Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 Yêu cầu kỹ thuật đối với ớt quả tươi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Ớt quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:10TCN 779:2006Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2006Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 779:2006

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - ỚT QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ớt quả tươi đã làm sạch, đóng gói trong bao bì phù hợp.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Ớt quả tươi phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định như sau:  

2.1. Yêu cầu nguyên liệu

2.1.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.1.1.1. Trạng thái

Ớt quả chín tươi tốt, nguyên vẹn, còn cuống, thẳng hoặc hơi cong, không dị dạng.

Không cho phép quả bị giập thối, men, mốc, sâu bệnh.

2.1.1.2. Màu sắc

Tự nhiên của ớt chín (theo từng giống vàng hoặc đỏ).

Tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

2.1.1.3. Hương vị

Đặc trưng của ớt chín tươi tốt.

Không có mùi vị lạ.

2.1.1.4. Kích thước

Tuỳ thuộc từng giống ớt.

Tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

2.1.1.5. Tạp chất

Không cho phép.

2.1.2. Chỉ tiêu lý hóa

2.1.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20°C)

Từ  6,5 đến 8,5%

2.1.2.2. Độ pH

Từ 4,5 đến 6,0

2.1.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

2.1.3.1. Hàm lượng vi sinh vật

Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g (1 ml) thực phẩm

TSVKHK                                               Giới hạn bởi GAP

Coliforms                                                          0

E.Coli                                                   Giới hạn bởi GAP

S.Aureus                                               Giới hạn bởi GAP

Cl.perfringens                                       Giới hạn bởi GAP

Salmonella*                                                       0

(*) Salmonella: Không được có trong 25 gam thực phẩm

2.1.3.2.  Hàm lượng kim loại nặng

Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

Kim loại nặng                            Giới hạn tối đa cho phép (mg/kg)

Asen   (as)                                                        1

Chì     (Pb)                                                        2

Đồng  (Cu)                                                        30

Thiếc  (Su)                                                        40

Kẽm   (Zn)                                                         40

Hg      (Hg)                                                        0,05

2.1.3.3.  Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”.

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu 

Theo  TCVN 5102 – 90.

3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá

3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 3215 - 79; TCVN 5090-90; TCVN 5104 – 90.

3.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá

Theo TCVN 4413 - 87; TCVN 4414 - 87;

3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.3.1.  Hàm lượng vi sinh vật

Theo TCVN 280 - 68; TCVN 4830- 89; TCVN 4886 - 89; TCVN 4887 - 89; TCVN 4991- 89; TCVN 4993- 89; TCVN 5165 - 90; TCVN 5166 - 90; TCVN 5449 - 91; TCVN 5521 - 1991;  TCVN 4883 - 1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829 - 2001; TCVN 4882 - 2001; TCVN 4884 - 2001; TCVN 6846 – 2001; TCVN 6848 - 2001.

3.3.2.  Hàm lượng kim loại nặng

Quy định chung theo                 TCVN 1976 - 88

Hàm lượng asen theo                TCVN 5367 - 91

Hàm lượng đồng theo               TCVN 6541 - 1999

Hàm lượng kẽm theo                 TCVN 5487 - 91

Hàm lượng chì theo                   TCVN 1978 - 88

Hàm lượng thiếc theo                TCVN 5496 - 91

Hàm lượng thuỷ ngân theo        TCVN 6542 - 1999

3.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo TCVN 5139 - 90; TCVN 5141 - 90; TCVN 5142 - 90;

4. Thu hái, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

4.1. Thu hái

Ớt quả tươi được thu hái cẩn thận để tránh dập nát. Không để đất, cát, rác và các tạp chất khác bám vào quả.

Thời gian từ khi thu hái đến khi đóng gói:

+ Mùa hè: Không quá 24 giờ

+ Mùa đông: Không quá 36 giờ

4.2. Bao gói 

Bao bì vận chuyển (thùng gỗ thưa/nhựa…) phải sạch sẽ, kích thước, độ bền phù hợp. Không có mùi lạ.

4.3. Ghi nhãn

Theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 Chính phủ về việc “Ghi nhãn hàng hoá”.

4.4. Bảo quản

Kho bảo quản phải sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

Các bao bì chứa sản phẩm phải xếp sao cho không khí dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.

4.5. Vận chuyển

Theo TCVN 167 – 86; TCVN 6543:1999.

Phương tiện vận chuyển sạch sẽ, thông thoáng, khô ráo và có mái che.

Quá trình vận chuyển tránh làm sây xước, dập nát quả.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi