Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13987:2024
Số hiệu: | TCVN 13987:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Ngày ban hành: | 01/02/2024 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13987:2024
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU VỀ THU THẬP THÔNG TIN TRONG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THỰC PHẨM
Traceability - Requirements for information capture in food tracebility
Lời nói đầu
TCVN 13987:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/GS1 Mã số, mã vạch và truy xuất nguồn gốc biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU VỀ THU THẬP THÔNG TIN TRONG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC THỰC PHẨM
Traceability - Requirements for information capture in food tracebility
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm thực phẩm đóng gói nhằm đảm bảo việc thu thập thông tin truy xuất nguồn gốc đảm bảo tính đầy đủ và khả năng thu hồi sản phẩm trên toàn bộ chuỗi cung ứng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm thực phẩm không đóng gói.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12850:2019, Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 12850:2019.
4 Nguyên tắc
4.1 Nguyên tắc về hệ thống
4.1.1 Tổ chức phải đáp ứng các yêu cầu chung quy định trong TCVN 12850:2019.
4.1.2 Hệ thống truy xuất nguồn gốc tại các điểm trong chuỗi cung ứng sản phẩm phải có khả năng thu thập lại các thông tin bắt buộc tại tất cả các khâu nhằm đảm bảo khả năng truy xuất thông tin một cách hiệu quả.
4.1.3 Các bên tham gia phải thiết lập một hệ thống quản lý các hồ sơ tài liệu và đảm bảo các hồ sơ tài liệu này được truy cập ở trên toàn bộ chuỗi cung ứng sản phẩm thực phẩm.
4.1.4 Thời gian cập nhật thông tin cần được đảm bảo đúng tiến độ và tần suất theo quy định.
4.2 Nguyên tắc về hình thức
Hồ sơ tài liệu thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm phải được lưu ở dạng điện tử và/hoặc dạng giấy.
CHÚ THÍCH: Hồ sơ tài liệu này có thể được mã hóa thông tin trực tiếp hoặc gián tiếp trên các vật mang dữ liệu.
4.3 Nguyên tắc về thu thập thông tin
4.3.1 Việc thu thập thông tin và hồ sơ cần thực hiện đầy đủ tất cả nội dung, sử dụng thống nhất từ viết tắt trong bảng viết tắt, các nội dung không có trong bảng viết tắt thì không được viết tắt.
Cần lập danh sách nhân sự của tất cả các bên tham gia thu thập thông tin.
CHÚ THÍCH: Bên cạnh các nội dung thu thập, cần có thông tin xác thực như chữ ký.
4.3.2 Nội dung đã thu thập không được phép sửa chữa, xóa.
CHÚ THÍCH: Đối với nội dung sai, ghi chép bổ sung và cập nhật lý do bổ sung.
4.3.3 Việc thu thập thông tin được thực hiện cùng lúc với nghiệp vụ truy xuất nguồn gốc, không được bổ sung sau hoặc điền ước lượng.
CHÚ THÍCH: Việc thu thập thông tin cần được cả người thực hiện và người giám sát, đánh giá xem xét và ký tên xác nhận nội dung hồ sơ đầy đủ và rõ ràng. Các yêu cầu việc sử dụng chữ ký điện tử cho hồ sơ điện tử tuân thủ theo quy định hiện hành.
4.4 Nguyên tắc về thời gian lưu giữ thông tin
Hồ sơ lưu giữ thông tin truy xuất nguồn gốc và các chứng từ có liên quan theo quy định hiện hành.
5 Yêu cầu về thu thập thông tin
5.1 Các dữ liệu chính trong sản xuất sản phẩm thực phẩm
Hệ thống truy xuất nguồn gốc phải thu thập các thông tin cơ bản theo quy định tại Bảng 1, bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin tại Bảng 1.
Bảng 1. Các dữ liệu chính trong sản xuất sản phẩm thực phẩm
Phân loại | Mã số | Loại hình | Yêu cầu | Dữ liệu |
1. Tài liệu thu thập | 1.1 | Kiểm tra nhập hàng | Cần thiết lập hệ thống thu thập kiểm tra đối với việc mua nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, các sản phẩm liên quan đến thực phẩm, kiểm tra giấy phép nhà cung cấp, giấy chứng nhận của sản phẩm và thu thập trung thực nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, tên sản phẩm, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, hạn sử dụng, ngày mua, tên, địa chỉ, phương thức liên hệ của nhà cung cấp, v.v. và lưu giữ các chứng từ liên quan. | Nguyên liệu / phụ gia thực phẩm / tên sản phẩm liên quan đến thực phẩm, quy cách, số lượng, hạn sử dụng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, ngày mua, tên nhà cung cấp, địa chỉ và thông tin liên hệ. |
1.2 | Sử dụng | Cần thu thập nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, hạn sử dụng, hạn, địa điểm sản xuất, số lượng, đơn vị tính, người phụ trách v.v. | Nguyên liệu thực phẩm / phụ gia thực phẩm / tên, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, thời gian sử dụng của thực phẩm | |
1.3 | Sản xuất thực phẩm | Thu thập tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất của thực phẩm, dây chuyền sản xuất, ca sản xuất, hao hụt nguyên liệu, số lượng yêu cầu, số lượng cân bằng, các thông số chất lượng chính trong quá trình sản xuất và kiểm tra ngẫu nhiên ở mỗi khâu của quy trình sản phẩm. | Thu thập tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất của thực phẩm | |
1.4 | Lấy mẫu và lưu mẫu | Cần thu thập tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất thực phẩm, thời gian lấy mẫu và lưu mẫu, nhân viên chịu trách nhiệm, v.v. | Tên thực phẩm, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, thời gian lấy mẫu và lưu mẫu. | |
1.5 | Xử lý sản phẩm không phù hợp | Cần thu thập tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, số lượng, lý do không phù hợp, các biện pháp xử lý, kết quả xử lý, v.v. của sản phẩm không phù hợp. | Tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất của sản phẩm không phù hợp | |
1.6 | Tiêu hủy | Cần thu thập tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, ngày tiêu hủy, người chịu trách nhiệm, v.v ... của nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, các sản phẩm liên quan đến thực phẩm, v.v. cần tiêu hủy. | Nguyên liệu thực phẩm / phụ gia thực phẩm / tên sản phẩm liên quan đến thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, ngày tiêu hủy. | |
1.7 | Sửa chữa thiết bị và bảo dưỡng, làm sạch | Cần thu thập tên của thiết bị, thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc sửa chữa, làm sạch và bảo dưỡng thiết bị, người chịu trách nhiệm, tên chất làm sạch, v.v. | Tên thiết bị, thời gian | |
1.8 | Lưu kho thực phẩm | Cần thu thập mã số chứng từ lưu kho, thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc mã số sản xuất, thời gian nhập kho, thời gian xuất kho, đơn vị tính, người phụ trách của các sản phẩm liên quan đến thực phẩm. | Nguyên liệu thực phẩm / phụ gia thực phẩm / tên sản phẩm liên quan đến thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, thời gian nhập kho, thời gian xuất kho | |
1.9 | Nhiệt độ thiết bị cấp lạnh | Cần thu thập nhiệt độ môi trường, nhiệt độ thực phẩm, thời gian, ngày giờ đo nhiệt độ trong quá trình lưu kho và tiêu thụ thực phẩm | Nhiệt độ môi trường, nhiệt độ thực phẩm, thời gian | |
1.10 | Thông tin kiểm tra xuất xưởng | Cần kiểm tra giấy chứng nhận và tình trạng an toàn của thực phẩm xuất xưởng, phải ghi trung thực tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, thời hạn sử dụng, mã số giấy chứng nhận kiểm nghiệm, của thực phẩm.v.v. | Mã số giấy chứng nhận kiểm nghiệm | |
1.11 | Ghi chú tiêu thụ thực phẩm | Cần thu thập số chứng từ tiêu thụ, tên thực phẩm, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, mã số chứng nhận kiểm nghiệm hoặc mã sổ báo cáo kiểm nghiệm, tên người mua, thông tin liên hệ, điểm đến, số lượng, đơn vị tính, ngày tiêu thụ, v.v. | Mã số chứng từ tiêu thụ | |
1.12 | Xuất hàng | Cần thu thập mã số chứng từ vận chuyển, tên người mua, địa điểm vận chuyển đến, tên công ty logistic, số hiệu phương tiện vận chuyển, tên tài xế, tên sản phẩm, quy cách, số lượng giao hàng, ngày giao hàng, v.v. | Mã số chứng từ vận chuyển | |
1.13 | Khiếu nại của người mua và xử lý bất thường | Cần thu thập tên hoặc thông tin liên lạc của người mua khiếu nại về hàng hóa, tên sản phẩm đã mua, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, lý do và kết quả khiếu nại, v.v. | Tên hoặc thông tin liên lạc của người mua khiếu nại | |
1.14 | Trả hàng | Tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, tên người sản xuất, tên hàng hóa bị trả lại, lý do trả lại, tên người trả lại và thông tin liên lạc của người trả lại. | Tên thực phẩm, ngày sản xuất và số lô sản xuất | |
1.15 | Thu hồi | Cần thu thập tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, lý do, phạm vi, tên của những người liên quan kết quả xử lý của thực phẩm bị thu hồi. | Tên thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
1.16 | Quản lý nhân viên | Tên, thông tin liên lạc, địa chỉ, thông tin vị trí của nhân viên, thông tin ca làm việc của nhân viên chịu trách nhiệm ở mỗi khâu. | Tên nhân viên | |
1.17 | Đào tạo | Cần thu thập kế hoạch đào tạo nhân viên chịu trách nhiệm theo dõi và tài liệu chứng nhận đào tạo |
| |
2. Nhãn | 2.1 | Nhãn lưu kho nguyên liệu thực phẩm | Cần ghi tên, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, quy cách, tên nhà cung cấp, địa chỉ, thông tin liên hệ, hạn sử dụng, số lượng,... | Tên nguyên liệu thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất |
2.2 | Nhãn lưu kho phụ gia thực phẩm | Cần xác định tên, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, quy cách, tên nhà cung cấp, địa chỉ, thông tin liên hệ, hạn sử dụng, phạm vi áp dụng, lượng dùng và cách sử dụng, điều kiện bảo quản, dấu hiệu cảnh báo, v.v. | Tên phụ gia thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
2.3 | Nhãn lưu kho nguyên liệu đóng gói thực phẩm | Cần nhận dạng tên, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, quy cách, tên nhà cung cấp, địa chỉ, thông tin liên hệ | Tên nguyên liệu đóng gói thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
2.4 | Nhãn bảo quản bán thành phẩm | Cần nhận dạng tên, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, hạn sử dụng | Tên bán thành phẩm, thời gian sản xuất, số lô sản xuất | |
2.5 | Nhãn thành phẩm | Cần nhận dạng tên thực phẩm, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, tên nhà sản xuất, thời hạn sử dụng, mã vạch sản phẩm, mã truy xuất nguồn gốc, v.v. Việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm biến đổi gen phải được dán Nhãn rõ ràng theo quy định | Tên thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, mã vạch sản phẩm |
5.2 Các dữ liệu tại sự kiện vận chuyển/logistic sản phẩm thực phẩm
Hệ thống truy xuất nguồn gốc tại sự kiện vận chuyển/logistic phải thu thập các thông tin cơ bản theo quy định tại Bảng 2, bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin tại Bảng 2.
Bảng 2. Các dữ liệu tại sự kiện vận chuyển/logistic sản phẩm thực phẩm
Phân loại | Mã số | Loại hình | Yêu cầu | Dữ liệu |
1. Tài liệu thu thập | 1.1 | Quản lý phương tiện vận chuyển | Cần thu thập việc phân loại các phương tiện vận tải và nhận dạng các loại hình vận tải (như biển số phương tiện, mã số nhận dạng tàu, v.v.) | Nhận dạng vật thể vận tải |
1.2 | Nhận hàng | Cần thu thập tên công ty logistic, thông tin liên hệ, địa chỉ, tên người lái xe, chứng minh thư người lái xe, thông tin liên hệ, biển số phương tiện vận tải, tên đơn vị vận chuyển, thông tin liên hệ, tên đơn vị giao hàng, phương thức liên hệ, tên đơn vị logistic, quy cách, số lượng, số sê-ri đơn vị hậu cần, ngày sản xuất, mã truy xuất nguồn gốc, hạn sử dụng. | Tên và số sê-ri đơn vị logistic | |
1.3 | Phân loại đóng gói | Cần thu thập tên của công ty logistic, thông tin liên hệ, thông tin về quá trình sản phẩm dỡ pallet, bao gồm cả sự tương ứng giữa việc nhận dạng pallet và đơn vị logistic và nhận dạng từng sản phẩm sau khi chia nhỏ, v.v. | Nhận dạng pallet và đơn vị logistic, nhận dạng đơn vị thùng hàng sau khi chia nhỏ | |
1.4 | Lưu kho | Cân thu thập tên, số sê-ri đơn vị logistic, ngày sản xuất, hạn sử dụng, mã truy xuất nguồn gốc, tên nhà sản xuất và thông tin liên hệ, loại hình kho hàng (thông thường, ướp lạnh, v.v.), địa điểm lưu kho, thời gian nhập kho, thời gian xuất kho, v.v. được thu thập | Tên và số sê-ri đơn vị logistic | |
1.5 | Xuất hàng | Cần thu thập tên của công ty logistic, thông tin liên hệ, địa chỉ, tên tài xế, số chứng minh thư, thông tin liên hệ, số hiệu phương tiện vận chuyển, tên đơn vị nhận hàng, số sê-ri đơn vị logistic, quy cách, số lượng, ngày sản xuất, mã truy xuất nguồn gốc, v.v. | Tên và số sê-ri đơn vị logistic | |
1.6 | Thông tin nhiệt độ ướp lạnh thực phẩm | Cần thu thập nhiệt độ sản phẩm và nhiệt độ môi trường trong quá trình vận chuyển và lưu kho sản phẩm đông lạnh, tên vật thể vận chuyển và tên kho, thời gian vận chuyển hoặc thời gian lưu kho | Nhiệt độ môi trường, nhiệt độ sản phẩm | |
1.7 | Thông tin quản lý nhân viên | Tên, thông tin liên lạc, địa chỉ, thông tin vị trí nhân viên, thông tin ca làm việc, thông tin thay đổi, v.v. của nhân viên chịu trách nhiệm ở mỗi khâu | Tên nhân viên | |
2. Nhãn | 2.1 | Nhãn logictics | Cần xác định mã định danh của đơn vị logistic thực phẩm, tên đơn vị giao hàng, tên hàng hóa, v.v. | Mã định danh của đơn vị logistic |
5.3 Tại sự kiện tiêu thụ sản phẩm thực phẩm
Hệ thống truy xuất nguồn gốc tại sự kiện tiêu thụ sản phẩm thực phẩm phải thu thập các thông tin cơ bản theo quy định tại Bảng 3, bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin tại Bảng 3.
Bảng 3. Các dữ liệu KDE tại sự kiện tiêu thụ sản phẩm thực phẩm
Phân loại | Mã số | Loại hình | Yêu cầu | Dữ liệu |
1. Tài liệu thu thập | 1.1 | Thu thập thông tin kiểm tra nhập hàng | Cần kiểm tra giấy phép của nhà cung cấp và giấy chứng nhận kiểm tra hàng xuất hoặc các giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn khác và phải thu thập trung thực tên thực phẩm, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, hạn sử dụng, mã truy xuất nguồn gốc, mã vạch sản phẩm, ngày mua và tên của nhà cung cấp, địa chỉ, thông tin liên lạc, và các bằng chứng liên quan. | Tên, số lượng, hạn sử dụng, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, ngày mua sản phẩm, tên nhà cung cấp, địa chỉ, thông tin liên hệ |
1.2 | Thu thập thông tin giao hàng | Thu thập tên, phương thức liên hệ, địa chỉ, tên lái xe, số chứng minh thư, phương thức liên hệ, biển số xe vận chuyển, tên đơn vị nhận hàng, phương thức liên hệ, địa chỉ, thời gian giao hàng, tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô, mã hàng, mã vạch sản phẩm. Không yêu cầu đại lý bán lẻ thực phẩm thực hiện nội dung này | Tên thực phẩm, ngày sản xuất hoặc lô sản xuất | |
1.3 | Thu thập nhiệt độ ướp lạnh thực phẩm | Cần thu thập nhiệt độ môi trường, nhiệt độ thực phẩm, thời gian, ngày giờ đo nhiệt độ trong quá trình lưu kho và tiêu thụ thực phẩm cần thu thập nhiệt độ môi trường, nhiệt độ sản phẩm, ngày, giờ đo nhiệt độ, v.v. trong quá trình bảo quản và bán thực phẩm lạnh và đông lạnh. | Nhiệt độ môi trường, nhiệt độ sản phẩm, thời gian | |
1.4 | Thu thập sửa chữa, bảo dưỡng, làm sạch thiết bị làm lạnh | Cần thu thập tên của thiết bị làm lạnh và cấp đông, thời gian sửa chữa, vệ sinh và bảo dưỡng, thời gian hiệu chuẩn chỉ thị nhiệt độ và tên của người chịu trách nhiệm. | Tên thiết bị, thời gian | |
1.5 | Thu thập tiêu thụ | Doanh nghiệp kinh doanh bán buôn thực phẩm nên thiết lập hệ thống thu thập bán thực phẩm, thu thập trung thực các nội dung: tên, quy cách, số lượng, ngày sản xuất hoặc số lô, hạn sử dụng, ngày bán và tên, địa chỉ và thông tin liên hệ của người mua của thực phẩm bán buôn, đồng thời lưu trữ các tài liệu liên quan | Tên thực phẩm, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
1.6 | thực phẩm có vấn đề / bất thường | Cần thu thập tên thực phẩm có vấn đề / bất thường, ngày sản xuất hoặc số lô, thu thập ngừng thực phẩm, thu thập tiêu hủy thực phẩm quá hạn sử dụng, vấn đề/ nguyên nhân bất thường, v.v. | Tên thực phẩm, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
1.7 | Thông tin trả hàng | Cần thu thập tên, quy cách, số lượng, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất của thực phẩm bị trả lại, tên của nhà sản xuất, lý do trả lại, tên của người trả lại, thông tin liên lạc của người trả lại, v.v. | Tên thực phẩm, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
1.8 | Thông tin thu hồi | Tên thực phẩm bị thu hồi, quy cách, ngày sản xuất hoặc số lô, tên nhà sản xuất, lý do thu hồi, phạm vi, tên người liên hệ, và kết quả của xử lý | Tên thực phẩm, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất | |
1.9 | Thông tin quản lý nhân viên | Cần thu thập tên của nhân viên chịu trách nhiệm ở mỗi khâu, phương thức liên hệ, địa chỉ, thông tin ca làm việc. | Tên nhân viên | |
2. Nhãn | 2.1 | Nhãn lưu kho thực phẩm dạng rời | Khi lưu kho thực phẩm số lượng lớn, cần ghi tên thực phẩm ở bên ngoài hộp, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, hạn sử dụng, tên nhà sản xuất và thông tin liên hệ, v.v. | Tên, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, người sản xuất thực phẩm |
2.2 | Nhãn tiêu thụ thực phẩm dạng rời | Khi bán thực phẩm dạng rời, hộp đựng và bao bì bên ngoài của thực phẩm dạng rời phải được đánh dấu tên thực phẩm, ngày sản xuất hoặc số lô thực phẩm, ngày hết hạn, tên nhà sản xuất, địa chỉ, thông tin liên hệ. | Tên thực phẩm, thời gian sản xuất hoặc số lô sản xuất, tên nhà sản xuất | |
2.3 | Nhãn tiêu thụ thực phẩm đóng gói sẵn | Bán thực phẩm đóng gói sẵn cần được đánh dấu tên thực phẩm, quy cách, tên nhà sản xuất, sản phẩm. | Tên thực phẩm, mã sản phẩm |
5.4 Tại sự kiện tiêu thụ trực tuyến sản phẩm thực phẩm
Hệ thống truy xuất nguồn gốc tại sự kiện tiêu thụ trực tuyến sản phẩm thực phẩm phải thu thập các thông tin cơ bản theo quy định tại Bảng 4, bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin tại Bảng 4.
Bảng 4. Các dữ liệu chính tại sự kiện tiêu thụ trực tuyến sản phẩm thực phẩm
Phân loại | Mã số | Loại hình | Yêu cầu | Dữ liệu |
1. Tài liệu thu thập | 1.1 | Kiểm tra cơ sở kinh doanh thực phẩm trên mạng | Đăng ký tên thật đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thực phẩm tham gia vào mạng lưới, đồng thời phải kiểm tra, thu thập trung thực và cập nhật kịp thời các giấy phép sản xuất kinh doanh thực phẩm và các tài liệu khác. Đăng ký tên thật đối với các cá nhân kinh doanh thực phẩm, đăng nhập tên cá nhân kinh doanh, số chứng minh thư, thông tin liên hệ, địa chỉ. | Mã số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số định danh người kinh doanh |
1.2 | Hồ sơ người kinh doanh thực phẩm tham gia vào mạng lưới | Các tài liệu của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có kết nối mạng cần được thiết lập, xác minh và cập nhật kịp thời để thu thập thông tin cơ bản của người sản xuất thực phẩm qua mạng, nhân viên quản lý an toàn thực phẩm, thông tin giao dịch thực phẩm. |
| |
1.3 | Lấy mẫu và ghi kết quả | Cần thu thập tên, đặc điểm kỹ thuật, ngày sản xuất hoặc số lô sản xuất, đơn vị lấy mẫu, thời gian lấy mẫu, kết quả lấy mẫu, v.v. của thực phẩm | Tên thực phẩm, đơn vị lấy mẫu, thời gian lấy mẫu, kết quả lấy mẫu | |
1.4 | Đơn đặt hàng | Cần thu thập mã số đơn đặt hàng, tên thực phẩm, mã vạch sản phẩm, thời gian đặt hàng, giá giao dịch, tên người mua, địa chỉ, thông tin liên hệ, v.v. | Mã đơn đặt hàng | |
1.5 | Vận chuyển đơn hàng | Cần thu thập mã số vận đơn, tên người chịu phí vận chuyển, thời gian giao hàng, địa chỉ giao hàng,v.v | Mã vận đơn | |
1.6 | Trả hàng/ đổi hàng | Cần thu thập mã đơn đổi trả, thời gian làm đơn đổi / trả, tên thực phẩm, lý do đổi / trả, tên cơ sở sản xuất kinh doanh tham gia mạng lưới, chi phí trả hàng, số lượng trả hàng, mã vận đơn đổi trả, tên công ty chuyển phát, v.v | Mã vận đơn đổi/ trả hàng | |
2. Nhãn | 2.1 | Nhà cung cấp nền tảng bên thứ ba, giao dịch thực phẩm trực tuyến và giấy chứng nhận tự xây dựng trang web kinh doanh, sản xuất thực phẩm | Các nhà cung cấp nền tảng bên thứ ba kinh doanh thực phẩm trực tuyến và các nhà sản xuất kinh doanh tự xây dựng các trang web kinh doanh cần thể hiện giấy phép hoặc chứng ở vị trí nổi bật trên trang chủ trang web hoặc trang web bán sản phẩm của họ. Nếu có thay đổi cần cập nhật kịp thời. | Giấy chứng nhận |
2.2 | Thông tin giấy chứng nhận của nhà kinh doanh sản xuất thực phẩm tham gia mạng lưới | Các nhà sản xuất kinh doanh thực phẩm trực tuyến nên công bố giấy phép kinh doanh và giấy chứng nhận của họ ở vị trí nổi bật trên trang đầu về hoạt động kinh doanh của họ | Giấy đăng ý kinh doanh, giấy chứng nhận | |
2.3 | Thông tin trang web kinh doanh thực phẩm | Tên thực phẩm, thành phần hoặc bảng phối, xuất xứ, thời hạn sử dụng, điều kiện bảo quản, tên nhà sản xuất, địa chỉ và các thông tin khác được công bố trực tuyến phải nhất quán với trên nhãn | Tên thực phẩm |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] GBT 37029:2018 - Food traceability: Requirements for information recording
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc chung
4.1 Nguyên tắc về hệ thống
4.2 Nguyên tắc về hình thức
4.3 Nguyên tắc về thu thập thông tin
4.4 Nguyên tắc về thời gian lưu giữ thông tin
5 Yêu cầu thông tin cần thu thập
5.1 Tại sự kiện sản xuất sản phẩm thực phẩm
5.2 Tại Sự kiện vận chuyển sản phẩm thực phẩm
5.3 Tại Sự kiện tiêu thụ sản phẩm thực phẩm
5.4 Tại Sự kiện tiêu thụ trực tuyến sản phẩm thực phẩm
Thư mục tài liệu tham khảo