Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005
Số hiệu: | 10TCN 648:2005 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Năm ban hành: | 2005 |
Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 648:2005
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - MĂNG TRE TỰ NHIÊN ĐÓNG HỘP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ măng tre tươi, sau khi đã làm sạch (loại bỏ bẹ, vỏ, phần xơ già), bảo quản bằng phương pháp đóng hộp và thanh trùng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Sản phẩm măng tre tự nhiên đóng hộp được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu
2.1.1. Nguyên liệu
Măng tre tươi đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo 10TCN607-2005
Muối ăn: theo TCVN 3974-84
Axit xitric: theo TCVN 5516:1991
2.1.2. Bao bì
Hộp sắt tráng thiếc được sơn vecni toàn phần (phía tiếp xúc với sản phẩm): Theo TCN172-93
Lọ thuỷ tinh miệng rộng nắp xoáy: Theo 10TCN-96
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1 Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Măng mềm vừa phải
Mặt cắt nhẵn, không gợn vết sần biểu hiện sự xơ già
Dung dịch: trong, cho phép lẫn ít mảnh măng nhỏ
Tạp chất: không cho phép
2.2.1.2. Màu sắc
Vàng nhạt đến vàng sáng, tương đối đồng đều trong mỗi đơn vị bao gói
2.2.1.3. Hương vị
Đặc trưng của măng tre tươi qua nhiệt
Không có mùi vị lạ.
2.2.1.4. Kích thước/khối lượng
Dạng sản phẩm | Kích thước (mm) | Khối lượng (gam) | Đặc điểm |
Nguyên củ |
|
|
|
Loại thượng hạng | Không qui định | Không nhỏ hơn 750 | Củ măng nguyên vẹn, tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
Loại 1 |
| Từ 500 ¸ 749 | Cho phép củ măng có vết cắt phạm vào |
Loại 2 |
| Từ 340 ¸ 499 | nhưng tổng số không quá 10% so |
Loại 3 |
| Từ 190 ¸ 339 | với khối lượng cái |
Lát, sợi | Không qui định | Không qui định | Lát hoặc sợi măng đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Cho phép miếng măng vát một phía, hoặc bị gãy nhưng tổng số không quá 10% so với khối lượng cái. |
Chẻ | Không qui định | Không qui định | Miếng măng tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
2.2.2. Chỉ tiêu lý hoá
2.2.2.1. Mức đầy của bao bì
Mức đầy tối thiểu: Không nhỏ hơn 90% dung tích của bao bì.
Khối lượng cái:
Đối với măng nguyên củ: Không nhỏ hơn 57%
Đối với các loại khác: Không nhỏ hơn 60%.
2.2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C)
Không lớn hơn 3%
2.2.2.3. Hàm lượng muối ăn
Không lớn hơn 1%
2.2.2.4. Hàm lượng axit (tính theo axit axetic)
Không lớn hơn 0,2%
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng
Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Kim loại nặng | Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) |
Thiếc (Sn) | 250,0 |
Trong một số trường hợp hàm lượng kim loại nặng cho phép được thoả thuận trong hợp đồng thương mại.
2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm
Tổng số VSVHK 0
E.coli 0
S. aureus 0
Cl. perfringens 0
Cl. Botulism 0
TSBTNM - M 0
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 4409-87; TCVN 5072-90; TCVN 5102-90.
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 4410-87; TCVN 3216-94
3.3. Chỉ tiêu lý, hoá:
Theo TCVN 4411-87; TCVN 4412-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; TCVN 4589-88; TCVN 4591-88; TCVN 5483-91.
3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.4.1. Hàm lượng kim loại nặng
Qui định chung Theo TCVN 1976-88
Hàm lượng thiếc Theo TCVN 5496-91
3.4.2. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90
3.4.3. Kiểm tra hàm lượng vi sinh vật
Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883–1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829-2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846-2001
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói
Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439- 87
4.2. Ghi nhãn
4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
4.2.2. Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.
4.3. Bảo quản và vận chuyển
Theo TCVN 167-86.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây