Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12459:2018 Cà phê hòa tan nguyên chất
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12459:2018
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12459:2018 Cà phê hòa tan nguyên chất
Số hiệu: | TCVN 12459:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12459:2018
CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT
Pure instant coffee
Lời nói đầu
TCVN 12459 : 2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ HÒA TAN NGUYÊN CHẤT
Pure instant coffee
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê (Coffee spp.) hòa tan nguyên chất.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 5248:1990, Cà phê - Thuật ngữ và giải thích về thử nếm
TCVN 5253:1990, Cà phê - Phương pháp xác định hàm lượng tro.
TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983), Cà phê hòa tan - Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70°C dưới áp suất thấp.
TCVN 6605:2007 (ISO 6670:2002), Cà phê hòa tan - Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có lót.
TCVN 7033:2002 (ISO 11292:1995), Cà phê hòa tan - Xác định hàm lượng cacbohydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao.
TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 9702:2013 (ISO 24114:2011), Cà phê hòa tan - Tiêu chí về tính xác thực.
TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - Phương pháp chuẩn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.
3.1
Cà phê thông thường (normal coffee)
Lô đồng nhất của hạt cà phê, ngoại trừ năm loại vật liệu được định nghĩa là khuyết tật, cụ thể là:
- Các vật liệu lạ không có nguồn gốc từ cà phê;
- Các vật liệu lạ không có nguồn gốc từ nhân cà phê;
- Nhân hình dạng khác thường;
- Nhân bề mặt nhìn thấy khác thường;
- Cà phê mất vị.
[1.2 của TCVN 4334:2007].
3.2.
Cà phê hòa tan nguyên chất (pure instant coffee, pure soluble coffee)
Sản phẩm khô, có thể hòa tan trong nước, được chiết xuất hoàn toàn từ nhân cà phê rang bằng phương pháp vật lý sử dụng nước để tách chiết.
[dựa theo 2.15 của TCVN 4334:2007 và 3.1 của TCVN 9702:2013].
3.3.
Cà phê hòa tan dạng bột (spray-dried instant coffee)
Cà phê hòa tan thu được từ quá trình chiết cà phê ở dạng lỏng được phun trong không khí nóng sau đó cho bay hơi nước để tạo thành bột khô.
[2.15.1 của TCVN 4334:2007].
3.4.
Cà phê hòa tan dạng cốm (agglomerated instant coffee)
Cà phê thu được bằng cách kết hợp cà phê hòa tan dạng bột với nhau tạo thành những hạt lớn hơn.
[2.15.2 của TCVN 4334:2007].
3.5.
Cà phê hòa tan làm khô ở nhiệt độ thấp (freeze-dried instant coffee, freeze-dried coffee extract, freeze-dried coffee, freeze-dried soluble coffee)
Cà phê thu được sau quá trình làm đông lạnh dung dịch cà phê và trạng thái băng được loại bỏ bằng sấy thăng hoa.
[2.15.3 của TCVN 4334:2007].
3.6
Cà phê hòa tan khử cafein/caphein/caffeine(decaffeinated coffee)
Cà phê hòa tan được làm từ nguyên liệu cà phê đã được chiết bỏ thành phần caffeine.
3.7
Cà phê pha (Coffee brew)
Nước cà phê thu được bằng cách hòa tan cà phê hòa tan vào nước theo tỷ lệ hướng dẫn của sản phẩm.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu đối với cà phê nguyên liệu
Nguyên liệu dùng để chế biến cà phê hòa tan nguyên chất là cà phê thông thường, sạch, không chứa các chất gây hại cho sức khỏe con người. Không được dùng bất kỳ nguyên liệu nào thay thế cho cà phê.
4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm
4.2.1 Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan của cà phê hòa tan nguyên chất được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan của cà phê hòa tan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
Màu sắc | Màu nâu đặc trưng của sản phẩm |
Mùi | Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
Vị | Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ |
Trạng thái | Dạng bột, dạng cốm hoặc dạng mảnh có kích thước đồng đều, đặc trưng của từng dạng sản phẩm tương ứng (cà phê hòa tan dạng bột, cà phê hòa tan dạng cốm và cà phê hòa tan làm khô ở nhiệt độ thấp); không có các vật thể lạ |
Cà phê pha | Có màu, mùi và vị đặc trưng của sản phẩm |
4.2.2 Yêu cầu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của cà phê hòa tan nguyên chất được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý - hóa của cà phê hòa tan nguyên chất
Tên chỉ tiêu | Mức quy định |
Cà phê hòa tan nguyên chất | |
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 5 |
2. Hàm lượng tro tổng số, tính theo % khối lượng khô, không lớn hơn | 15 |
3. Hàm lượng caffein, tính theo % khối lượng khô, không nhỏ hơn | 2,0 |
4. Hàm lượng glucoza tổng số, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn | 2,46 |
5. Hàm lượng xyloza tổng số, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn | 0,45 |
6. Độ tan trong nước nóng | Tan trong 30 s có khuấy nhẹ |
7. Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C | Tan trong 3 min có khuấy nhẹ |
8. pH | 4,5 đến 5,5 |
Cà phê hòa tan nguyên chất khử cafein | |
1. Hàm lượng caffein, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | 0,3 |
2. Các chỉ tiêu lý - hóa khác | Như đối với cà phê hòa tan |
4.3 Mức giới hạn tối đa ô nhiễm kim loại nặng
Mức giới hạn tối đa ô nhiễm kim loại nặng trong cà phê hòa tan nguyên chất theo quy định hiện hành [1].
4.4 Mức giới hạn tối đa ô nhiễm độc tố vi nấm
Mức giới hạn tối đa ô nhiễm độc tố vi nấm trong cà phê hòa tan nguyên chất theo quy định hiện hành [2].
4.5 Phụ gia thực phẩm
Mức giới hạn tối đa phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, bảo quản cà phê hòa tan nguyên chất theo quy định hiện hành[3].
4.5 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Cà phê hòa tan nguyên chất không được có dư lượng thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng theo quy định hiện hành[4].
Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục cho phép quy định hiện hành[5].
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6605:2007 (ISO 6670:2002).
5.2 Chuẩn bị mẫu thử nếm cà phê hòa tan nguyên chất
Cân 2,5 g cà phê hòa tan cho vào cốc thủy tinh sạch, không mùi. Quan sát màu sắc và trạng thái của sản phẩm.
Chuyển phần mẫu thử sang chén sứ dung tích 200 ml và bổ sung 150 ml nước sôi không chứa clo. Nhiệt độ của nước sôi được sử dụng không được nhỏ dưới 90 °C. Để nguội đến 60 °C và bắt đầu thử nếm. Việc thử nếm phải tiến hành nhanh trước khi nước pha cà phê bị nguội.
5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983).
5.4 Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 5253:1990.
5.5 Xác định hàm lượng caffeine, theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008).
5.6 Xác định hàm lượng glucoza và xyloza tổng số, theo TCVN 7033:2002.
5.7 Xác định độ hòa tan
5.7.1 Xác định độ tan trong nước nóng
Cho 150 ml nước sôi vào cốc dung tích 500 ml có chứa sẵn 2,5 g mẫu. Khuấy nhẹ 30 s, cà phê phải hòa tan hoàn toàn, không có lắng cặn.
5.7.2 Xác định độ tan trong nước lạnh
Cho 2,5 g mẫu vào cốc dung tích 500 ml có chứa 50 ml nước ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C, khuấy nhẹ trong 3 min, cà phê phải hòa tan hoàn toàn, không có lắng cặn.
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói
Cà phê hòa tan được đóng gói trong các bao bì khô, sạch, nguyên vẹn, bền, không hút ẩm, bảo đảm an toàn thực phẩm[6] [7] [8].
6.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087: 2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010) và quy định liên quan[9].
Ngoài ra, tên sản phẩm phải được ghi rõ là “Cà phê hòa tan nguyên chất” hay “Cà phê nguyên chất hòa tan khử caffeine" phù hợp với phân loại của sản phẩm cà phê trong Bảng 2.
6.3 Bảo quản
Bảo quản cà phê hòa tan nguyên chất nơi khô, sạch, không bảo quản chung với các sản phẩm không phải là thực phẩm hoặc là thực phẩm có mùi. Phương tiện vận chuyển cà phê hòa tan nguyên chất phải khô, sạch, không có mùi lạ.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
[2] QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn an toàn cho phép đối với ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
[3] Văn bản hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm số 02/VBHN-BYT ngày 15/6/2015 của Bộ Y tế đối với Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành Danh mục Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
[5] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
[6] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
[7] QCVN 12-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
[8] QCVN 12-3:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
[9] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
[10] TCVN 9702:2013 (ISO 24114:2011) Cà phê hòa tan - Tiêu chí về tính xác thực.
[11] FDUS 907, Instant coffee - specification.
[12] GSO 783/1997 - Instant Coffee.
[13] DKS 175:2011 - Instant Coffee - Specification.
[14] Philippines Standard for Instant coffee (No.136-a.s.1985)
[15] (No. 197) B.E 2543 (2000) Coffee.
[16] IS 2791:1992 Soluble coffee powder- Specification.
[17] GCS 32.113-91 Instant Coffee.
[18] Jamaican standard - specification for coffee (Act 1968).
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.