Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11181:2015 Phụ gia thực phẩm-Natri thiosulfat

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11181:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11181:2015 Phụ gia thực phẩm-Natri thiosulfat
Số hiệu:TCVN 11181:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:31/12/2015Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11181 : 2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT

Food additives - Sodium thiosulfate

Lời nói đầu

TCVN 11181:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Sodium thiosulfate;

TCVN 11181:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thc phm biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT

Food additives - Sodium thiosulfate

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho natri thiosulfat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối vi các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu vin dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác đnh các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thc phẩm - Phép th nhận biết

TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phm - Xác đnh các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn la

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác đnh các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Tên gọi

Tên hóa học: Natri thiosulfat

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế v phụ gia thực phm): 539

Số C.A.S: 7772-98-7

3.3. Công thức hóa học: Na2S2O3.5H2O

3.4. Khối lưng phân tử: 248,17

3.5. Chức năng sử dụng: chống nâu hóa, cht chống oxy hóa, cht tạo phc kim loại.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Tinh thể hoặc bột tinh thể thô, không màu, chảy nưc trong không khí m và sùi xốp tại nhiệt độ lớn hơn 33 °C trong không khí khô.

4.1.2. Độ hòa tan

Rất dễ tan trong nước, không tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một cht được coi là “không tan nếu cn trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần cht tan, một cht rt d tan nếu ch cần dưới 1 phn dung môi để hòa tan 1 phn chất tan.

4.1.3. Hoạt tính khử

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4. Phép thử natri

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

4.1.5. Phép thử thiosulfat

Đạt yêu cầu ca phép thử nêu trong 5.4.

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa ca natri thiosulfat được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của natri thiosulfat

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng Na2S2O3, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối lượng

từ 32 đến 37

3. Hàm lượng sắt, mg/kg, không lớn hơn

10,0

4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2,0

5. Hàm lượng selen, mg/kg, không lớn hơn

5,0

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2. Xác định hoạt tính khử

Cho vài giọt dung dịch iot 0,1 N vào dung dịch mẫu thử 1/10, dung dịch iot sẽ mất màu.

5.3. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010.

5.4. Phép thử thiosulfat, theo 4.1.27 của TCVN 6534:2010.

5.5. Xác định hàm lượng natri thiosulfat

5.5.1. Thuốc thử

5.5.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml.

Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên.

Kiểm tra nng độ dung dịch như sau:

Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối lượng không đổi ở 100 °C. Cân khoảng 0,15 g asen trioxit, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 20 ml dung dịch natri hydroxit 1 N, có thể đun nóng nếu cần. Pha loãng dung dịch với khoảng 40 mlc, thêm 2 giọt chỉ thị metyl da cam nồng độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chun độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn b.

5.5.1.2. Dung dch chỉ th tinh bột

Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được cht lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần cht lng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chun bị.

5.5.2. Cách tiến hành

Cân khoảng 0,5 g mu thử, chính xác đến 1 mg, hòa tan trong 30 ml nước. Chuẩn độ với dung dịch iot 0,1 N (5.5.1.1), dùng chỉ thị là dung dịch chỉ thị tinh bột (5.5.1.2). Phân tích mẫu trắng đng thời.

5.5.3. Tính kết quả

Hàm lượng natri thiosulfat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phn trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V là thể tích dung dịch iot 0,1 N dùng cho mẫu thử, tính bằng mililit (ml);

V0 là thể tích dung dịch iot 0,1 N dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);

15,81 là s miligam natri thiosulfat tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

1000 là hệ s chuyn đổi từ miligam sang gam.

5.6. Xác định hao hụt khi lượng khi sy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Sấy tại 40 °C đến 45 °C trong 16 h điều kiện chân không.

5.7. Xác đnh hàm lượng sắt, theo 2.6 của TCVN 8900-5:2012.

Sử dụng 0,5 ml dung dịch chun sắt (chứa 5 mg Fe) làm dung dịch đối chứng.

5.8. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

5.9. Xác định hàm lượng selen

5.9.1. Thuc thử

5.9.1.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng).

5.9.1.2. Hydrazin sulfat.

5.9.1.3. Dung dịch chun selen, 100 mg/ml

5.9.2. Cách tiến hành

Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi đ đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2).

Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào một cốc có mỏ khác, thêm 0,05 ml dung dịch chuẩn selen (5.9.1.3) và tiến hành như trên.

Thêm vào mi cốc 2 g hydrazin sulfat (5.9.1.2) và đun nh để hòa tan. Để yên trong 5 min. Pha loãng dung dịch trong các cốc thành 50 ml trong các ng so màu Nessler, so sánh màu của 2 ống. Màu hồng của ống chứa dung dch thử phải nhạt hơn màu của ống đối chứng (có thêm chuẩn).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi