

[M+H]+

343,0

71

307,0

27

139,9

27

0,92

****

Bromacil

314-40-9

ESI+

[M+H]+

261,0

21

205,0

19

187,9

37

0,75

***

Bromophos-ethyl

4824-78-6

ESI+

[M+H]+

394,9

51

338,7

23

366,9

17

1,20

**

Bromoxynil

1689-84-5

ESI-

[M-H]-

273,9

-46

79,0

-36

80,9

-40

0,56

***

Bromuconazole

116255-48-2

ESI+

[M+H]+

378,0

46

159,0

37

69,9

35

0,95

***

Bupirimate

41483-43-6

ESI+

[M+H]+

317,1

31

166,1

33

108,1

35

0,98

****

Buprofezin

69327-76-0

ESI+

[M+H]+

306,2

6

201,2

17

116,2

21

1,09

****

Butafenacil

134605-64-4

ESI+

[M+NH4]+

492,1

36

180,1

59

331,0

29

0,95

**

Butocarboxim

34681-10-2

ESI+

[M+NH4]+

208,1

1

116,1

11

75,0

15

0,66

****

Butocarboxim-sulfoxide

34681-24-8

ESI+

[M+H]+

207,1

6

131,9

11

75,0

19

0,13

****

Butoxycarboxim

34681-23-7

ESI+

[M+NH4]+

240,1

6

106,0

19

166,0

13

0,18

**

Buturon

3766-60-7

ESI+

[M+H]+

237,1

41

84,1

21

126,1

37

0,85

n.a.

Butylate

2008-41-5

ESI+

[M+H]+

218,2

66

57,1

29

156,2

17

1,07

***

Cadusafos

95465-99-9

ESI+

[M+H]+

271,1

66

159,0

19

97,0

47

1,05

***

Carbaryl

63-25-2

ESI+

[M+H]+

202,1

11

144,9

15

127,0

35

0,79

****

Carbendazim

10605-21-7

ESI+

[M+H]+

192,1

41

160,0

25

132,0

41

0,64

****

Carbetamide

16118-49-3

ESI+

[M+H]+

237,1

21

118,1

19

192,0

13

0,72

****

Carbofuran

1563-66-2

ESI+

[M+H]+

222,1

16

165,1

17

123,0

29

0,75

****

Carbofuran, 3-hydroxy-

16655-82-6

ESI+

[M+H]+

238,1

21

181,1

15

163,1

19

0,56

***

Carbosulfan

55285-14-8

ESI+

[M+H]+

381,2

36

118,1

25

160,2

21

1,31

***

Carboxin

5234-68-4

ESI+

[M+H]+

236,1

26

142,9

21

86,9

33

0,78

****

Carfentrazone-ethyl

128639-02-1

ESI+

[M+H]+

412,0

66

365,9

25

345,9

31

0,99

***

Cartap hydrochloride

15263-52-2

ESI+

[M+H]+

238,1

26

73,0

37

150,1

19

0,14

**

Chinomethionat

2439-01-2

ESI+

[M+H]+

234,9

41

207,1

21

163,0

39

0,72

*

Chlorbromuron

13360-45-7

ESI+

[M+H]+

292,9

51

182,1

23

204,0

21

0,92

***

Chlorbufam

1967-16-4

ESI+

[M+NH4]+

241,0

6

172,1

17

154,1

27

0,91

***

Chlorfenvinphos

470-90-6

ESI+

[M+H]+

358,9

36

155,0

19

99,2

43

1,00

****

Chlorfluazuron

71422-67-8

ESI+

[M+H]+

539,9

71

158,0

27

383,0

27

1,19

***

Chlorfluazuron

71422-67-8

ESI-

[M-H]-

538,0

-36

517,9

-18

354,9

-28

1,18

n.a.

Chloridazon

1698-60-8

ESI+

[M+H]+

222,0

56

92,2

35

104,2

31

0,58

****

Chlorimuron-ethyl

90982-32-4

ESI+

[M+H]+

415,0

46

121,1

53

186,1

27

0,76

***

Chlormephos

24934-91-6

ESI+

[M+H]+

234,9

31

97,0

33

143,0

19

0,98

*

Chlorobenzilate

510-15-6

ESI+

[M+NH4]+

342,0

21

307,1

17

139,1

47

1,05

*

Chlorotoluron

15545-48-9

ESI+

[M+H]+

213,1

36

72,0

33

140,0

33

0,83

****

Chloroxuron

1982-47-4

ESI+

[M+H]+

291,1

51

72,0

41

218,1

33

0,95

****

Chlorpyrifos

2921-88-2

ESI+

[M+H]+

349,9

21

96,9

41

198,0

25

1,13

***

Chlorpyrifos-methyl

5598-13-0

ESI+

[M+H]+

321,9

26

125,1

27

289,8

25

1,04

**

Chlorsulfuron

64902-72-3

ESI+

[M+H]+

358,0

51

141,0

23

167,0

25

0,59

****

Chlorthiamid

1918-13-4

ESI+

[M+H]+

205,9

36

118,9

55

154,0

45

0,57

**

Chlorthiophos

60238-56-4

ESI+

[M+H]+

360,9

41

305,0

21

333,0

17

1,16

****

Cinidon-ethyl

142891-20-1

ESI+

[M+NH4]+

411,1

41

348,0

29

107,2

45

1,11

***

Cinosulfuron

94593-91-6

ESI+

[M+H]+

414,1

36

182,9

23

214,9

21

0,62

****

Clethodim

99129-21-2

ESI+

[M+H]+

360,1

46

268,2

17

164,0

25

0,92

**

Clethodim

99129-21-2

ESI-

[M-H]-

358,1

-66

238,1

-30

no

 

0,85

n.a.

Clethodim-imin-sulfon

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

302,1

71

98,0

41

208,1

27

0,58

n.a.

Clethodim-imin-sulfoxid

không sẵn

ESI+

[M+H]+

286,1

26

208,1

21

166,0

31

0,57

n.a.

Clethodim-sulfon

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

392,1

1

164,2

33

208,1

27

0,67

n.a.

Clethodim-sulfon, 5- hydroxy-

không sẵn

ESI-

(M-H]-

406,1

-61

92,8

-30

64,1

-80

0,18

n.a.

Clethodim-sulfon, 5- Hydroxy-

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

408,1

16

204,0

27

176,1

35

0,55

n.a.

Clethodim-sulfoxid

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

376,1

1

206,0

19

164,1

29

0,67

n.a.

Clodinafop-propargyl

105512-06-9

ESI+

[M+H]+

350,0

41

266,1

21

91,2

41

0,98

****

Clofentezine

74115-24-5

ESI+

[M+H]+

303,1

56

102,1

47

138,1

21

1,02

***

Clomazone

81777-89-1

ESI+

[M+H]+

240,1

26

125,0

27

89,1

65

0,88

****

Clopyralid

1702-17-6

ESI+

[M+H]+

191,9

36

146,0

29

110,1

47

0,10

**

Cloquintocet-mexyl

99607-70-2

ESI+

[M+H]+

336,1

16

192,2

37

238,1

21

1,11

****

Clothianidin

210880-92-5

ESI+

[M+H]+

250,0

76

169,1

19

132,1

19

0,51

***

Coumaphos

56-72-4

ESI+

[M+H]+

363,0

66

227,0

35

307,0

23

1,01

****

Crotoxyphos

7700-17-6

ESI+

[M+NH4]+

332,1

1

127,1

33

211,0

15

0,92

****

Cyanazine

21725-46-2

ESI+

[M+H]+

241,1

41

214,1

23

104,1

41

0,73

***

Cyanofenphos

13067-93-1

ESI+

[M+H]+

304,0

46

276,0

17

157,1

27

1,00

**

Cyanophos

2636-26-2

ESI+

[M+NH4]+

261,0

6

125,0

27

212,0

27

0,84

*

Cyazofamid

120116-88-3

ESI+

[M+H]+

325,0

36

108,0

19

261,0

15

0,97

****

Cyclanilide

113136-77-9

ESI-

[M-H]-

272,0

-56

159,9

-28

228,0

-14

0,82

****

Cycloate

1134-23-2

ESI+

[M+H]+

216,1

21

154,3

17

134,2

19

1,05

**

Cycloxydim

101205-02-1

ESI+

[M+H]+

326,2

51

280,0

17

180,0

25

0,93

**

Cycloxydim

101205-02-1

ESI-

[M-H]-

324,2

-61

235,9

-68

133,8

-68

0,84

n.a.

Cyfluthrin

68359-37-5

ESI+

[M+NH4]+

451,1

26

191,0

21

127,0

41

1,16

**

Cyhalofop-butyl

122008-85-9

ESI+

[M+NH4]+

375,1

31

256,1

21

120,0

41

1,05

*

Cyhexatin

13121-70-5

ESI+

[M-OH]+

369,2

76

204,8

23

287,0

17

n.a.

n.a.

Cymoxanil

57966-95-7

ESI+

[M+H]+

199,1

46

128,0

13

110,9

25

0,61

****

Cypermethrin

52315-07-8

ESI+

[M+NH4]+

433,1

1

191,0

21

127,0

39

1,16

**

Cyphenothrin[(1R)- transisomers]

39515-40-7

ESI+

[M+NH4]+

393,2

31

151,2

21

123,1

33

1,21

**

Cyproconazole

113096-99-4

ESI+

[M+H]+

292,1

16

70,2

35

125,1

35

0,93

***

Cyprodinil

121552-61-2

ESI+

[M+H]+

226,1

61

76,9

63

92,9

45

1,01

***

Cyromazine

66215-27-8

ESI+

[M+H]+

167,1

46

125,0

25

108,1

29

0,15

***

Daminozide

1596-84-5

ESI+

[M+H]+

161,1

46

142,9

15

61,0

19

0,06

**

Deltamethrin

52918-63-5

ESI+

[M+NH4]+

522,9

16

280,7

23

181,3

51

1,20

***

Demeton-S-methyl

919-86-8

ESI+

[M+NH4]+

248,0

6

89,1

17

61,0

47

0,77

****

Demeton-S-methyl sulfon

17040-19-6

ESI+

[M+H]+

263,0

71

108,9

37

169,0

21

0,30

****

Desmedipham

13684-56-5

ESI+

[M+NH4]+

318,1

31

182,2

19

136,0

33

0,87

****

Dialifos

10311-84-9

ESI+

[M+H]+

394,0

36

208,1

23

186,9

17

1,04

n.a.

Di-allate

2303-16-4

ESI+

[M+H]+

270,0

41

86,1

23

108,8

37

1,05

****

Diazinon

333-41-5

ESI+

[M+H]+

305,1

21

169,1

29

96,6

41

1,01

****

Dicamba

1918-00-9

ESI-

[M-H]-

219,0

-21

175,0

-6

144,8

-14

0,27

*

Dichlofenthion

97-17-6

ESI+

[M+H]+

314,9

26

258,9

21

286,9

15

1,00

**

Dichlofluanid

1085-98-9

ESI+

[M+NH4]+

350,0

21

123,0

41

223,9

21

0,93

***

Dichlorprop-P

15165-67-0

ESI-

[M-H]-

233,0

-21

161,0

-14

125,1

-36

0,78

***

Dichlorvos

62-73-7

ESI+

[M+H]+

220,9

26

127,1

27

108,9

25

0,74

***

Diclobutrazol

75736-33-3

ESI+

[M+H]+

328,1

21

70,1

39

159,0

45

0,99

****

Diclofop-methyl

51338-27-3

ESI+

[M+NH4]+

358,0

26

281,0

21

120,0

39

1,09

****

Dicloran

99-30-9

ESI-

[M-H]-

205,0

-66

175,0

-20

168,9

-24

0,88

*

Dicrotophos

3735-78-3

ESI+

[M+H]+

238,1

16

127,1

23

112,1

17

0,45

****

Diethofencarb

87130-20-9

ESI+

[M+H]+

268,1

31

226,1

15

180,1

23

0,90

****

Difenoconazole

119446-68-3

ES1+

[M+H]+

406,1

41

250,9

37

337,0

23

1,04

****

Difenoxuron

14214-32-5

ESI+

[M+H]+

287,1

36

123,1

25

72,1

39

0,87

n.a.

Diflubenzuron

35367-38-5

ESI-

[M-H]-

309,0

-36

155,9

-12

288,9

-8

1,00

***

Diflufenican

83164-33-4

ESI+

[M+H]+

395,1

56

265,8

33

246,1

45

1,04

***

Dimefuron

34205-21-5

ESI+

[M+H]+

339,1

61

167,0

29

256,0

21

0,88

***

Dimethachlor

50563-36-5

ESI+

[M+H]+

256,1

26

224,2

19

148,1

33

0,86

****

Dimethenamide

87674-68-8

ESI+

[M+H]+

276,1

11

244,1

19

168,1

33

0,90

****

Dimethoate

60-51-5

ESI+

[M+H]+

230,0

11

125,0

29

198,8

13

0,55

****

Dimethomorph

110488-70-5

ESI+

[M+H]+

388,1

46

301,1

27

165,0

43

0,92

****

Dimetilan

644-64-4

ESI+

[M+H]+

241,1

66

72,1

25

196,0

15

0,59

n.a.

Diniconazole

83657-24-3

ESI+

[M+H]+

326,0

56

70,0

45

159,0

39

1,04

***

Dinoseb

88-85-7

ESI-

[M-H]-

239,1

-36

134,0

-52

193,0

-30

0,84

***

Dinoterb

1420-07-1

ESI-

[M-H]-

239,1

-21

207,0

-32

176,0

-48

0,86

****

Dioxathion

78-34-2

ESI+

[M+NH4]+

474,0

31

271,0

19

97,1

61

1,09

****

Diphenylamine

122-39-4

ESI+

[M+H]+

170,1

21

93,1

37

151,9

37

0,93

**

Disulfoton

298-04-4

ESI+

[M+H]+

275,0

6

89,2

17

61,1

43

1,04

***

Dithianon

3347-22-6

ESI-

[M-H]-

296,0

-49

264,0

-24

238,0

-24

0,95

n.a

Diuron

330-54-1

ESI+

[M+H]+

233,0

66

72,0

31

159,9

33

0,86

****

DNOC

534-52-1

ESI-

[M-H]-

197,0

-26

137,0

-24

108,8

-28

0,56

***

Dodemorph

1593-77-7

ESI+

[M+H]+

282,3

51

116,1

29

98,2

39

1,21

****

Edifenphos

17109-49-8

ESI+

[M+NH4]+

328,0

1

109,0

45

283,0

23

1,00

***

Endosulfansulfat

1031-07-8

ESI-

[M-H]-

420,8

-66

96,8

-38

79,9

-130

1,02

***

EPN

2104-64-5

ESI+

[M+H]+

324,0

46

156,9

29

296,1

19

1,04

**

Epoxiconazole

106325-08-0

ESI+

[M+H]+

330,1

36

121,0

27

101,2

63

0,97

****

EPTC

759-94-4

ESI+

[M+H]+

190,1

61

128,1

15

86,1

19

0,98

***

Ethametsulfuron-methyl

97780-06-8

ESI+

[M+H]+

411,1

31

196,1

23

168,1

39

0,68

****

Ethidimuron

30043-49-3

ESI+

[M+H]+

265,0

81

208,2

19

114,1

25

0,53

n.a.

Ethiofencarb

29973-13-5

ESI+

[M+H]+

226,1

16

107,2

21

164,0

13

0,80

***

Ethiofencarb-sulfone

53380-23-7

ESI+

[M+NH4]+

275,3

11

106,9

25

201,0

15

0,45

****

Ethiofencarb-sulfoxide

53380-22-6

ESI+

[M+H]+

242,1

41

107,1

23

185,0

13

0,47

****

Ethion

563-12-2

ESI+

[M+H]+

385,0

16

199,1

17

171,0

23

1,11

****

Ethirimol

23947-60-6

ESI+

[M+H]+

210,2

41

98,1

37

140,0

31

0,85

****

Ethofumesate

26225-79-6

ESI+

[M+NH4]+

304,1

36

121,1

27

161,2

31

0,90

***

Ethoprophos

13194-48-4

ESI+

[M+H]+

243,0

21

131,0

29

97,0

41

0,96

****

Ethoxyquin

91-53-2

ESI+

[M+H]+

218,2

81

160,2

43

174,2

37

0,96

**

Ethylenthiourea (ETU)

96-45-7

ESI+

[M+H]+

103,0

31

60,0

47

44,2

27

0,08

**

Etofenprox

80844-07-1

ESI+

[M+NH4]+

394,2

16

177,3

21

107,1

53

1,34

****

Etoxazole

153233-91-1

ESI+

[M+H]+

360,2

66

141,0

37

113,0

79

1,15

****

Etrimfos

38260-54-7

ESI+

[M+H]+

293,1

26

125,0

33

265,1

21

1,00

****

Famoxadone

131807-57-3

ESI+

[M+NH4]+

392,2

16

238,0

23

330,9

15

1,01

****

Fenamidone

161326-34-7

ESI+

[M+H]+

312,1

41

92,2

33

236,1

19

0,90

****

Fenamiphos

22224-92-6

ESI+

[M+H]+

304,1

41

217,1

31

202,0

45

0,98

****

Fenarimol

60168-88-9

ESI+

[M+H]+

331,0

46

81,0

47

268,0

31

0,96

***

Fenazaquin

120928-09-8

ESI+

[M+H]+

307,2

51

161,2

31

146,9

25

1,28

***

Fenbuconazole

114369-43-6

ESI+

[M+H]+

337,1

41

125,1

37

70,0

33

0,97

****

Fenbutatin oxide

13356-08-6

ESI+

[M-O/2]+

519,2

101

91,1

196,9

65

67

n.a.

n.a.

Fenfuram

24691-80-3

ESI+

[M+H]+

202,1

41

109,0

27

120,1

21

0,80

****

Fenhexamid

126833-17-8

ESI+

[M+H]+

302,1

91

97,2

33

55,1

57

0,95

***

Fenitrothion

122-14-5

ESI+

[M+H]+

278,1

41

125,0

29

108,9

25

0,93

*

Fenothiocarb

62850-32-2

ESI+

[M+H]+

254,1

61

72,1

29

160,1

15

0,99

***

Fenoxaprop-P-ethyl

71283-80-2

ESI+

[M+H]+

362,1

46

288,1

23

121,0

37

1,08

****

Fenoxycarb

79127-80-3

ESI+

[M+H]+

302,1

66

88,0

29

116,0

17

0,98

****

Fenpiclonil

74738-17-3

ESI+

[M+NH4]+

253,9

1

202,1

35

140,0

57

0,89

***

Fenpropathrin

39515-41-8

ESI+

[M+H]+

350,2

41

125,1

19

97,2

43

1,17

****

Fenpropidin

67306-00-7

ESI+

[M+H]+

274,2

51

147,1

37

117,1

65

0,91

****

Fenpropimorph

67306-03-0

ESI+

[M+H]+

304,3

46

147,1

39

116,9

71

1,27

****

Fenpyroximate

111812-58-9

ESI+

[M+H]+

422,2

26

366,3

23

135,2

41

1,21

****

Fenthion

55-38-9

ESI+

[M+H]+

279,1

21

169,1

23

247,1

17

1,00

****

Fentin

668-34-8

ESI+

[M]+

351,0

101

196,9

39

119,8

41

1,00

n.a.

Fenuron

101-42-8

ESI+

[M+H]+

165,0

21

72,1

27

120,0

23

0,50

n.a.

Fenvalerate

51630-58-1

ESI+

[M+NH4]+

437,1

36

167,0

23

125,0

57

1,19

*

Fipronil

120068-37-3

ESI+

[M+NH4]+

453,9

21

368,1

29

255,1

51

0,96

***

Fipronil

120068-37-3

ESI-

[M-H]-

434,9

-31

329,7

-18

249,9

-36

0,98

n.a.

Fipronil-desulfinyl

205650-65-3

ESI-

[M-H]-

387,0

-31

350,8

-18

281,8

-38

0,96

n.a.

Fipronil-sulfid

120067-83-6

ESI-

[M-H]-

418,9

-56

261,9

-34

382,8

-16

0,98

n.a.

Fipronil-sulfon

120068-36-2

ESI-

[M-H]-

450,9

-11

281,9

-34

414,7

-20

1,00

n.a.

Flamprop-M-isopropyl

63782-90-1

ESI+

[M+H]+

364,1

31

77,1

71

105,2

23

0,99

****

Flamprop-M-methyl

63729-98-6

ESI+

[M+H]+

336,0

36

105,1

21

77,1

67

0,93

****

Flazasulfuron

104040-78-0

ESI+

[M+H]+

408,1

41

182,1

25

226,9

25

0,66

****

Florasulam

145701-23-1

ESI+

[M+H]+

360,0

71

129,1

29

191,9

23

0,55

***

Fluazifop (không chứa axit)

83066-88-0

ESI+

[M+H]+

328,1

31

282,0

23

254,1

35

0,80

n.a.

Fluazifop-P-butyl

69806-50-4

ESI+

[M+H]+

384,1

51

282,1

27

328,1

23

1,08

****

Fluazifop-P

83066-88-0

ESI-

[M-H]-

326,1

-31

253,8

-18

108,1

-50

0,81

***

Fluazinam

79622-59-6

ESI-

[M-H]-

462,9

-11

415,8

-24

397,9

-20

1,08

****

Flucythrinate

70124-77-5

ESI+

[M+NH4]+

469,2

36

181,0

45

199,1

25

1,12

**

Fludioxonil

131341-86-1

ESI-

[M-H]-

247,0

-56

125,9

-42

169,0

-42

0,93

***

Flufenacet

142459-58-3

ESI+

[M+H]+

364,1

11

194,2

17

152,1

27

0,95

****

Flufenoxuron

101463-69-8

ESI+

[M+H]+

489,0

86

158,1

27

141,0

57

1,16

****

Flumioxazin

103361-09-7

ESI+

[M+NH4]+

372,1

26

327,1

27

76,9

95

0,88

**

Fluometuron

2164-17-2

ESI+

[M+H]+

233,1

36

72,0

37

160,2

37

0,82

****

Fluoroglycofene-ethyl

77501-90-7

ESI+

[M+NH4]+

465,0

16

344,0

21

223,0

43

1,05

***

Flupyrsulfuron-methyl-sodium

144740-54-5

ESI+

[M+H]+

466,1

61

139,1

63

182,2

29

0,70

****

Fluquinconazole

136426-54-5

ESI+

[M+H]+

376,0

56

307,1

33

349,0

25

0,95

***

Flurenol

467-69-6

ESI+

[M+NH4]+

244,1

6

181,2

29

209,2

15

0,27

*

Fluridone

59756-60-4

ESI+

[M+H]+

330,1

76

310,2

37

259,1

59

0,89

****

Flurochloridone

61213-25-0

ESI+

[M+H]+

312,0

61

291,9

29

145,0

63

0,92

**

Fluroxypyr

69377-81-7

ESI+

[M+H]+

255,0

71

209,1

21

181,1

31

0,40

*

Fluroxypyr-meptyl

81406-37-3

ESI+

[M+H]+

367,1

31

255,0

17

209,0

29

1,15

****

Flurtamone

96525-23-4

ESI+

[M+H]+

334,1

51

247,1

35

178,1

57

0,90

n.a.

Flusilazole

85509-19-9

ESI+

[M+H]+

316,1

36

247,1

25

165,0

35

0,98

****

Flutotanil

66332-96-5

ESI+

[M+H]+

324,1

86

262,1

25

242,1

35

0,92

****

Flutriafol

76674-21-0

ESI+

[M+H]+

302,1

41

122,9

39

109,0

43

0,84

***

Folpet

133-07-3

ESI+

[M+NH4]+

314,9

1

130,1

39

163,0

19

0,79

*

Fomesafen

72178-02-0

ESI+

[M+NH4]+

456,0

51

344,1

21

222,9

45

0,88

n.a.

Fonofos

944-22-9

ESI+

[M+H]+

247,0

11

109,1

25

137,0

15

1,01

***

Foramsulfuron

173159-57-4

ESI+

[M+H]+

453,1

51

182,2

27

139,2

63

0,64

***

Formetanate

22259-30-9

ESI+

[M+H]+

222,1

21

165,1

19

120,1

35

0,73

**

Fosthiazate

98886-44-3

ESI+

[M+H]+

284,0

61

104,1

27

227,8

15

0,81

****

Fuberidazole

3878-19-1

ESI+

[M+H]+

185,1

26

157,1

31

65,1

59

0,76

****

Furathiocarb

65907-30-4

ESI+

[M+H]+

383,2

51

195,0

23

251,9

19

1,09

****

Glufosinate

77182-82-2

ESI+

[M+H]+

182,1

31

136,1

19

119,0

25

0,06

n.a.

Halfenprox

111872-58-3

ESI+

[M+NH4]+

494,1

46

183,1

27

168,0

75

1,41

**

Halofenozide

112226-61-6

ESI+

[M+NH4]+

348,1

1

105,0

27

275,2

17

0,91

**

Halosulfuron-methyl

100784-20-1

ESI+

[M+H]+

435,0

56

182,1

27

83,1

73

0,70

***

Haloxyfop-etotyl

87237-48-7

ESI+

[M+H]+

434,1

81

315,9

25

287,9

35

1,07

****

Haloxyfop-P

95977-29-0

ESI+

[M+NH4]+

379,0

36

316,0

29

91,1

47

0,90

**

Haloxyfop-P

95977-29-0

ESI-

[M-H]-

360,0

-81

287,9

-14

no

 

0,91

n.a.

Haloxyfop-P-methyl

72619-32-0

ESI+

[M+H]+

376,1

91

315,9

23

287,8

33

1,04

****

Heptenophos

23560-59-0

ESI+

[M+H]+

251,0

36

127,0

19

109,0

37

0,86

****

Hexaconazole

79983-71-4

ESI+

[M+H]+

314,1

36

70,1

39

159,0

37

1,02

****

Hexaflumuron

86479-06-3

ESI-

[M-H]-

459,0

-6

438,8

-14

275,9

-22

1,07

***

Hexazinone

51235-04-2

ESI+

[M+H]+

253,2

16

171,1

21

71,1

47

0,76

****

Hexythiazox

78587- 05-0

ESI+

[M+H]+

353,1

66

227,9

21

168,1

33

1,13

****

Imazalil

35554-44-0

ESI+

[M+H]+

297,0

26

158,9

31

200,9

23

1,00

****

Imazapyr

81334-34-1

ESI+

[M+H]+

262,1

56

217,1

27

149,1

35

0,11

n.a.

Imazaquin

81335-37-7

ESI+

[M+H]+

312,1

46

199,1

37

128,1

69

0,52

n.a.

Imazethapyr

81335-77-5

ESI+

(M+H]+

290,1

51

177,2

37

245,3

27

0,31

n.a.

Imibenconazole

86598-92-7

ESI+

[M+H]+

411,0

71

125,1

39

171,1

27

1,11

***

Imidacloprid

138261-41-3

ESI+

[M+H]+

256,1

46

175,0

25

208,9

21

0,51

***

Imidacloprid, 5- hydroxide

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

272,0

56

191,1

23

224,8

23

0,43

**

Imidacloprid, olefine

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

254,0

56

204,9

21

125,8

39

0,38

**

Indoxacarb

173584-44-6

ESI+

[M+H]+

528,1

76

203,0

51

56,0

55

1,04

***

lodosulfuron-methyl-sodium

185119-76-0

ESI+

[M+H]+

507,9

36

167,2

27

141,0

35

0,72

***

Ioxynil

1689-83-4

ESI-

[M-H]-

369,8

-46

126,8

-36

242,8

-26

0,72

****

Iprobenfos

26087-47-8

ESI+

[M+NH4]+

306,1

1

91,1

35

205,1

19

0,99

****

Iprodione

36734-19-7

ESI+

[M+H]+

330,0

56

101,0

33

143,2

21

1,05

n.a.

Iprodione

36734-19-7

ESI-

[M-H]-

328,0

-1

141,1

-14

no

 

1,07

***

Iprovalicarb

140923-17-7

ESI+

[M+H]+

321,2

46

119,0

23

202,9

13

0,95

****

Isazofos

42509-80-8

ESI+

[M+H]+

314,0

41

120,0

35

162,2

21

0,94

n.a.

Isofenphos

25311-71-1

ESI+

[M+H]+

346,1

56

217,0

33

245,0

17

1,02

****

Isofenphos-oxon

31120-85-1

ESI+

[M+H]+

330,1

1

229,1

17

201,0

29

0,95

****

Isoprocarb

2631-40-5

ESI+

[M+NH4]+

211,3

31

95,0

25

137,2

17

0,83

***

Isoprothiolane

50512-35-1

ESI+

[M+H]+

291,1

11

231,1

17

189,0

27

0,93

***

Isoproturon

34123-59-6

ESI+

[M+H]+

207,1

46

165,2

19

72,0

33

0,85

***

Isoxadifen-ethyl

163520-33-0

ESI+

[M+NH4]+

313,2

11

232,1

27

204,2

39

0,99

***

Isoxaflutole

141112-29-0

ESI+

[M+NH4]+

377,0

26

251,0

25

no

 

0,85

***

Isoxathion

18854-01-8

ESI+

[M+H]+

314,1

46

105,0

21

170,0

19

1,02

****

Kresoxim-methyl

143390-89-0

ESI+

[M+H]+

314,1

16

115,9

21

206,1

13

0,99

***

Iambda-Cyhalothrin

91465-08-6

ESI+

[M+NH4]+

467,1

16

225,0

23

141,2

57

1,15

**

Lenacil

2164-08-1

ESI+

[M+H]+

235,1

56

153,1

21

136,1

43

0,84

****

Linuron

330-55-2

ESI+

[M+H]+

249,0

66

159,9

23

181,9

21

0,91

****

Lufenuron

103055-07-8

ESI+

[M+H]+

510,9

61

158,2

27

141,2

67

1,10

***

Malaoxon

1634-78-2

ESI+

[M+H]+

315,0

31

127,1

17

99,2

31

0,77

****

Malathion

121-75-5

ESI+

[M+H]+

331,0

26

127,0

17

99,0

29

0,93

****

Maleic hydrazide

123-33-1

ESI-

[M-H]-

111,0

-76

81,9

-20

55,0

-20

n.a.

n.a.

Maleic hydrazide

123-33-1

ESI+

[M+H]+ '

113,0

76,

85,2

23

66,9

27

0,06

n.a.

MCPA

94-74-6

ESI-

[M-H]-

199,0

-46

140,8

-18

no

 

0,70

***

MCPA, 2-Ethylhexyl-

29450-45-1

ESI+

[M+NH4]+

330,2

11

155,0

23

201,0

15

1,31

**

MCPA, Butotyl-

19480-43-4

ESI+

[M+NH4]+

318,1

6

227,0

17

101,2

19

1,07

***

MCPB

94-81-5

ESI-

[M-H]-

227,0

-26

140,9

-10

104,8

-36

0,86

***

Mecarbam

2595-54-2

ESI+

[M+H]+

330,0

26

227,0

15

97,1

45

0,96

***

Mecoprop-P

16484-77-8

ESI-

[M-H]-

213,0

-51

140,7

-14

no

 

0,77

***

Mefenpyr-diethyl

135590-91-9

ESI+

[M+NH4]+

390,1

1

327,1

23

160,1

49

1,02

****

Mepanipyrim

110235-47-7

ESI+

[M+H]+

224,1

31

77,0

49

106,0

35

0,96

****

Mepiquat

24307-26-4

ESI+

[M]+

114,1

6

58,1

37

70,1

45

0,63

n.a.

Mepronil

55814-41-0

ESI+

[M+H]+

270,1

76

119,0

31

91,2

55

0,93

****

Mesosulfuron-methyl

208465-21-8

ESI+

[M+H]+

504,1

61

182,1

33

83,0

75

0,71

****

Mesotrione

104206-82-8

ESI+

[M+NH4]+

357,1

21

227,8

29

104,1

49

0,17

***

Metalaxyl-M

70630-17-0

ESI+

[IM+H]+

280,1

46

220,0

19

159,9

31

0,85

****

Metamitron

41394-05-2

ESI+

[M+H]+

203,1

46

175,0

29

104,1

29

0,54

***

Metazachlor

67129-08-2

ESI+

[M+H]+

278,1

1

210,1

15

134,2

29

0,84

****

Metconazole

125116-23-6

ESI+

[M+H]+

320,1

31

70,1

45

125,0

49

1,02

****

Methabenzthiazuron

18691-97-9

ESI+

[M+H]+

222,1

11

165,1

23

150,0

43

0,84

****

Methacrifos

30864-28-9

ESI+

[M+H]+

241,0

31

209,1

13

125,1

25

0,86

**

Methamidophos

10265-92-6

ESI+

[M+H]+

142,0

26

124,9

19

93,9

19

0,09

****

Methfuroxam

28730-17-8

ESI+

[M+H]+

230,0

26

137,1

27

111,1

21

0,88

n.a.

Methidathion

950-37-8

ESI+

[M+H]+

302,9

16

145,1

15

85,1

27

0,88

****

Methiocarb

2032-65-7

ESI+

[M+H]+

226,1

61

121,0

25

169,0

17

0,91

****

Methiocarb-sulfone

2179-25-1

ESI+

[M+NH4]+

275,1

16

122,0

29

201,1

17

1,21

**

Methomyl

16752-77-5

ESI+

[M+H]+

163,0

46

106,0

13

88,0

13

0,27

***

Methomyl-oxime

13749-94-5

ESI+

[M+H]+

106,0

41

57,9

19

73,9

13

0,17

n.a.

Methoxyfenozide

161050-58-4

ESI+

[M+H]+

369,2

36

149,1

23

133,0

31

0,94

****

Methoxyfenozide

161050-58-4

ESI-

[M-H]-

367,2

-66

148,8

-24

no

 

0,94

n.a.

Metobromuron

3060-89-7

ESI+

[M+H]+

259,0

56

170,0

25

147,9

21

0,83

****

Metolcarb

1129-41-5

ESI+

[M+H]+

166,1

61

109,0

17

94,1

43

0,72

***

Metosulam

139528-85-1

ESI+

[M+H]+

418,0

26

175,1

27

140,1

69

0,76

****

Metoxuron

19937-59-8

ESI+

[M+H]+

229,0

26

156,1

31

72,1

35

0,69

****

Metrafenone

220899-03-6

ESI+

[M+H]+

409,1

41

209,1

21

226,9

25

1,04

****

Metribuzin

21087-64-9

ESI+

[M+H]+

215,1

31

187,2

25

84,0

29

0,74

***

Metsulfuron-methyl

74223-64-6

ESI+

[M+H]+

382,1

31

198,9

27

167,0

21

0,52

****

Mevinphos

7786-34-7

ESI+

[M+H]+

225,0

31

193,1

13

127,0

21

0,65

****

Molinate

2212-67-1

ESI+

[M+H]+

188,1

21

83,2

25

126,1

19

0,94

***

Monocrotophos

6923-22-4

ESI+

[M+H]+

224,1

46

127,0

21

98,0

17

0,39

***

Monolinuron

1746-81-2

ESI+

[M+H]+

215,1

61

125,9

25

148,0

19

0,80

****

Monuron

150-68-5

ESI+

[M+H]+

199,1

31

72,0

29

126,0

35

0,74

****

Myclobutanil

88671-89-0

ESI+

[M+H]+

289,1

36

70,1

33

125,1

41

0,94

***

Naled

300-76-5

ESI+

[M+NH4]+

397,7

1

127,1

25

108,9

53

0,86

***

Napropamide

15299-99-7

ESI+

[M+H]+

272,1

31

129,3

21

171,1

23

0,96

****

Neburon

555-37-3

ESI+

[M+H]+

275,1

41

88,1

23

114,1

21

0,99

****

Nicosulfuron

111991-09-4

ESI+

[M+H]+

411,1

61

182,1

25

213,0

23

0,44

***

Nicotine

54-11-5

ESI+

[M+H]+

163,1

16

132,0

21

84,1

25

0,33

**

Nitenpyram

120738-89-8

ESI+

[M+H]+

271,1

51

126,1

39

237,2

25

0,17

***

Nitrothal-isopropyl

10552-74-6

ESI+

[M+NH4]+

313,1

11

211,8

29

253,9

17

1,07

n.a.

Norflurazon

27314-13-2

ESI+

[M+H]+

304,0

81

284,1

31

160,1

41

0,86

****

Norflurazon-desmethyl

23576-24-1

ESI+

[M+H]+

290,0

96

270,0

29

160,1

41

0,82

****

Nuarimol

63284-71-9

ESI+

[M+H]+

315,0

41

81,1

43

252,1

31

0,91

***

Ofurace

58810-48-3

ESI+

[M+H]+

282,1

41

254,0

17

160,1

29

0,76

****

Omethoate

1113-02-6

ESI+

[M+H]+

214,1

51

109,0

35

125,0

29

0,13

****

Oxadiazon

19666-30-9

ESI+

[M+NH4]+

362,1

41

220,0

31

177,1

45

1,09

****

Oxadixyl

77732-09-3

ESI+

[M+H]+

279,1

46

219,2

17

133,3

29

0,71

***

Oxamyl

23135-22-0

ESI+

[M+NH4]+

237,1

1

72,0

21

90,0

13

0,19

****

Oxamyl-oxime

30558-43-1

ESI+

[M+H]+

163,0

46

71,9

19

89,9

23

0,13

n.a.

Oxasulfuron

144651-06-9

ESI+

[M+H]+

407,1

56

150,1

25

107,1

63

0,58

****

Oxycarboxin

5259-88-1

ESI+

[M+H]+

268,0

36

175,1

19

147,1

29

0,61

****

Oxydemeton-methyl

301-12-2

ESI+

[M+H]+

247,0

21

169,0

19

109,0

35

0,24

****

Oxyfluorten

42874-03-3

ESI+

[M+NH4]+

379,0

21

316,0

23

237,1

39

1,08

*

Paclobutrazol

76738-62-0

ESI+

[M+H]+

294,1

36

70,1

39

125,2

49

0,92

****

Paraoxon

311-45-5

ESI+

[M+H]+

276,1

76

220,0

19

94,2

45

0,83

****

Paraoxon-methyl

950-35-6

ESI+

[M+H]+

248,0

51

109,1

35

202,1

25

0,71

***

Parathion

56-38-2

ESI+

[M+H]+

292,0

51

236,1

21

97,0

39

0,97

**

Parathion-methyl

298-00-0

ESI+

[M+H]+

264,0

56

125,0

25

232,1

23

0,89

*

Penconazole

66246-88-6

ESI+

[M+H]+

284,1

41

158,9

39

70,1

29

1,00

***

Pencycuron

66063-05-6

ESI+

[M+H]+

329,1

41

125,1

33

99,1

83

1,03

****

Pendimethalin

40487-42-1

ESI+

[M+H]+

282,1

6,

212,2

15

194,0

23

1,14

***

Permethrin

52645-53-1

ESI+

[M+NH4]+

408,1

31

183,1

25

153,1

63

1,28

***

Phenmedipham

13684-63-4

ESI+

[M+H]+

301,1

56

136,1

25

168,0

15

0,88

****

Phenthoate

2597-03-7

ESI+

[M+H]+

321,0

36

163,1

17

79,1

51

0,99

***

Phorate

298-02-2

ESI+

[M+NH4]+

278,1

1

74,9

23

170,8

21

1,01

**

Phorat-sulfone

2588-04-7

ESI+

[M+H]+

293,0

36

97,0

41

171,1

17

0,82

****

Phorat-sulfoxide

2588-03-6

ESI+

[M+H]+

277,0

51

199,1

15

143,0

25

0,82

****

Phosalone

2310-17-0

ESI+

[M+H]+

367,9

51

182,0

21

110,9

51

1,02

****

Phosmet

732-11-6

ESI+

[M+H]+

317,9

31

133,1

49

160,1

19

0,89

***

Phosphamidon

13171-21-6

ESI+

[M+H]+

300,0

36

127,1

27

174,1

19

0,71

****

Phoxim

14816-18-3

ESI+

[M+H]+

299,0

26

129,1

17

77,1

41

1,01

****

Picloram

1918-02-1

ESI-

[M-H]-

240,9

-66

196,9

-14

122,6

-30

0,10

n.a.

Picolinafen

137641-05-5

ESI+

[M+H]+

377,1

56

145,0

69

238,1

35

1,10

****

Picoxystrobin

117428-22-5

ESI+

[M+H]+

368,1

36

145,0

27

205,2

15

0,98

****

Piperonyl butoxide

51-03-6

ESI+

[M+NH4]+

356,2

11

177,1

19

119,1

47

1,10

****

Pirimicarb

23103-98-2

ESI+

[M+H]+

239,1

16

72,1

31

181,9

21

0,82

****

Pirimicarb, desmethyl-

30614-22-3

ESI+

[M+H]+

225,1

16

72,0

27

168,1

19

0,69

****

Pirimicarb, desmethylformamido-

59333-83-4

ESI+

[M+H]+

253,1

11

72,0

25

225,1

15

0,76

****

Pirimiphos-ethyl

23505-41-1

ESI+

[M+H]+

334,1

16

198,1

29

182,2

27

1,10

****

Pirimiphos-methyl

29232-93-7

ESI+

[M+H]+

306,1

26

164,1

29

108,1

39

1,02

****

Primisulfuron-methyl

86209-51-0

ESI+

[M+H]+

469,0

71

253,8

25

199,0

25

0,82

***

Prochloraz

67747-09-5

ESI+

[M+H]+

376,0

16

308,0

17

265,9

23

1,02

****

Procymidone

32809-16-8

ESI+

[M+NH4]+

301,0

6

256,0

29

no

 

0,74

*

Profenofos

41198-08-7

ESI+

[M+H]+

372,9

56

302,9

25

97,0

43

1,07

****

Prohexadione

88805-35-0

ESI-

[M-H]-

211,1

-21

123,1

-16

166,9

-16

0,10

n.a.

Promecarb

2631-37-0

ESI+

[M+H]+

208,1

11

108,9

21

150,9

13

0,92

****

Prometon

1610-18-0

ESI+

[M+H]+

226,1

21

142,0

29

184,3

23

0,89

****

Prometryn

7287-19-6

ESI+

[M+H]+

242,1

31

158,1

31

200,2

25

0,95

****

Propachlor

1918-16-7

ESI+

[M+H]+

212,1

36

170,0

21

94,1

37

0,84

****

Propamocarb hydrocloride

24579-73-5

ESI+

[M+H]+

189,2

16

102,0

23

144,0

17

0,19

***

Propaquizafop

111479-05-1

ESI+

[M+H]+

444,1

76

299,1

31

100,0

27

1,09

****

Propargite

2312-35-8

ESI+

[M+NH4]+

368,1

1

175,1

21

231,2

17

1,15

****

Propazin, 2-hydroxy-

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

212,1

46

128,1

31

170,2

25

0,76

****

Propazine

139-40-2

ESI+

[M+H]+

230,1

31

146,0

29

188,0

23

0,89

****

Propetamphos

31218-83-4

ESI+

[M+H]+

282,1

31

156,2

17

138,0

21

0,93

****

Propham

122-42-9

ESI+

[M+H]+

180,1

16

138,1

13

120,1

25

0,83

***

Propiconazole

60207-90-1

ESI+

[M+H]+

342,1

46

69,1

33

159,0

37

1,01

***

Propoxur

114-26-1

ESI+

[M+H]+

210,1

11

111,0

19

168,0

11

0,74

****

Propoxycarbazone-sodium

181274-15-7

ESI+

[M+NH4]+

416,1

11

116,0

41

199,1

23

0,61

***

Propyzamide

23950-58-5

ESI+

[M+H]+

256,0

36

173,1

31

190,0

19

0,93

****

Prosulfocarb

52888-80-9

ESI+

[M+H]+

252,1

36

91,2

29

128,2

17

1,06

****

Prosulfuron

94125-34-5

ESI+

[M+H]+

420,1

56

141,1

27

167,0

25

0,79

***

Prothioconazole

178928-70-6

ESI+

[M+H]+

344,0

46

125,0

39

189,1

27

1,01

n.a.

Prothiofos

34643-46-4

ESI+

[M+H]+

344,9

41

240,9

27

133,0

69

1,21

**

Pymetrozine

123312-89-0

ESI+

[M+H]+

218,1

56

105,0

27

78,9

47

0,40

****

Pyraclofos

89784-60-1

ES1+

[M+H]+

361,1

76

138,1

49

111,0

79

1,03

****

Pyraclostrobin

175013-18-0

ESI+

[M+H]+

388,1

6

194,0

19

163,0

29

1,02

****

Pyraflufen-ethyl

129630-17-7

ESI+

[M+H]+

413,0

91

339,0

25

253,0

43

1,00

***

Pyrazophos

13457-18-6

ESI+

[M+H]+

374,1

61

222,1

29

194,1

43

1,04

****

Pyridaben

96489-71-3

ESI+

[M+H]+

365,1

26

309,1

19

147,2

31

1,24

****

Pyridaphenthion

119-12-0

ESI+

[M+H]+

341,0

46

189,0

29

205,1

27

0,94

****

Pyridate

55512-33-9

ESI+

[M+H]+

379,1

6

207,1

21

351,1

17

1,29

****

Pyridat-metabolite (6- Chlor-3-phenyl-pyridazin-4-ol)

40020-01-7

ESI+

[M+H]+

207,0

66

104,0

31

77,1

43

0,39

***

Pyrifenox

88283-41 -4

ESI+

[M+H]+

295,0

16

93,1

31

263,1

25

0,98

***

Pyrimethanil

53112-28-0

ESI+

[M+H]+

200,1

51

82,0

35

106,9

33

0,91

****

Pyriproxyfen

95737-68-1

ESI+

[M+H]+

322,1

16

96,2

21

185,1

29

1,11

****

Quinalphos

13593-03-8

ESI+

[M+H]+

299,0

21

163,0

29

147,0

29

0,99

****

Quinmerac

90717-03-6

ESI+

[M+H]+

222,0

21

204,1

23

141,0

43

0,32

****

Quinoclamine

2797-51-5

ESI+

[M+H]+

208,0

26

77,0

49

105,2

33

0,74

**

Quinoxyfen

124495-18-7

ESI+

[M+H]+

307,9

21

162,0

57

197,1

43

1,14

****

Quizalofop

76578-12-6

ESI-

[M-H]-

343,1

-86

270,9

-18

242,9

-34

0,89

n.a.

Quizalofop-ethyl

76578-14-8

ESI+

[M+H]+

373,1

71

298,9

25

271,0

33

1,08

****

Quizalofop-P

94051-08-8

ESI+

[M+H]+

345,1

81

299,1

25

162,9

49

0,89

**

Resmethrin

10453-86-8

ESI+

[M+NH4]+

356,2

21

171,2

21

128,1

57

1,23

****

Rimsulfuron

122931-48-0

ESI+

[M+H]+

432,1

46

182,0

29

324,9

21

0,54

****

Rotenone

83-79-4

ESI+

[M+H]+

395,1

66

213,0

29

192,2

31

0,98

n.a.

Sebuthylazine

7286-69-3

ESI+

[M+H]+

230,1

21

174,2

25

104,2

41

0,91

****

Sebuthylazine, desethyl-

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

202,1

51

145,9

25

104,0

35

0,78

****

Sethoxydim

74051-80-2

ESI+

[M+H]+

328,1

16

282,2

17

178,1

25

0,97

**

Siduron

1982-49-6

ESI+

[M+H]+

233,2

56

137,1

25

94,0

33

0,91

****

Silthiofam

175217-20-6

ESI+

[M+H]+

268,1

36

139,1

25

73,0

39

0,98

****

Simazine

122-34-9

ESI+

[M+H]+

202,1

26

124,2

25

132,2

27

0,75

***

2-hydroxy-

2599-11-3

ESI+

[M+H]+

184,1

51

69,0

59

114,1

27

0,48

****

Simetryn

1014-70-6

ESI+

[M+H]+

214,1

31

124,2

27

144,0

27

0,83

****

S-Metolachlor

51218-45-2

ESI+

[M+H]+

284,1

16

251,9

19

176,1

35

0,97

****

Spinosyn A

131929-60-7

ESI+

[M+H]+

732,5

51

142,1

37

98,3

75

1,22

****

Spinosyn D

131929-63-0

ESI+

[M+H]+

746,5

66

142,2

39

98,1

79

1,29

***

Spiroxamine

118134-30-8

ESI+

[M+H]+

298,3

41

144,2

27

100,1

41

0,99

****

Sulfentrazone

122836-35-5

ESI-

[M-H]-

385,0

-56

307,1

-30

198,9

-44

0,77

***

Sulfometuron-methyl

74222-97-2

ESI+

[M+H]+

365,1

51

150,1

23

107,1

29

0,60

****

Sulfosulfuron

141776-32-1

ESI+

[M+H]+

471,1

11

261,0

23

211,1

21

0,62

****

Sulfotep

3689-24-5

ESI+

[M+H]+

323,0

46

115,0

39

97,1

45

0,98

****

Sulprofos

35400-43-2

ESI+

[M+H]+

323,0

26

247,1

17

219,0

21

1,13

n.a.

tau-Fluvalinate.

102851-06-9

ESI+

[M+NH4]+

520,1

31

208,1

23

181,1

41

1,23

***

Tebuconazole

107534-96-3

ESI+

[M+H]+

308,1

21

70,0

39

124,9

47

0,99

****

Tebufenozide

112410-23-8

ESI+

[M+H]+

353,2

41

296,9

15

133,0

23

0,97

****

Tebufenpyrad

119168-77-3

ESI+

[M+H]+

334,2

51

117,0

47

145,0

37

1,08

****

Tebutam

35256-85-0

ESI+

[M+H]+

234,2

21

91,0

29

192,2

19

0,96

****

Tebuthiuron

34014-18-1

ESI+

[M+H]+

229,1

26

172,2

23

116,0

35

0,77

n.a.

Teflubenzuron

83121-18-0

ESI-

[M-H]-

379,0

-6

338,9

-12

358,8

-8

1,12

***

Tefluthrin

79538-32-2

ESI+

[M+NH4]+

436,1

31

177,1

29

127,0

79

1,19

n.a.

TEPP

107-49-3

ESI+

[M+H]+

291,1

46

179,0

27

99,0

49

0,71

****

Tepraloxydim

149979-41-9

ESI+

[M+H]+

342,1

56

250,1

19

166,1

29

0,75

****

Terbacil

5902-51-2

ESI+

[M+H]+

217,0

21

161,0

17

144,0

35

0,76

**

Terbutos

13071-79-9

ESI+

[M+H]+

289,0

31

57,1

35

103,3

15

1,09

****

Terbumeton

33693-04-8

ESI+

[M+H]+

226,1

16

170,2

23

114,0

33

0,91

****

Terbuthylazine

5915-41-3

ESI+

[M+H]+

230,1

41

174,1

23

104,2

43

0,90

****

Terbuthylazine, 2-hydroxy-

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

212,1

31

156,0

23

114,0

35

0,79

****

Terbuthylazine, desethyl-

30125-63-4

ESI+

[M+H]+

202,1

26

145,9

23

104,2

37

0,78

****

Terbutryn

886-50-0

ESI+

[M+H]+

242,1

21

186,1

25

68,1

57

0,96

****

Tetrachlorvinphos

22248-79-9

ESI+

[M+H]+

366,9

46

127,1

21

241,0

27

0,97

****

Tetraconazole

112281-77-3

ESI+

[M+H]+

372,0

46

159,0

39

70,0

47

0,95

****

Tetramethrin [(1R)-isomers]

7696-12-0

ESI+

[M+NH4]+

349,2

26

164,2

29

135,2

23

1,09

***

Thiabendazol, 5-hydroxy-

948-71-0

ESI+

[M+H]+

218,0

71

190,9

35

146,9

43

0,59

n.a.

Thiabendazole

148-79-8

ESI+

[M+H]+

202,0

61

131,1

43

174,9

35

0,72

***

Thiacloprid

111988-49-9

ESI+

[M+H]+

253,0

81

126,0

29

186,0

19

0,65

****

Thiamethoxam

153719-23-4

ESI+

[M+H]+

292,0

51

211,0

17

181,0

31

0,30

****

Thifensulfuron-methyl

79277-27-3

ESI+

(M+H]+

388,0

36

167,0

21

204,9

33

0,51

****

Thiodicarb

59669-26-0

ESI+

[M+H]+

355,0

26

88,0

21

107,8

21

0,82

****

Thiofanox

39196-18-4

ESI+

[M+H]+

219,1

16

57,0

17

60,9

15

0,80

****

Thiofanox-sulfone

39184-59-3

ESI+

[M+NH4]+

268,1

16

57,0

29

75,9

17

0,50

***

Thiofanox-sulfoxide

39184-27-5

ESI+

[M+NH4]+

252,1

11

104,0

17

57,2

27

0,44

***

Thiometon

640-15-3

ESI+

[M+H]+

246,9

26

89,1

17

61,1

49

0,81

**

Thiophanate (-ethyl)

23564-06-9

ESI+

[M+H]+

371,1

41

151,0

27

325,1

17

0,86

n.a.

Thiophanate-methyl

23564-05-8

ESI+

[M+H]+

343,0

26

151,0

25

192,0

21

0,75

****

Tolclofos-methyl

57018-04-9

ESI+

[M+H]+

301,0

46

268,9

23

175,0

35

1,02

**

Tolylfluanid

731-27-1

ESI+

[M+NH4]+

364,0

6

237,9

19

137,1

37

0,98

****

Transfluthrin

118712-89-3

ESI+

[M+NH4]+

388,0

1

82,0

17

162,9

33

1,12

n.a.

Triadimeton

43121-43-3

ESI+

[M+H]+

294,0

36

197,2

21

225,1

19

0,93

***

Triadimenol

55219-65-3

ESI+

[M+H]+

296,1

11

70,1

19

227,2

15

0,94

***

Tri-allate

2303-17-5

ESI+

[M+H]+

304,0

41

142,9

35

86,1

23

1,10

***

Triasulfuron

82097-50-5

ESI+

[M+H]+

402,1

46

167,1

25

140,8

29

0,65

****

Triazamate

112143-82-5

ESI+

[M+H]+

315,1

26

72,1

33

226,0

17

0,95

***

Triazophos

24017-47-8

ESI+

[M+H]+

314,0

36

119,1

47

162,1

25

0,94

****

Tribenuron-methyl

101200-48-0

ESI+

[M+H]+

396,1

51

155,0

21

180,9

27

0,67

****

Trichlorfon

52-68-6

ESI+

[M+NH4]+

274,0

6

108,9

31

221,0

21

0,50

***

Triclopyr

55335-06-3

ESI-

[M-H]-

255,9

-1,6

197,9

-12

219,8

-6

0,75

***

Tricyclazole

41814-78-2

ESI+

[M+H]+

190,0

46

163,1

31

136,2

37

0,67

****

Tridemorph

24602-86-6

ESI+

[M+H]+

298,3

56

130,1

35

116,1

33

1,34

**

Trietazine

1912-26-1

ESI+

[M+H]+

230,1

26

99,1

33

132,1

29

0,95

****

Trifloxystrobin

141517-21-7

ESI+

[M+H]+

409,1

11

186,1

23

206,1

21

1,03

****

Triflumizole

68694-11-1

ESI+

[M+H]+

346,0

6

278,0

17

73,1

23

1,05

****

Triflumuron

64628-44-0

ESI-

[M-H]-

357,0

-16

154,0

-14

175,9

-22

1,03

****

Triflusulfuron-methyl

126535-15-7

ESI+

[M+H]+

493,1

46

264,0

29

238,0

29

0,83

***

Trinexapac-ethyl

95266-40-3

ESI+

[M+H]+

253,1

71

68,8

29

207,0

17

0,57

**

Tris-(1,3-dichloro-isopropyl)- phosphat

13674-87-8

ESI+

[M+H]+

430,9

66

98,9

31

209,0

21

n.a.

n.a.

Triticonazole

131983-72-7

ESI+

[M+H]+

318,1

36

70,2

33

125,2

41

0,95

****

Tritosulfuron

142469-14-5

ESI+

[M+NH4]+

463,1

1

195,0

29

145,0

59

0,76

**

Uniconazole

83657-22-1

ESI+

[M+H]+

292,1

31

70,1

37

125,1

37

0,98

***

Vamidothion

2275-23-2

ESI+

[M+H]+

288,0

16

145,9

17

117,9

31

0,55

****

a) Thời gian lưu tương đối dựa vào thời gian lưu của imazalil. Nếu tồn tại nhiều hơn một pic thì cho RRT của cường độ pic cao nhất. “n.a.” nghĩa là không có sẵn dữ liệu.
b) Bốn dấu sao nghĩa là phát hiện rt nhạy, một dấu sao có nghĩa là phát hiện với độ nhạy thp nhất, “na”: nghĩa là không áp dụng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] http://www.bfr.bund.de/cd/5832

[2] Pesticide Manual, 13th edition 2004, C.D.S. Tomlin (Ed.), British Crop Protection Council, Farnham, Surrey, UK

 



*) TCVN 9333:2012 Thực phm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lng khối phổ hai ln - Phương pháp QuEChERS (được xây dựng trên cơ sở AOAC 2007.01) có cùng nguyên tắc với EN 15662.

1) Thiết bị API là sản phẩm do Applied biosystems (Foster City, CA, USA) cung cấp. Thông tin này đưa ra nhằm thuận tiện cho việc sử dụng và không ấn định phải sử dụng sn phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu có thể cho kết quả tương đương.

2) Thiết bị HP là sản phẩm do Agilent Technologies Inc. (Palo Alto, CA, USA) cung cấp. Thông tin này đưa ra nhằm thuận tiện cho việc sử dụng và không n định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phm tương tự có thể được sử dụng nếu chúng có thể cho kết quả tương đương.

3) Cột HPLC Aqua là các sản phẩm do Phenomenex (Torrance, CA, USA) cung cấp. Thông tin này đưa ra nhằm thuận tiện cho việc sử dụng và không n định phải sử dụng sản phm này. Các sản phm tương tự có thể được sử dụng nếu chúng có thể cho kết quả tương đương.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi