LuatVietnam
Danh mục

TRA CỨU VĂN BẢN

  • Văn bản mới
  • Văn bản luật Việt Nam
  • Văn bản tiếng Anh Văn bản tiếng Anh
  • Văn bản UBND
  • Công văn
  • Văn bản hợp nhất
  • Quy chuẩn Việt Nam
  • Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Công ước
  • Hiệp định
  • Hiệp ước
  • Dự thảo
  • Hệ thống Bản án Hệ thống Bản án

AI LUẬT

  • AI Luật - Trợ lý ảo Luật Việt Nam AI Luật - Trợ lý ảo Luật Việt Nam

DANH MỤC THAM KHẢO

  • Thuật ngữ pháp lý
  • Tra cứu giá đất
  • Tra cứu diện tích tách thửa
  • Tính thuế thu nhập cá nhân
  • Tính bảo hiểm thất nghiệp
  • Tính bảo hiểm xã hội 1 lần
  • Tính lương Gross Net
  • Tra cứu mức lương tối thiểu
  • Tính lãi suất vay ngân hàng
  • Tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng
  • Tính VAT online
  • Giá xăng hôm nay
  • Thông tin về dịch Covid-19

TIN PHÁP LUẬT

  • Tin văn bản mới
  • Tin pháp luật
  • Bản tin Luật Việt Nam

HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT

  • Luật sư tư vấn
  • Đặt câu hỏi

Lĩnh vực tra cứu

  • An ninh quốc gia
  • An ninh trật tự
  • Bảo hiểm
  • Cán bộ-Công chức-Viên chức
  • Chính sách
  • Chứng khoán
  • Cơ cấu tổ chức
  • Cổ phần-Cổ phần hoá
  • Công nghiệp
  • COVID-19
  • Dân sự
  • Đất đai-Nhà ở
  • Đấu thầu-Cạnh tranh
  • Đầu tư
  • Địa giới hành chính
  • Điện lực
  • Doanh nghiệp
  • Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • Giao thông
  • Hải quan
  • Hàng hải
  • Hành chính
  • Hình sự
  • Hôn nhân gia đình
  • Kế toán-Kiểm toán
  • Khiếu nại-Tố cáo
  • Khoa học-Công nghệ
  • Lao động-Tiền lương
  • Ngoại giao
  • Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Quốc phòng
  • Sở hữu trí tuệ
  • Tài chính-Ngân hàng
  • Tài nguyên-Môi trường
  • Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật
  • Thông tin-Truyền thông
  • Thực phẩm-Dược phẩm
  • Thuế-Phí-Lệ phí
  • Thương mại-Quảng cáo
  • Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí
  • Tư pháp-Hộ tịch
  • Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  • Vi phạm hành chính
  • Xây dựng
  • Xuất nhập cảnh
  • Xuất nhập khẩu
  • Y tế-Sức khỏe
  • Lĩnh vực khác
Tổng đài trực tuyến 19006192 |
Dịch vụ
  • Tra cứu văn bản
  • Phân tích văn bản
  • Pháp lý doanh nghiệp
  • Dịch vụ dịch thuật
  • Dịch vụ nội dung
  • Tổng đài tư vấn
Giới thiệu Hướng dẫn
Tiếng Anh
Đăng ký
Đăng nhập
  • VĂN BẢN MỚI
  • DỰ THẢO
  • PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP
  • TIN VĂN BẢN MỚI
  • TIN PHÁP LUẬT
  • BẢN TIN LUẬT
Chủ đề pháp luật

Chủ đề pháp luật

Hệ thống các quy định của pháp luật theo từng lĩnh vực

Thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Những thủ tục hành chính phổ biến nhất ở nhiều lĩnh vực, liên quan đến hầu hết người dân

  • TTHC về hộ tịch, cư trú
    • Thủ tục khai sinh
      • Thủ tục đăng ký tạm trú
        • Thủ tục đăng ký thường trú
          • Thủ tục tách hộ khẩu
            • Thủ tục làm hộ chiếu
              • Thủ tục làm căn cước công dân
                • Thủ tục làm lý lịch tư pháp
                  • Thủ tục khai tử
                  • Thủ tục về hôn nhân - gia đình
                    • Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân
                      • Thủ tục kết hôn
                        • Thủ tục ly hôn
                          • Thủ tục nhận cha, mẹ - con
                            • Thủ tục nhận con nuôi
                            • TTHC về đất đai - nhà ở
                              • Thủ tục làm sổ đỏ
                                • Thủ tục sang tên Sổ đỏ
                                  • Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
                                    • Thủ tục xin giấy phép xây dựng
                                    • TTHC về giao thông - vận tải
                                      • Thủ tục đăng ký xe
                                        • Thủ tục sang tên xe
                                          • Thủ tục đăng kiểm
                                          • TTHC về đầu tư - kinh doanh
                                            • Thủ tục đăng ký kinh doanh
                                              • Thủ tục tạm ngừng kinh doanh
                                                • Thủ tục chấm dứt kinh doanh
                                                • TTHC về bảo hiểm
                                                  • Thủ tục về bảo hiểm xã hội
                                                    • Thủ tục về bảo hiểm thất nghiệp
                                                      • Thủ tục về bảo hiểm y tế
                                                      Trở lại
                                                      Quang cao
                                                      Giới thiệu
                                                      • Lời giới thiệu
                                                      • Lịch sử phát triển
                                                      • Profile Tra cứu văn bản
                                                      • Liên hệ
                                                      • Góp ý
                                                      Dịch vụ
                                                      • Tra cứu văn bản
                                                      • Phân tích văn bản
                                                      • Dịch vụ dịch thuật
                                                      • Pháp lý doanh nghiệp
                                                      • Dịch vụ nội dung
                                                      • Tổng đài tư vấn
                                                      Chính sách
                                                      • Bảng giá phần mềm
                                                      • Hình thức thanh toán
                                                      • Quy ước sử dụng
                                                      • Chính sách bảo mật
                                                      • Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân
                                                      • Thông báo hợp tác

                                                      LuatVietnam

                                                      Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSC

                                                      Giấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởi

                                                      Sở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thông

                                                      Chứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch

                                                      Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn Trí

                                                      hotline

                                                      Hotline:

                                                      0938 36 1919

                                                      TikTok LuatVietnam
                                                      Tải ứng dụng luatvietnam
                                                      qrcode googleplay appstore
                                                      Quét mã QR code để cài đặt

                                                      Trụ sở: Tầng 3, Tòa nhà IC, số 82 phố Duy Tân, Phường Cầu Giấy, TP.Hà Nội

                                                      VPĐD: Tầng 3, số 607 - 609 Nguyễn Kiệm, Phường Đức Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

                                                      Điện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]

                                                      Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]

                                                      Văn Bản Pháp Luật | Luật Doanh nghiệp | Luật Đất đai | Luật Hình sự 2015
                                                      Đã đăng ký với Bộ công thương dmca protected
                                                      Đăng nhập Đăng ký tài khoản
                                                      • eye
                                                        Quên mật khẩu?
                                                        Hoặc đăng nhập bằng
                                                        facebook Đăng nhập bằng Facebook
                                                        google Đăng nhập bằng Google
                                                      • Hoặc đăng ký bằng
                                                        facebook Đăng ký bằng Facebook
                                                        google Đăng ký bằng Google
                                                      Đang tải dữ liệu...
                                                      Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn

                                                      Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN

                                                      Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

                                                      Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]

                                                      Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919

                                                      Thủ tục hành chính
                                                      • TTHC về hộ tịch, cư trú
                                                        • Thủ tục khai sinh
                                                          • Thủ tục đăng ký tạm trú
                                                            • Thủ tục đăng ký thường trú
                                                              • Thủ tục tách hộ khẩu
                                                                • Thủ tục làm hộ chiếu
                                                                  • Thủ tục làm căn cước công dân
                                                                    • Thủ tục làm lý lịch tư pháp
                                                                      • Thủ tục khai tử
                                                                      • Thủ tục về hôn nhân - gia đình
                                                                        • Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân
                                                                          • Thủ tục kết hôn
                                                                            • Thủ tục ly hôn
                                                                              • Thủ tục nhận cha, mẹ - con
                                                                                • Thủ tục nhận con nuôi
                                                                                • TTHC về đất đai - nhà ở
                                                                                  • Thủ tục làm sổ đỏ
                                                                                    • Thủ tục sang tên Sổ đỏ
                                                                                      • Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
                                                                                        • Thủ tục xin giấy phép xây dựng
                                                                                        • TTHC về giao thông - vận tải
                                                                                          • Thủ tục đăng ký xe
                                                                                            • Thủ tục sang tên xe
                                                                                              • Thủ tục đăng kiểm
                                                                                              • TTHC về đầu tư - kinh doanh
                                                                                                • Thủ tục đăng ký kinh doanh
                                                                                                  • Thủ tục tạm ngừng kinh doanh
                                                                                                    • Thủ tục chấm dứt kinh doanh
                                                                                                    • TTHC về bảo hiểm
                                                                                                      • Thủ tục về bảo hiểm xã hội
                                                                                                        • Thủ tục về bảo hiểm thất nghiệp
                                                                                                          • Thủ tục về bảo hiểm y tế
                                                                                                          Thứ Sáu, 02/04/2021 - 08:00
                                                                                                          Tăng giảm cỡ chữ:

                                                                                                          Mẫu Hợp đồng đặt cọc mua đất 2025 chi tiết nhất

                                                                                                          Đặt cọc là biện pháp bảo đảm nhưng không bắt buộc thực hiện, nếu các bên mua bán đất có nhu cầu thì có thể sử dụng mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất dưới đây, trong đó quy định về mức phạt cọc, cam kết của các bên.

                                                                                                          * Mua bán đất là cách gọi phổ biến dùng để chỉ việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

                                                                                                          1. Mẫu Hợp đồng đặt cọc mua đất

                                                                                                          Tải về
                                                                                                          Sửa/In biểu mẫu

                                                                                                           

                                                                                                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                                                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                                                           

                                                                                                          HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

                                                                                                          (V/v chuyển nhượng quyền sử dụng đất)

                                                                                                           

                                                                                                          Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……, tại ……………………. chúng tôi gồm:          

                                                                                                          Bên đặt cọc (Sau đây gọi tắt là Bên A)

                                                                                                          Ông: ..........................................................................................................................

                                                                                                          Sinh năm: .................................................................................................................

                                                                                                          CMND/CCCD số: ..................... do .................................... cấp ngày .....................

                                                                                                          Hộ khẩu thường trú tại: ............................................................................................

                                                                                                          Bà: ............................................................................................................................

                                                                                                          Sinh năm:..................................................................................................................

                                                                                                          CMND/CCCD số: ...................... do ................................. cấp ngày ......................

                                                                                                          Hộ khẩu thường trú tại: ...........................................................................................

                                                                                                          Bên nhận đặt cọc (Sau đây gọi tắt là Bên B)

                                                                                                          Ông:..........................................................................................................................

                                                                                                          Sinh năm: .................................................................................................................

                                                                                                          CMND/CCCD số: ................... do ............................ cấp ngày ..............................

                                                                                                          Hộ khẩu thường trú tại: ...........................................................................................

                                                                                                          Bà: ...........................................................................................................................

                                                                                                          Sinh năm: ................................................................................................................

                                                                                                          CMND/CCCD số: ................... do .............................. cấp ngày ...........................

                                                                                                          Hộ khẩu thường trú tại: ..........................................................................................

                                                                                                          Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng đặt cọc này để bảo đảm thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

                                                                                                          Điều 1: Đối tượng hợp đồng

                                                                                                          Đối tượng của Hợp đồng này là số tiền ………………… đồng (Bằng chữ: ………………………………đồng chẵn) mà bên A đặt cọc cho bên B để được nhận chuyển nhượng thửa đất số…………, tờ bản đồ số ………………..tại địa chỉ……………………………………………………………… theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ………………… số ……………..; số vào sổ cấp GCN số ……….. do ……………………………..cấp ngày ……………… mang tên………………

                                                                                                          Thông tin cụ thể như sau:

                                                                                                          - Diện tích đất chuyển nhượng: ........ m2 (Bằng chữ: ..................... mét vuông)

                                                                                                          - Thửa đất:............................. - Tờ bản đồ:............................................................ 

                                                                                                          - Địa chỉ thửa đất:  ................................................................................................

                                                                                                          - Mục đích sử dụng:..................................m2

                                                                                                          - Thời hạn sử dụng: ...............................................................................................

                                                                                                          - Nguồn gốc sử dụng: ...........................................................................................

                                                                                                          Điều 2: Thời hạn đặt cọc và giá chuyển nhượng

                                                                                                          2.1. Thời hạn đặt cọc

                                                                                                          Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày …………………………… hai bên sẽ tới tổ chức công chứng để lập và công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

                                                                                                          2.2. Giá chuyển nhượng

                                                                                                          Giá chuyển nhượng thửa đất nêu trên được hai bên thỏa thuận là:..............(Bằng chữ: ....................................................đồng chẵn).

                                                                                                          Giá chuyển nhượng này cố định trong mọi trường hợp (sẽ thỏa thuận tăng hoặc giảm nếu được bên còn lại đồng ý).

                                                                                                          Điều 3: Mức phạt cọc

                                                                                                          Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015, cụ thể :

                                                                                                          - Nếu Bên A từ chối giao kết và thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì mất số tiền đặt cọc.

                                                                                                          - Nếu Bên B từ chối giao kết và thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì trả lại cho Bên A số tiền đặt cọc và chịu phạt cọc với số tiền tương ứng.

                                                                                                          Điều 4: Phương thức giải quyết tranh chấp

                                                                                                          Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp thì các bên cùng nhau thương lượng, hòa giải giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

                                                                                                          Điều 5: Cam đoan của các bên

                                                                                                          Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau:

                                                                                                          5.1. Bên A cam đoan

                                                                                                          - Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

                                                                                                          - Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

                                                                                                          - Đã tìm hiểu rõ nguồn gốc đất nhận chuyển nhượng nêu trên.

                                                                                                          - Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

                                                                                                          5.2. Bên B cam đoan

                                                                                                          - Những thông tin về nhân thân, về quyền sử dụng đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

                                                                                                          - Quyền sử dụng đất mà Bên B đã nhận tiền đặt cọc để chuyển nhượng cho Bên A thuộc quyền sử dụng hợp pháp của Bên B và không là tài sản bảo đảm cho khoản vay của bên B tại Ngân hàng.

                                                                                                          - Tính đến thời điểm giao kết hợp đồng này Bên B cam đoan thửa đất nêu trên có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp, không có tranh chấp, không nằm trong quy hoạch, chưa nhận tiền đặt cọc hay hứa bán cho bất kỳ ai, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án.

                                                                                                          - Bên B cam đoan kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực sẽ không đưa tài sản nêu trên tham gia giao dịch nào dưới bất kỳ hình thức nào.

                                                                                                          - Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

                                                                                                          - Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.  

                                                                                                          Điều 6: Điều khoản chung

                                                                                                          - Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết.

                                                                                                          - Việc thanh toán tiền, bàn giao giấy tờ, thửa đất phải được lập thành văn bản, có xác nhận của người làm chứng và chữ ký của hai bên.

                                                                                                          - Các bên đã đọc nguyên văn bản Hợp đồng này, hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

                                                                                                          Hợp đồng này gồm …. ….. tờ, …. ……. trang và được lập thành ….…… bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ  ……… bản để thực hiện.

                                                                                                          Các bên ký dưới đây để làm chứng và cùng thực hiện.'

                                                                                                          BÊN ĐẶT CỌC
                                                                                                          (Ký, ghi rõ họ tên)

                                                                                                          BÊN NHẬN ĐẶT CỌC
                                                                                                          (Ký, ghi rõ họ tên)

                                                                                                          2. Hợp đồng đặt cọc không bắt buộc công chứng

                                                                                                          Bộ luật Dân sự năm 2015, Luật Đất đai năm 2013, Luật Công chứng 2014 và văn bản hướng dẫn thi hành không có điều khoản nào quy định hợp đồng đặt cọc bắt buộc phải công chứng hoặc chứng thực mà chỉ quy định công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

                                                                                                          Tuy nhiên, để tránh tranh chấp hoặc các rủi ro khác thì các bên nên công chứng hoặc chứng thực hoặc có người làm chứng.

                                                                                                          hợp đồng đặt cọc mua đấtHợp đồng đặt cọc mua đất không bắt buộc công chứng (Ảnh minh họa)
                                                                                                           

                                                                                                          3. Phải ghi “đặt cọc” nếu không sẽ không thể phạt cọc

                                                                                                          Theo quy định tại khoản 2 Điều 328 Bộ luật Dân sự năm 2015, khi một trong các bên từ chối giao kết, thực hiện hợp đồng sẽ phải chịu phạt cọc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

                                                                                                          Tuy nhiên, nếu bên dự định mua giao tiền cho bên có đất nhưng không thỏa thuận là đặt cọc hoặc chỉ có giấy biên nhận tiền nhưng trong giấy đó không ghi là đặt cọc thì sẽ không bị phạt cọc.

                                                                                                          Trường hợp chỉ có giấy biên nhận tiền (trong đó không có từ nào là đặt cọc) thì nghĩa vụ của các bên khi vi phạm sẽ khác với đặt cọc. Nếu đưa một khoản tiền mà không thỏa thuận là đặt cọc thì khi đó được coi là “tiền trả trước”. Về bản chất trả trước là một khoản tiền để thực hiện nghĩa vụ thanh toán, trường hợp các bên không chuyển nhượng đất thì khoản tiền đó sẽ xử lý như sau:

                                                                                                          - Bên đưa tiền từ chối giao kết, thực hiện hợp đồng thì khoản tiền trả trước sẽ được nhận lại và không chịu phạt, trừ khi các bên có thỏa thuận khác.

                                                                                                          - Nếu bên nhận tiền từ chối giao kết, thực hiện hợp đồng thì chỉ phải trả lại khoản tiền trả trước và không chịu phạt cọc, trừ khi các bên có thỏa thuận khác.

                                                                                                          Như vậy, người dân cần hết sức lưu ý vấn đề này vì rất nhiều trường hợp trên thực tế muốn phạt cọc bên còn lại nhưng không có thỏa thuận đặt cọc thì không xử lý được.

                                                                                                          4. Mức phạt cọc nếu không mua/không bán đất

                                                                                                          Mức phạt cọc được quy định rõ tại khoản 2 Điều 328 Bộ luật Dân sự 2015 như sau:

                                                                                                          “Trường hợp hợp đồng được giao kết, thực hiện thì tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc hoặc được trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền; nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì tài sản đặt cọc thuộc về bên nhận đặt cọc; nếu bên nhận đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.”

                                                                                                          Theo đó, mức phạt cọc được quy định như sau:

                                                                                                          - Nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì tài sản đặt cọc thuộc về bên nhận đặt cọc (mất số tiền đặt cọc).

                                                                                                          - Nếu bên nhận đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trả lại tiền đặt cọc và bị phạt cọc một khoản tiền tương đương với số tiền đặt cọc).

                                                                                                          Lưu ý: Các bên có thỏa thuận khác như không phạt cọc hoặc phạt cọc theo mức thấp hơn, cao hơn số tiền đặt cọc thì thực hiện theo thỏa thuận đó với điều kiện nội dung thỏa thuận không trái luật, đạo đức xã hội.

                                                                                                          Kết luận: Khi đặt cọc các bên có thể sử dụng luôn Mẫu Hợp đồng đặt cọc mua đất như trên mà không cần chỉnh sửa nội dung, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

                                                                                                          Nếu bạn đọc có vướng mắc vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ nhanh nhất.

                                                                                                          Khắc NiệmKhắc Niệm
                                                                                                          Chia sẻ:
                                                                                                          |
                                                                                                          Đánh giá bài viết: (22)
                                                                                                          Bài viết đã giải quyết được vấn đề của bạn chưa?
                                                                                                          Rồi
                                                                                                          Chưa

                                                                                                          Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

                                                                                                          1900.6192 hoặc gửi câu hỏi tại đây

                                                                                                          vien

                                                                                                          Tải app LuatVietnam miễn phí tại đây

                                                                                                          google play appstore

                                                                                                          Chủ đề: Mua bán nhà đất

                                                                                                          Tin cùng chuyên mục

                                                                                                          Giấy chứng nhận kết hôn bị sai phải làm thế nào?

                                                                                                          Tai nạn lao động: Chi tiết điều kiện và mức hưởng chế độ

                                                                                                          Từ 11/02/2020, áp dụng quy định mới khi đăng ký xe máy

                                                                                                          Thủ tục nhận con nuôi trong nước

                                                                                                          Nơi làm Căn cước công dân gắn chip tại Hà Nội

                                                                                                          Điều kiện, thủ tục làm Sổ đỏ cho đất do cơ quan, đơn vị phân

                                                                                                          Thủ tục xin Giấy phép đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất

                                                                                                          Thủ tục giám định sức khỏe để nghỉ hưu trước tuổi

                                                                                                          Vui lòng đợi