Công văn 19527/QLD-CL 2019 cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 19527/QLD-CL

Công văn 19527/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về việc công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu)
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:19527/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:19/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

------------

Số: 19527/QLD-CL

V/v: Công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt

tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP

(Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập về việc duy trì danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP, Cục Quản lý Dược đã tiến hành thẩm định các hồ sơ giải trình cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP.

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu).

2. Điều chỉnh nội dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty:

- Công ty FAREVA AMBOISE (công bố Đợt 57 STT 21): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành "Thuốc không vô trùng: viên nén (bao gồm cả chất có hoạt tính hormon)".

- Công ty Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (công bố Đợt 68 STT 63): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành "* Sản phẩm: Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm và ống dung môi Zomacton 4mg (Somatropin 4mg)"; điều chỉnh ngày hết hạn thành ngày 13/04/2020.

- Công ty Astellas Pharma tech Co., Ltd (Toyama Technology Center) (công bố Đợt 66 STT 97): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành "Sản phẩm: Thuốc mỡ Protopic (Tacrolimus dưới dạng Tacrolimus monohydrate 3mg và 10mg)".

- Công ty Famar Orleans (công bố Đợt 68 STT 74): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận, số giấy chứng nhận, ngày cấp ngày hết hạn, bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén sủi”.

- Công ty Contract manufacturing & Packgaking Services Pty Ltd (công bố Đợt 68 STT 23): Điều chỉnh địa chỉ cơ sở sản xuất thành "20-24".

- Công ty Hetero Labs Limited (công bố Đợt 68 STT 41): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén bao phim”.

- Công ty AstraZeneca AB (công bố Đợt 64 STT 29): Điều chỉnh địa chỉ chung cho các nhà máy của cơ sở sản xuất.

- Công ty Sichuan Kelun Pharmaceutical Co. Ltd. (công bố Đợt 68 STT 51, 52): Điều chỉnh ngày cấp và ngày hết hạn Giấy chứng nhận.

- Công ty LEO Laboratories Ltd (công bố Đợt 68 STT 119): Điều chỉnh tên nhà máy thành "LEO Laboratories Ltd", và địa chỉ thành "285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland".

- Công ty Hetero Labs Limited, Unit III (công bố Đợt 65 STT 51): Điều chỉnh địa chỉ thành "22-110 Industrial Development Area, Jeedimetla, Hyderabad, Telangana, India", điều chỉnh phạm vi công bố "viên nang" thành "viên nang cứng".

- Công ty Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (công bố Đợt 60 STT 110): Điều chỉnh địa chỉ nhà sản xuất thành "Industriestrasse".

- Công ty Przedsiebiorstwo Farmaceutyczne Jelfa SA (Pharmaceutical Works Jelfa S.A.) (công bố Đợt 68 STT 5): Bổ sung phạm vi chứng nhận "dạng thuốc mỡ dùng ngoài".

- Công ty BSP Pharmaceutical S.p.A (công bố Đợt 68 STT 122): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất thành BSC Pharmaceutical S.p.A.

- Công ty Dr. Reddy's Laboratories Ltd. -FTO 7 (công bố Đợt 66 STT 83): Điều chỉnh địa chỉ thành "VSEZ".

- Công ty Stada-VN Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch (công bố Đợt 66 STT 8 Đợt 67 STT 24, 28): Bổ sung “Tên mới: Stellapharm J.V.Co., Ltd - Branch 1”.

Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU- GMP (Tổng hợp) được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục Thông tin đấu thầu thuốc.

Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ sơ sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.

3. Trong trường hợp cơ sở sản xuất có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải trình” thì cơ sở sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với phạm vi chứng nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU- GMP.

Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);

- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng;

- Cục Y tế - Bộ Công an;

- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;

- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;

- Website Cục Quản lý Dược;

- Lưu; VT, CL.

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

Đỗ Văn Đông

 

DANHSÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨNPIC/S - GMPEU - GMP

(Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu)

( Danhsách đính kèm công văn số19527/QLD-CLngày19/11/2019của Cục Quản lý Dược)

 

STT

TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT

ĐỊA CHỈ

PHẠM VI CHỨNG NHẬN

NGUYÊN TẮC GMP

GIẤY CH. NHẬN

NGÀY

CẤP

NGÀY

HẾT

HẠN

QUAN CẤP

NHÓM

THUỐC

1

2

1

TTY Biopharm Company Limited Chungli Factory

838, Chung Hwa Rd., Sec. 1, Chungli Dist., Taoyuan City, 32069, Taiwan

* Thuốc không vô trùng: Dạng bào chế bán rắn.

* Thuốc chứa chất độc tế bào: thuốc tiêm (dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối; Liposome để tiêm (dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô trùng); viên nang.

PIC/S-GMP

5621

16/10/2019

30/09/2021

Taiwan Food

and Drug Administration

(TFDA)

 

2

2

S.C. Slavia Pharm S.R.L

B-dul Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Romania

* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén bao phim; thuốc cốm, thuốc bột; dạng bào chế bán rắn (kem, mỡ, gel; bao gồm cả thuốc chứa hormon corticosteroid); viên nén.

EU-GMP

039/2019/R

O

03/09/2019

30/06/2022

National Agency for Medicines and Medical

Devices (NAMMD),

Romania

1

 

3

Cadila Healthcare Ltd

Sarkhej-Bavla N.H.N° : 8-A, Moraiya, Tal : Sanand, AHMEDABAD, 382-210, India

* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén; viên nén bao.

EU GMP

2019/HPF/P

T/004

08/11/2016

25/01/2022

French National Agency for Medicine and Health

Products Safety (ANSM)

 

2

4

Omega

Laboratories Ltd

10850 Hamon Montreal, Quebec, Canada, H3M

3A2

Sản phẩm: Octreotide Acetate Omega 100mcg/ml (Octreotide 100mcg/ml)

Tên tại Việt Nam: DBL Octreotide 0.1mg/ml

Canada-

GMP

73010

15/08/2019

15/08/2020

Health Products and

Food Branch

Inspectorate (HPFBI),

Canada

1

 

5

S.M. Farmaceutici S.R.L.

(Cơ sở sản xuất)

Zona Industriale - 85050 TITO (PZ), Italy

* Sản phẩm: Dung dịch tiêm truyền Moretel (Metronidazole 500mg/100ml)

EU GMP

IT/138/H/20

19

23/07/2019

18/10/2021

Italian Medicines Agency (AIFA)

1

 

Deltamedica

GmbH

(Cơ sở xuất

xưởng)

Ernst-Wagner-Weg 1-5, 72766 Reutlingen, Germany

EU GMP

DE_BW_01_

GMP_2019_

0006

14/01/2019

quan thẩm quyền Đức (Baden-

Wurttemberg)

6

GlaxoSmithKline Biologicals SA

Rue de l'Institut 89, Rixensart, 1330, Belgium

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn.

* Thuốc sinh học: thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học.

EU GMP

BE/GMP/20

18/145

06/03/2019

09/11/2021

Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium

1

 

7

Celogen Generics Private Ltd

Plot No. 646/1&2,

Agrawal Industrial Estate, Somnath Road, Dabhel,

Daman (UT) 396 210, India

* Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén.

EU GMP

MT/034HM/

2017

05/12/2017

09/10/2020

Medicines Authority of Malta (MAM)

 

2

8

Glaxo Wellcome Production

Zl de la Peyennière, 53100 Mayenne, France

* Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh Penicillin: Viên nang cứng; thuốc bột pha hỗn dịch; viên nén; viên nén bao phim.

EU-GMP

2018/HPF/F

R/263

06/12/2018

14/09/2021

National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France

1

 

9

Republican

unitary enterprise

"Belmedpreparaty"

- workshop 2

Tên viết tắt:

Belmedpreparaty

RUE

30, Fabritsius Str., Minsk, 220007, Republic of Belarus

cách ghi khác: 220007 Minsk, 30, Fabritsius

Street. Republic of Belarus

* Thuốc vô trùng

- Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (thuốc độc tế bào/kìm tế bào); Dung dịch thể tích nhỏ

EU-GMP

030/2019/R

O

09/07/2019

12/04/2022

National Agency for Medicines and medical Devices from Romania

 

2

10

Hikma

Farmacêutica (Portugal), S.A.

Estrada do Rio da Mó, n.º

8, 8-A e 8-B - Fervença,

Terrugem SNT, 2705-906,

Portugal

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ; thuốc bột (cephalosporin), hỗn dịch.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ, hỗn dịch

EU-GMP

F006/S1/MH

/001/2018

19/12/2018

02/03/2021

National Authority of Medicines and Health Products, I.P, Portugal

1

 

11

Dongbang Future Tech & Life Co.,

Ltd

78 Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

* Viên nang cứng, viên nang mềm

PIC/S GMP

2019-D1-

2022

26/08/2019

22/11/2021

Gyeongin Regional

Office of Food and Drug Safety, Korea

 

2

12

Adamed Pharma S.A.

ul Marszalka, Józefa

Pilsudskiego 5, 95-200

Pabianice, Poland

*Thuốc không vô trùng:

- Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc độc tế bào)

- Thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng

- Thuốc bột;

- Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon và steroid

EU-GMP

IWPS.405.7.

2019.KKW.1

WTC/0039_

01_01/14

26/02/2019

05/12/2020

Main Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland

1

 

13

IDT Biologika GmbH

(Cơ sở sản xuất)

Am Pharmapark, 06861 Dessau-Roblau, Germany

* Sản phẩm: Binocrit (Epoetin alfa, nồng độ: 1000 IU/0,5ml; 2000 IU/ml; 4000 IU/0,4ml; 10000 IU/1ml.

EU GMP

DE_ST_01_G

MP_2018_0

031

01/10/2018

08/06/2021

Cơ quan thẩm quyền Đức (Sachsen-Anhalt)

1

 

 

Sandoz GmbH (Cơ sở xuất xưởng)

Biochemiestrabe (hoặc Biochemiestrasse) 10, Kundl, 6250, Austria

 

EU-GMP

481922­

0108-001

29/11/2018

 

Austrian Federal Office for Safety in Health Care

 

 

14

Tên cũ: Stada - VN Joint Venture Co., Ltd.

Tên mới: Stellapharm J.V. Co., Ltd - Branch 1

40 Tu Do Avenue,

Vietnam - Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong Province, Viet Nam

Sản phẩm được xét nhóm thầu 1 (lưu hành tại Đức):

+ Viên nén Amlodipine (besilat) Stada 5mg; Amlodipine (besilat) Stada 10mg. Tên tại Việt Nam: Stadovas 5 Tab; Stadovas 10 Tab

EU-GMP

DE_HE_01_

GMP_2019_

0065

13/05/2019

07/03/2022

Cơ quan thẩm quyền Đức

1

 

15

Capsugel Ploermel SAS

(Cơ sở sản xuất bán thành phẩm)

ZI de Camagnon, 56800 Ploermel, France

* Sản phẩm:

+ Thuốc viên nang mềm Utrogestan 200 mg (Progesterone dạng hạt mịn 200 mg), Tên Việt Nam: Progesterone (dạng hạt mịn) 200 mg;

+ Thuốc viên nang mềm Utrogestan 100 mg (Progesterone dạng hạt mịn 100 mg), Tên Việt Nam: Progesterone (dạng hạt mịn) 100 mg".

EU-GMP

2019/HPF/F

R/117

11/04/2019

11/01/2020

French National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)

1

 

 

Besins

Manufacturing Belgium SA (Cơ sở đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng)

Groot Bijgaardenstraat 128, Drogenbos, 1620, Belgium

 

EU-GMP

BE/GMP/20

19/003

22/02/2019

 

Federal Agency for Medicines and Health Product of Belgium

 

 

16

Fresenius Kabi Norge AS

Svinesundsveien 80 and Svinesundsveien 336, HALDEN, NO-1788, Norway

* Thuốc vô trùng:

+ Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.

* Thuốc không vô trùng:

+ Dung dịch dùng ngoài da;

+ Dung dịch thuốc uống;

+ Thuốc uống dạng gel.

EU-GMP

17/00212-3

07/02/2017

18/06/2020

Cơ quan thẩm quyền Na Uy

 

2

17

B.Braun Melsungen AG

Straβe 1 34212

Melsungen, Germany (Cách ghi khác: Carl -

Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen, Germany)

* Thuốc vô trùng có tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ, Dung dịch thể tích lớn

EU-GMP

DE-HE-01-

GMP-2019-

0172

07/10/2019

22/05/2022

Cơ quan thẩm quyền Đức

1

 

18

B.Braun Medical, SA

Ctra. de Terrassa, 121 08191 RUBÍ (Barcelona), Spain

* Thuốc vô trùng có tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ, Dung dịch thể tích lớn.

EU-GMP

NCF/1946/0

01/CAT

26/09/2019

31/03/2020

Ministry of Health of Government of

Catalonia, Spain

1

 

19

C.B.Fleet

Company Inc

Lynchburg, VA 24502, United States of America Cách viết khác: 4615 Murray Place, Lynchburg, VA 24502, United States of America

* Sản phẩm: Dung dịch thụt trực tràng Monobasic sodium phosphate/Dibasic sodium phosphate, Enema (monobasic sodium phosphate 19 GM/118 ML; dibasic sodium phosphate

7 GM/118 ML).

Tên thương mại: Fleet Enema

U.S.CGMP

9A7C-VN8P

31/07/2019

30/07/2021

United States Food and Drug Administration

1

 

20

Octapharma Dessau GmbH- cơ sở đóng gói thứ

cấp

Otto-Reuter-StraPe 3,

06847, Dessau-Roβlau, Germany

Thuốc sinh học Octanate 50 IU/ml hộp 01 lọ 5 ml bột pha dung dịch tiêm truyền ( kèm 1 lọ dung môi nước cất pha tiêm, 1 xy lanh, 1 kim hai đầu, 1 kim lọc, 1 bộ kim truyền, 2 miếng bông tẩm cồn)

EU-GMP

DE_ST_01_G

MP_2018_0

045

21/11/2018

16/08/2021

Cơ quan thẩm quyền Đức

1

 

 

Octapharma Pharmazeutika Produktionsges.m. b.H cơ sở sản xuất

Oberlaaerstraße 235, 1100 Wien, Austria

 

EU GMP

INS-480018­

0072-001

(21/40)

08/05/2019

 

Federal Office for Safety in Health Care, Austria

 

 

21

Famar Italia S.P.A (Cơ sở sản xuất)

Via Zambeletti, 25-20021

Baranzate (MI) (hoặc 25 I-

20021 Baranzate di Bollate - Milano), Italia.

* Sản phẩm: viên nén Acarbose Friulchem (Acarbose 100mg)

EU-GMP

IT/93/H/201

9

21/05/2019

11/04/2022

AIFA Italian Medicine Agency

1

 

 

Lamp San

Prospero S.P.A

(Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp)

Via della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO) (hoặc 25/A I-41030 San Prospero - Modena), Italia.

 

EU-GMP

IT/91/H/201

9

20/05/2019

03/08/2022

AIFA Italian Medicine Agency

 

 

22

Rohto-

Mentholatum (Vietnam) Co., Ltd

No. 16 VSIP, Street No. 5, Vietnam-Singapore Industrial Park, Binh Hoa Ward, Thuan An Town, Binh Duong Province, Vietnam

  • Thuốc vô trùng: dung dịch thuốc nhỏ mắt (Rohto Vita 40 α, Rohto Eyestretch, Rohto C cube m, Rohto C cube aqua, Rohto C cube cool, Rohto C cube cool charge a, Rohto cool 40α, Rohto Vita cool 40, Rohto Alguard, Rohto Alguards, Rohto Alguard Soft, Rohto Alguard Mild, Rohto Zi b, Rohto Zi pro a, Rohto Lycee a, New V Rohto, Rohto V11, Rohto Soft One Eye Drops, Rohto Racia, Rohto Tear Free, Rohto Free One).
  • Thuốc không vô trùng: Thuốc kem; thuốc gel; thuốc mỡ.

Japan GMP

AG1100000

1

12/02/2019

09/08/2024

Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan

 

2

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi