Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11449:2016 Phụ gia thực phẩm-Magie di-L-glutamat

Số hiệu: TCVN 11449:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/12/2016
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11449:2016

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11449:2016

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11449:2016 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11449:2016 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11449:2016

PHỤ GIA THỰC PHẨM - MAGIE DI-L-GLUTAMAT

Food additives - Magnesium di-l-glutamate

Lời nói đầu

TCVN 11449:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Magnesium di-L-glutamate;

TCVN 11449:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - MAGIE DI-L-GLUTAMAT

Food additives - Magnesium di-l-glutamate

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với magie di-L-glutamat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phm - Phép thử nhận biết

TCVN 8900-1:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)

TCVN 8900-5:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép th giới hạn

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên t dùng lò graphit

TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ

3 Mô tả

3.1  Tên gọi

Tên hóa học: Monomagie di-L-gtutamat tetrahydrat

Tên khác: Magie glutamat

3.2  Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm):

625

C.A.S (mã số hóa chất):

18543-68-5

3.3  Công thức hóa học:

C10H16MgN2O8 · 4H2O

3.4  Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của magie di-L-glutamat

3.5  Khối lượng phân tử: 388,62

3.6  Chức năng sử dụng: Chất điều vị, chất thay thế muối

4  Các yêu cầu

4.1  Nhận biết

4.1.1  Cảm quan

Tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng, không mùi.

4.1.2  Độ hòa tan

Rất dễ tan trong nước, không tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “rất dễ tan" nếu chỉ cần nhỏ hơn 1 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, cht “không tan” nếu phải cần trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.3  Phép thử glutamat

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4  Phép thử magie

Đạt yêu cầu của phép th nêu trong 5.3.

4.2  Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của magie di-L-glutamat theo quy định trong Bng 1.

Bảng 1 - Ch tiêu lí - hóa của magie di-L-glutamat

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng magie di-L-glutamat, % khối lượng chất khô

từ 95,0 đến 105,0

2. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn

24

3. pH (dung dịch 1/10 phần thể tích)

từ 6,4 đến 7,5

4. Góc quay cực riêng, [α]D20

từ +23,8° đến +24,4°

5. Hàm lượng clorua, % khối lượng, không lớn hơn

0,2

6. Hàm lượng sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,2

7. Hàm lượng axit pyrolidon carboxylic

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.9

8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

1

5  Phương pháp thử

5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010.

5.3  Phép thử magie, theo 4.1.7 của TCVN 6534:2010.

5.4  Xác định hàm lượng magie di-L-glutamat

5.4.1  Thuốc thử

5.4.1.1  Axit formic.

5.4.1.2  Axit axetic băng.

5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N.

5.4.2  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:

5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.

5.4.2.2  Thiết bị chuẩn độ điện thế.

5.4.2.3  Pipet.

5.4.3  Cách tiến hành

Cân khoảng 250 mg mẫu thử đã được làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 6 ml axit formic (5.4.1.1), thêm 100 ml axit axetic băng (5.4.1.2). Chuẩn độ với dung dịch axit percloric 0,1 N (5.4.1.3), xác định điểm kết thúc chun độ bằng đo điện thế.

Tiến hành làm mẫu trắng song song để hiệu chỉnh nền.

5.4.4  Tính kết quả

Hàm lượng magie di-L-glutamat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V là thể tích dung dịch axit percloric 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);

7,914 là số miligam C10H16MgN2O8 tương đương với 1 ml dung dịch axit percloric 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg).

5.5  Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8900-1:2012.

5.6  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010.

5.7  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N.

5.8  Xác định hàm lượng clorua, theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.

5.9  Xác định hàm lượng sultat, theo 2.9 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,12 g mẫu thử và 0,5 ml dung dịch axit sulfuric 0,01 N làm mẫu đối chứng.

5.10  Phép thử axit pyrolidon carboxylic, theo 2.11 của TCVN 9052:2012.

5.11  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11449:2016

01

Quyết định 4019/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×