Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11181:2015 Phụ gia thực phẩm-Natri thiosulfat

Số hiệu: TCVN 11181:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2015
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11181:2015

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11181:2015

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11181:2015 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11181:2015 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11181 : 2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT

Food additives - Sodium thiosulfate

Lời nói đầu

TCVN 11181:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Sodium thiosulfate;

TCVN 11181:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thc phm biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT

Food additives - Sodium thiosulfate

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho natri thiosulfat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối vi các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu vin dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác đnh các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thc phẩm - Phép th nhận biết

TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phm - Xác đnh các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn la

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác đnh các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Tên gọi

Tên hóa học: Natri thiosulfat

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế v phụ gia thực phm): 539

Số C.A.S: 7772-98-7

3.3. Công thức hóa học: Na2S2O3.5H2O

3.4. Khối lưng phân tử: 248,17

3.5. Chức năng sử dụng: chống nâu hóa, cht chống oxy hóa, cht tạo phc kim loại.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Tinh thể hoặc bột tinh thể thô, không màu, chảy nưc trong không khí m và sùi xốp tại nhiệt độ lớn hơn 33 °C trong không khí khô.

4.1.2. Độ hòa tan

Rất dễ tan trong nước, không tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một cht được coi là “không tan nếu cn trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần cht tan, một cht rt d tan nếu ch cần dưới 1 phn dung môi để hòa tan 1 phn chất tan.

4.1.3. Hoạt tính khử

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4. Phép thử natri

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

4.1.5. Phép thử thiosulfat

Đạt yêu cầu ca phép thử nêu trong 5.4.

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa ca natri thiosulfat được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của natri thiosulfat

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng Na2S2O3, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

2. Hao hụt khối lượng khi sấy, % khối lượng

từ 32 đến 37

3. Hàm lượng sắt, mg/kg, không lớn hơn

10,0

4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2,0

5. Hàm lượng selen, mg/kg, không lớn hơn

5,0

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2. Xác định hoạt tính khử

Cho vài giọt dung dịch iot 0,1 N vào dung dịch mẫu thử 1/10, dung dịch iot sẽ mất màu.

5.3. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010.

5.4. Phép thử thiosulfat, theo 4.1.27 của TCVN 6534:2010.

5.5. Xác định hàm lượng natri thiosulfat

5.5.1. Thuốc thử

5.5.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml.

Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên.

Kiểm tra nng độ dung dịch như sau:

Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối lượng không đổi ở 100 °C. Cân khoảng 0,15 g asen trioxit, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 20 ml dung dịch natri hydroxit 1 N, có thể đun nóng nếu cần. Pha loãng dung dịch với khoảng 40 mlc, thêm 2 giọt chỉ thị metyl da cam nồng độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chun độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn b.

5.5.1.2. Dung dch chỉ th tinh bột

Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được cht lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần cht lng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chun bị.

5.5.2. Cách tiến hành

Cân khoảng 0,5 g mu thử, chính xác đến 1 mg, hòa tan trong 30 ml nước. Chuẩn độ với dung dịch iot 0,1 N (5.5.1.1), dùng chỉ thị là dung dịch chỉ thị tinh bột (5.5.1.2). Phân tích mẫu trắng đng thời.

5.5.3. Tính kết quả

Hàm lượng natri thiosulfat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phn trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V là thể tích dung dịch iot 0,1 N dùng cho mẫu thử, tính bằng mililit (ml);

V0 là thể tích dung dịch iot 0,1 N dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);

15,81 là s miligam natri thiosulfat tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

1000 là hệ s chuyn đổi từ miligam sang gam.

5.6. Xác định hao hụt khi lượng khi sy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Sấy tại 40 °C đến 45 °C trong 16 h điều kiện chân không.

5.7. Xác đnh hàm lượng sắt, theo 2.6 của TCVN 8900-5:2012.

Sử dụng 0,5 ml dung dịch chun sắt (chứa 5 mg Fe) làm dung dịch đối chứng.

5.8. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

5.9. Xác định hàm lượng selen

5.9.1. Thuc thử

5.9.1.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng).

5.9.1.2. Hydrazin sulfat.

5.9.1.3. Dung dịch chun selen, 100 mg/ml

5.9.2. Cách tiến hành

Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi đ đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2).

Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào một cốc có mỏ khác, thêm 0,05 ml dung dịch chuẩn selen (5.9.1.3) và tiến hành như trên.

Thêm vào mi cốc 2 g hydrazin sulfat (5.9.1.2) và đun nh để hòa tan. Để yên trong 5 min. Pha loãng dung dịch trong các cốc thành 50 ml trong các ng so màu Nessler, so sánh màu của 2 ống. Màu hồng của ống chứa dung dch thử phải nhạt hơn màu của ống đối chứng (có thêm chuẩn).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11181:2015

01

Quyết định 3964/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia - Phụ gia thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×