Quyết định 344/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính Sở Thông tin Truyền thông Tiền Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 344/QĐ-UBND

Quyết định 344/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:344/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Kim Mai
Ngày ban hành:11/01/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thông tin-Truyền thông

tải Quyết định 344/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 344/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 344/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (10 thủ tục) và bãi bỏ (03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Viễn thông và Internet; Lĩnh vực Xuất bản; Lĩnh vực Báo chí).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- S Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1

Đăng ký cơ sở hoạt động in hoặc thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

Cấp phép phát hành thông cáo báo chí

2

Cho phép đăng tin, bài, phát biu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

3

Đề nghị/thông báo họp báo (nước ngoài)

4

Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác

III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

1

Cp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

4

Cp lại Giy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp

5

Thẩm định và đề nghị Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của các cơ quan báo chí tại địa phương

B. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:

Số TT

S h sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC

I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

1

236713

Thẩm định và đề nghị cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nghị định số 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

165417

Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin

Nghị định 88/2012/NĐ-CP, ngày 23/10/2012

2

165422

Cho phép họp báo

nt

Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN:

1. Đăng ký hoạt động cơ sở in hoặc thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

Tờ khai đăng ký hoặc tờ khai thay đổi thông tin.

b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

05 (năm) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Xác nhận đăng ký.

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mẫu tờ khai

Không

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

Khoản 1, 2 Điu 14 Nghị định 60/2014/NĐ-CP

1. Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm không phải là Báo, tạp chí và các ấn phm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; Mu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; Tem chống giả; Hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền); xuất bản phẩm theo quy định của pháp luật về xuất bản và chưa được cấp giấy phép hoạt động in phải có đủ các điều kiện sau đây:

- Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);

- Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in;

- Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;

- Có đủ điều kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;

- Có người đứng đầu thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.

2. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan công an có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, cơ sở in phải gửi tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1. Cấp phép phát hành thông cáo báo chí:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) đngười dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Đơn đề nghị (Mẫu 01/BTTTT - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT)

- Bản thảo, bản mẫu thông cáo báo chí.

+ Đối với cơ quan nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài: Bản sao có công chứng Giấy phép đầu tư, Giấy phép lập văn phòng đại diện và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xác nhận hoạt động hợp pháp tại Việt Nam của cơ quan, tchức đứng tên xin cấp giấy phép.

+ Đối với các đoàn đại biểu nước ngoài: Bản sao có công chứng giấy mời, văn bản chấp thuận hoạt động thăm, làm việc của đoàn đại biểu nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền nêu tại khoản 7 Điều 3 Quy chế này cấp.

+ Đối với Hội nghị quốc tế: Bản sao có công chứng giấy phép, văn bản chấp thuận tổ chức hội nghị của các cơ quan có thẩm quyền của Đảng và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a)quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

 

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Mu số 1 - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

1. Phải gửi hồ sơ ít nhất trước 48 tiếng đồng hồ so với thời gian dự định phát hành thông cáo báo chí.

2. Các điều kiện khác:

2.1. Đối với cơ quan đại diện nước ngoài (bao gồm: cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế liên Chính phủ tại Việt Nam)

- Có người chịu trách nhiệm về phát hành thông cáo báo chí.

- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí.

- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.

2.2. Đối với cơ quan nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài:

- Hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông cáo báo chí; có nghiệp vụ quản lý thông tin.

- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí.

- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.

3. Đối với các đoàn đại biểu nước ngoài.

- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông cáo báo chí.

- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí phù hp với chức năng, nhiệm vụ hoạt động của đoàn đại biểu nước ngoài trong khuôn khổ các quy định của pháp luật về ngoại giao của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

4. Đối với Hội nghị quốc tế.

- Được cơ quan có thẩm quyền của Đảng và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chấp thuận việc tchức hội nghị.

- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông cáo báo chí.

- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí phù hợp chức năng, nhiệm vụ, phạm vi của Hội nghị quốc tế đã được cơ quan có thẩm quyền của Đảng và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chấp thuận.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2012 ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.

 

 

Mu 01/BTTTT - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
--------

 

 

…………, ngày tháng năm 20…

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XUẤT BẢN BẢN TIN; PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ

Kính gửi: ………………………………………….

 

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Website:                                                                       Email:

Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:

Giấy phép/Quyết định thành lập số:                                Cấp ngày:

Cơ quan cấp giấy phép:

Số đăng ký kinh doanh (nếu ):

2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:

Họ và tên:

Quốc tịch:

Chức danh:

Số CMND (hoặc hộ chiếu):

Nơi cấp:

Địa chỉ liên lạc:

3. Tên (trích yếu) bản tin; thông cáo báo chí:

4. Địa điểm xuất bản bản tin:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                                    Fax:

5. Mục đích thông tin:

6. Nội dung thông tin:

7. Đối tượng phục vụ:

8. Phạm vi phát hành:

9. Thể thức xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:

- Kỳ hạn xuất bản:

- Khuôn khổ:

- Số trang:

- Số lượng:

- Ngôn ngữ thể hiện:

10. Nơi in:

11. Phương thức phát hành (qua bưu điện, tự phát hành):

Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tchức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

2. Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài):

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ hsơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) đngười dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Đơn đề nghị (Mu số 05/BTTTT - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT).

- Bản thảo tin, bài, phát biểu dự kiến đăng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức.

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

 

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Mu số 05/BTTTT - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cu, điu kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tchức nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

 

 

Mu 05/BTTTT - Thông tư số 04/2014/BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
--------

 

 

…………, ngày tháng năm 20…

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT NAM

Kính gửi: …………………………………………..

 

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Website:                                                                       Email:

Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:

Giấy phép/Quyết định thành lập số:                                Cấp ngày:

Cơ quan cấp giấy phép:

Số đăng ký kinh doanh (nếu ):

2. Mục đích thông tin:

3. Nội dung tin, bài, phát biểu:

4. Ngày, giờ dự kiến đăng, phát tin, bài, phát biểu:

5. Cơ quan báo chí dự kiến đăng, phát sóng:

6. Tên, chức danh người phát biểu hoặc người viết:

Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

3. Đnghị/thông báo họp báo (nước ngoài):

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đầy đủ hsơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

Đơn đề nghị (Mu số 02/BTTTT - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

02 ngày ktừ khi nhận được hsơ hợp lệ, nếu không có ý kiến của cơ quan có thm quyền thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

 

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Mu số 2 - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cu, điu kiện thực hiện TTHC (nếu có):

+ Phải đăng ký bằng văn bản trước khi tiến hành họp báo ít nhất 02 ngày làm việc.

+ Không vi phạm các quy định tại Điều 10 Luật Báo chí.

+ Nội dung họp báo phải phù hợp với chức năng, nhim v và mục đích của tổ chức đó.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Vit Nam.

 

 

Mu 02/BTTTT - Thông tư số 04/2014/BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
--------

 

 

…………, ngày tháng năm 20…

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO

Kính gửi: ……………………………..

 

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp báo:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Website:                                                                       Email:

Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:

Giấy phép/Quyết định thành lập số:                                Cấp ngày:

Cơ quan cấp giấy phép:

Số đăng ký kinh doanh (nếu có):

2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:

Họ và tên:

Quốc tịch:

Chức danh:

Số CMND (hoặc hộ chiếu):

Nơi cấp:

Địa chỉ liên lạc:

3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:

4. Nội dung họp báo:

5. Mục đích họp báo:

6. Ngày, giờ họp báo:

7. Địa điểm họp báo:

8. Thành phần tham dự họp báo:

9. Tên, chức danh người chủ trì họp báo:

10. Các hoạt động bên lề (trưng bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà...) nếu có:

………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

4. Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tchức nước ngoài:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) đngười dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị (Mu số 06/BTTTT - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT).

- Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận.

8

Lệ phí

Không

9

Tên mẫu đơn, mu tờ khai

Mu số 6 - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cu, điều kiện thực hin TTHC

Không

11

Căn cpháp lý của TTHC

- Nghị định s 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tchức nước ngoài tại Việt Nam.

 

Mẫu 06/BTTTT - Thông tư số 04/2014/BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
--------

 

 

…………, ngày tháng năm 20…

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: …………………………………………………….

 

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Website:                                                                       Email:

Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:

Giấy phép/Quyết định thành lập số:                                Cấp ngày:

Cơ quan cấp giấy phép:

Số đăng ký kinh doanh (nếu có):

2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:

Họ và tên:

Quốc tịch:

Chức danh:

Số CMND (hoặc hộ chiếu):

Nơi cấp:

3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể kích thước):

4. Hình thức trưng bày:

5. Mục đích trưng bày:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

6. Địa đim trưng bày:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

1. Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đầy đủ hsơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hsơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lthì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích lý do từ chối và hướng dn một ln bng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh h sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giđến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 gi30 đến 17 giờ, từ thhai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hp (Mu 01- Thông 09/2014/TT-BTTTT).

- Bn sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Đầu tư); Quyết định thành lập (đối với tổ chức không phải doanh nghiệp); Giy phép hoạt động báo chí (đối với cơ quan báo chí); Điều lhoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn th).

- Bn sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên và sơ yếu lịch của người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có ảnhdấu giáp lai.

- Đán hoạt động có chữ ký, dấu của người đng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giy phép. Đề án bao gm các nội dung chính:

+ Vnội dung thông tin: Mục đích cung cp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính;

+ Phương án tchức, nhân sự, kthuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù hợp với các điều kiện sau đây: Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp;

Có nhân sự quản lý đáp ứng yêu cầu theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội;

Có đủ khả năng tài chính, kthuật, tổ chức, nhân sự phù hợp với quy mô hoạt động;

Có biện pháp bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin.

+ Địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam.

- Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép

8

Lệ phí

Không

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu số 01 - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

1. Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp;

2. Điều kiện về nhân sự quy định tại điểm b khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

2.1. Điều kiện về nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin:

a) Người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về quản lý nội dung cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp mạng xã hội;

b) Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung phải tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên, có quốc tịch Việt Nam. Đối với người nước ngoài, có địa chỉ tạm trú ít nhất 6 tháng tại Việt Nam.

c) Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có trách nhiệm cung cấp số điện thoại liên lạc thường xuyên, địa chỉ email cho cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương và địa phương để phối hợp xử lý ngay khi cần thiết.

d) Người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp có thể giao nhiệm vụ cho cấp phó chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin;

đ) Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội phải thành lập bộ phận quản lý nội dung thông tin.

2.2. Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ thuật:

Bộ phận quản lý kỹ thuật tối thiểu có 01 người đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản đáp ứng yêu cầu của Mô đun kỹ năng 13 (Mã IU13): Biên tập trang thông tin điện tử (Bảng 07, Phụ lục số 02) và Mô đun kỹ năng 14 (Mã IU14): An toàn, bảo mật thông tin (Bảng 08, Phụ lục số 02) ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

3. Điều kiện về tài chính, kỹ thuật quy định tại điểm d khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội

3.1. Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp phải có phương án tài chính bảo đảm thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật đáp ứng quy định về điều kiện kỹ thuật để duy trì hoạt động trong thời gian giấy phép có hiệu lực.

3.2. Điều kiện về kỹ thuật:

Thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật có khả năng đáp ứng các yêu cầu sau:

- Đối với trang thông tin điện tử tổng hợp: Lưu trữ tối thiểu 90 (chín mươi) ngày đối với nội dung thông tin tổng hợp kể từ thời điểm đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 (hai) năm đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải;

- Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông tin vi phạm từ người sử dụng;

- Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn truy nhập bất hợp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin;

- Có phương án dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật;

- Đảm bảo phải có ít nhất 01 (một) hệ thống máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ cũng có thể đáp ứng việc thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông tin điện tử do tổ chức, doanh nghiệp sở hữu theo quy định.

4. Điều kiện về quản lý thông tin và tên miền quy định tại điểm c, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp, mạng xã hội

4.1. Điều kiện về quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử tổng hợp.

a) Có quy trình quản lý thông tin công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra thông tin trước và sau khi đăng tải;

b) Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn;

c) Có cơ chế phối hợp để có thể loại bỏ ngay các nội dung chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; gây phương hại đến an ninh quc gia, trật tự an toàn xã hội; phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc; tuyên truyền chiến tranh, khủng bố; gây hận thù, mâu thuẫn giữa các dân tộc, sắc tộc, tôn giáo; Tuyên truyền, kích động bạo lực, dâm ô, đồi trụy, tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong, mỹ tục của dân tộc;Tiết lộ bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại và những bí mật khác do pháp luật quy định; Đưa thông tin xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tchức, danh dự và nhân phm của cá nhân; Quảng cáo, tuyên truyền, mua bán hàng hóa, dịch vụ bị cm; truyền bá tác phm báo chí, văn học, nghệ thuật, xuất bản phm bị cm; Giả mạo tchức, cá nhân và phát tán thông tin giả mạo, thông tin sai sự thật xâm hại đến quyn và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân chậm nhất sau 03 (ba) giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bằng văn bản, điện thoại, email).

4.2. Điều kiện về tên miền:

a) Đối với tổ chức, doanh nghiệp không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc trùng với tên cơ quan báo chí.

b) Trang thông tin điện tử tng hợp và mạng xã hội của cùng một tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng một tên miền.

c) Tên miền phải còn thời hạn sử dụng ít nhất là 06 (sáu) tháng tại thời điểm đề nghị cấp phép và phải tuân thủ theo đúng quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet.

5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập phải có ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh hoặc chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội;

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

 

 

BẢNG 07

MÔ ĐUN KỸ NĂNG 13: BIÊN TẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (IU13)

 

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cu cần đạt

IU13.1

Kiến thức cơ bản về trang thông tin điện tử (website), xuất bản website và các vấn đề liên quan

IU13.1.1

Các khái niệm và thuật ngữ chính

IU13.1.1.1

Hiểu khái niệm ứng dụng web. Biết phân biệt web với các dịch vụ Internet hỗ trợ khác (Ví dụ: truyền tệp, thư điện tử, nhắn tin).

IU13.1.1.2

Hiểu khái niệm máy chủ web (web server), trình duyệt (browser) và sự tương tác giữa chúng. Hiểu các khái niệm miền (domain), URL (Uniform Resource Locator), siêu liên kết, thuê máy chủ web (web hosting), bộ tìm kiếm (search engine).

IU13.1.1.3

Biết khái niệm giao thức (protocol). Phân biệt các giao thức TCP/IP, HTTP, FTP.

IU13.1.2

Xut bản website

IU13.1.2.1

Hiểu khái niệm xuất bản trang web (webpage), website. Biết các công việc cần làm để sở hữu một website (đăng ký tên miền, chọn dịch vụ thuê máy chủ).

IU13.1.2.2

Biết các bước để xây dựng một website như hoạch định, thiết kế, cập nhật nội dung, tải lên máy chủ web, phát hành và bảo trì. Biết các nhân tố quan trọng tạo nên một website hiệu quả như hỗ trợ tìm kiếm, hỗ trợ tải nội dung.

IU13.1.2.3

Biết các kỹ thuật tối ưu hóa trình tìm kiếm trên website như siêu dữ liệu, sơ đồ cấu trúc của website và liên kết website.

IU13.1.2.4

Biết các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ tải xuống một trang web. Nhận biết các định dạng tệp âm thanh, video, đồ họa phù hợp đtối ưu hóa tốc độ tải xuống.

IU13.1.2.5

Hiu thuật ngữ bản quyn (Copyright) đối với các nội dung trên các website.

IU13.1.2.6

Hiểu cần phải tuân thủ các quy định của luật pháp nơi website được đặt đối với việc đăng tải nội dung trên website.

IU13.2

Thiết kế website

IU13.2.1

Cơ bản v HTML

IU13.2.1.1

Hiểu khái niệm HTML (HyperText Markup Language) - ngôn ngữ để viết mã nguồn của một ứng dụng web. Hiu khái niệm thẻ đánh dấu (tag) và công dụng. Biết cú pháp của một câu lệnh HTML. Biết về Liên minh W3C (World Wide Web consortium) và các khuyến nghị phát triển HTML của W3C.

IU13.2.1.2

Biết sử dụng các thẻ đánh du đ cu trúc việc trình bày một trang web (<html>, <head>, <title>, <body>) và đ thhiện một trang web (<h1>, <h2>, <p>, <br>, <a>, <img>).

IU13.2.2

Hoạch đnh và thiết kế website

IU13.2.2.1

Biết quy trình và các kỹ thuật để hoạch định và thiết kế website (xác định đối tượng phục vụ chính và phân tích, đánh giá nhu cầu của đối tượng này, xây dựng các kịch bản tìm kiếm và khai thác thông tin, lập sơ đồ cấu trúc của website, sơ đồ tìm kiếm).

IU13.2.2.2

Biết sử dụng các phần mềm ứng dụng làm website. Biết sử dụng phần trợ giúp của phần mềm này.

IU13.2.2.3

Biết tạo, ghi trang web, website mới tạo lên thiết bị lưu trữ. Biết cách sử dụng các trang web mẫu để tạo trang web.

IU13.2.2.4

Biết biên tập tên trang web.

IU13.2.2.5

Biết cách sử dụng trình duyệt để xem mã nguồn dạng HTML của một trang web. Biết chuyển qua lại giữa mã nguồn và trang web.

IU13.2.2.6

Hiểu cách đặt các thông số chính trong phần mềm phát trin web như trình duyệt mặc định dùng xem trước nội dung, cách mã hóa, phông chữ mặc định. Biết các kinh nghiệm tốt khi trình bày (ví dụ: chọn phông chữ).

IU13.3

Xây dựng nội dung cho website

IU13.3.1

Văn bản, đoạn, trang

IU13.3.1.1

Biết cách nhập, biên tập, xóa văn bản.

IU13.3.1.2

Biết các cách định dạng phông chữ như tên, cỡ, đậm, nghiêng, kiu dáng và màu.

IU13.3.1.3

Biết cách chọn một đoạn, cách đưa vào/loại bỏ các dấu ngắt đoạn, ngắt dòng.

IU13.3.1.4

Biết các cách định dạng đoạn như đặt lề, thụt dòng, đánh số, đánh dấu đầu dòng (bullet).

IU13.3.1.5

Biết cách định dạng một trang web, cách đặt lề, xử lý màu nền, ảnh nền.

IU13.3.2

Siêu liên kết

IU13.3.2.1

Hiểu khái niệm siêu liên kết (hyperlink), phân biệt siêu liên kết tuyệt đối và tương đối.

IU13.3.2.2

Biết nhập, biên tập và hủy một siêu liên kết thông thường, một siêu liên kết thư đin tử.

IU13.3.2.3

Biết cách xác định đích của siêu liên kết trên cùng cửa s, khác cửa s.

IU13.3.1.4

Biết cách thay đổi màu siêu liên kết truy cập (visited), không truy cập (unvisited), hoạt động (active).

IU13.3.1.5

Biết khái niệm và cách sử dụng neo (anchor).

IU13.3.3

Bảng

IU13.3.3.1

Biết cách đưa một bảng lên trang web, cách xóa bảng khỏi trang web.

IU13.3.3.2

Biết cách thêm, xóa tiêu đ(caption) của bảng. Biết cách thêm, xóa dòng, cột; thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng; hợp, tách các ô của bảng.

IU13.3.3.3

Biết cách căn lề bảng theo lề trái, giữa, phải; cách thay đổi độ rộng biên của bảng; thay đổi các tham số ô.

IU13.3.3.4

Biết cách trang trí bảng: thay đổi màu nền, hình minh họa, ảnh nền của ô và toàn bảng; thêm, loại bỏ đồ họa, ảnh nền của bảng.

IU13.3.4

nh, minh họa

IU13.3.4.1

Biết cách thêm vào, gỡ bỏ một ảnh trên trang web.

IU13.3.4.2

Biết cách đặt, thay đổi thuộc tính cho ảnh như kích thước, biên, căn l.

IU13.3.5

Biu mu

IU13.3.5.1

Biết cách nhập biu mu (form) lên trang web.

IU13.3.5.2

Biết cách thêm, loại bỏ các trường của biểu mẫu: văn bản (text), hộp thả xuống (drop-down), hộp đánh dấu (check box), nút radio (radio button). Biết cách đặt, thay đổi đặc tính các trường trên.

IU13.3.5.3

Biết cách gửi một kết xut biu mu qua thư điện tử.

IU13.4

CSS (Cascading Style Sheets)

IU13.4.1

Khái nim CSS

IU13.4.1.1

Hiểu khái niệm CSS, công dụng và lợi ích của CSS. Biết cách sử dụng các kiểu định dạng (style): trong dòng (inline), bên trong (internal), bên ngoài (external).

IU13.4.1.2

Hiểu cấu trúc của một quy tắc CSS và biết cách áp dụng để chọn và khai báo đặc tính, giá trị. Biết cách tạo, thay đổi quy tắc CSS: màu, nền, phông chữ.

IU13.4.1.3

Biết cách tạo, ghi một tệp CSS mới.

IU13.4.1.4

Biết cách nhúng một CSS ngoài vào trang web.

IU13.5

Tải lên máy chủ và phát hành web

IU13.5.1

Kim tra

IU13.5.1.1

Biết cách xác định và xử lý các liên kết bị đứt trong một website.

IU13.5.1.2

Biết cách áp dụng kiểm tra chính tả tự động; biết cách để đảm bảo sự tương thích của nội dung và trình duyệt; biết đưa các thông tin giúp theo dõi và cập nhật trang (ngày sửa đổi gần nhất, thông tin về phần mềm dùng để mở và xem).

IU13.5.2

Phát hành

IU13.5.2.1

Hiu tiến trình tải nội dung lên máy chủ web, tải một website xuống từ một máy chủ web.

IU13.5.2.2

Biết cách tải lên, tải xuống một website.

 

 

BẢNG 08

MÔ ĐUN KỸ NĂNG 14: AN TOÀN, BẢO MẬT THÔNG TIN (IU14)

 

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cu cn đạt

IU14.1

Kiến thức cơ bản về an toàn thông tin

IU14.1.1

Các nguy cơ mt an toàn thông tin

IU14.1.1.1

Biết phân biệt giữa dữ liệu và thông tin. Biết cách thức lưu trữ, vận chuyn dữ liệu và thông tin trong môi trường truyền thông.

IU14.1.1.2

Hiểu các loại nguy cơ đối với dữ liệu: mất cắp, mất an toàn (safety) về vật lý (hư hỏng môi trường lưu giữ, các thảm họa - chiến tranh, thiên tai, cháy nổ), không đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng.

IU14.1.1.3

Hiu nguồn gốc các nguy cơ đối với việc đảm bảo an toàn thông tin: từ nhân viên, các nhà cung cấp dịch vụ, từ các cá nhân bên ngoài. Hiểu khái niệm tội phạm mạng (cybercrime).

IU14.1.1.4

Biết các điểm yếu của máy tính cá nhân (lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại - malware).

IU14.1.1.5

Biết về các lỗ hổng bảo mật hệ thống: của hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dịch vụ Internet. Biết các khái niệm và phương thức hoạt động của các thiết bbảo mt.

IU14.1.2

Các lĩnh vực an toàn thông tin

IU14.1.2.1

Hiểu và phân biệt việc đảm bảo an toàn cho tchức như chính phủ, doanh nghiệp và đảm bảo an toàn cho cá nhân khi tham gia các hoạt động trên mạng.

IU14.1.2.2

Biết các đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin: tính mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính xác thực.

IU14.1.2.3

Biết các quy định phổ biến về bảo vệ, gìn giữ và kiểm soát dữ liệu, sự riêng tư tại Việt Nam.

IU14.1.2.4

Hiểu vai trò của các lĩnh vực liên quan đến an toàn dữ liệu: chính sách, tchức, biện pháp quản lý và các giải pháp công nghệ.

IU14.1.2.5

Biết về tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 27001:2009. Biết một số chính sách cơ bản về an toàn thông tin và một số văn bản pháp luật về an toàn thông tin của Việt Nam. Hiểu tầm quan trọng của việc xây dựng và thi hành chính sách an toàn thông tin đối với việc ứng dụng CNTT.

IU14.2

Các biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin, dữ liệu

IU14.2.1

Phòng chống virus

IU14.2.1.1

Hiểu cách virus thâm nhập vào máy tính (ví dụ: khi sao chép các tệp vào máy tính, khi mở thư điện tử và các tệp đính kèm thư). Biết cách chủ động phòng, tránh virus cho máy tính cá nhân như tuân thủ chặt chẽ các quy tắc kiểm soát khi sao chép các tệp lạ, cài đặt phần mềm; sử dụng các phần mềm chống virus, phần mềm an ninh mạng đúng cách.

IU14.2.1.2

Hiểu tác dụng và hạn chế chung của phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng. Biết cách sử dụng hiệu quả các phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng và cập nhật thường xuyên các phần mềm này.

IU14.2.2

Phòng chống ly cp thông tin cá nhân

IU14.2.2.1

Hiu vthông tin cá nhân: thông tin định danh (identity), tài khoản cá nhân (tên người dùng, mật khẩu truy nhập); thông tin cá nhân, tài chính, kinh doanh, pháp lý và một số chi tiết liên quan đến cá nhân có thể bị lợi dụng, xâm hại khác.

IU14.2.2.2

Hiểu cách thức thông tin cá nhân được sử dụng: để truy nhập vào máy tính, vào tệp, vào mạng và khai báo trong các giao dịch trên mạng.

IU14.2.2.3

Hiểu cách thông tin cá nhân có thbị lấy cắp thông qua các phần mềm độc dùng để lấy cắp dữ liệu phần mềm quảng cáo (adware), gián điệp (spyware), botnet, dò gõ phím (keystroke logging), quay số (dialler) và các phần mềm tương tự.

IU14.2.2.4

Biết một số hành vi tội phạm như thu thập trái phép thông tin, lừa đảo, truy nhập trái phép vào hệ thống máy tính. Biết một số phương thức thực hiện các hành vi phạm tội này như cuộc gọi qua điện thoại, lừa đảo (phishing), nhìn lén thông tin (shoulder surfing).

IU14.2.2.5

Biết cách phòng chống mất cắp thông tin cá nhân và phòng chống lừa đảo, lợi dung trên mạng cơ bản như không cung cấp thông tin nhạy cảm, cảnh giác với các giao dịch lạ, áp dụng mật mã đối với các thông tin nhạy cảm.

IU14.2.3

Đảm bảo an toàn thông tin đối với tài liệu (tệp)

IU14.2.3.1

Biết tm quan trọng và hiệu quả của việc thiết lập chế độ an toàn chung (macro security settings).

IU14.2.3.2

Biết tm quan trọng và cách đặt mật khẩu đối với tệp, tệp tin nén.

IU14.2.3.3

Hiu một sbiện pháp mã hóa dữ liệu. Biết các ưu đim và hạn chế khi sử dụng mật mã (encryption) đối với tài liệu.

IU14.3

An toàn mạng

IU14.3.1

Các loại tấn công mạng

IU14.3.1.1

Biết một sphương thức tấn công mạng chủ yếu của tin tặc (hacker) như trinh sát, dò quét, tấn công vào các điểm yếu, sử dụng các lỗ hổng an toàn. Biết về một số dạng tấn công phổ biến qua mạng Internet chính như tấn công từ chối dịch vụ (DOS), botnet.

IU14.3.1.2

Biết v các cơ chế và công nghệ chống lại tn công trên mạng như phân vùng mạng, mạng riêng ảo (VPN), một số hệ thống bảo vệ phổ biến (ví dụ: tường lửa). Hiểu chức năng và giới hạn của tường lửa.

IU14.3.1.3

Biết các công nghệ bảo vệ hệ thng cơ bản như đăng nhập, kim soát truy nhập, quản trị mật khẩu, quản trị người sử dụng, khai thác tệp tin hồ sơ truy nhập (log).

IU14.3.1.4

Hiu các chế độ đảm bảo an toàn của mạng: kim soát phn mm độc, kim soát truy nhập trái phép dữ liệu, đảm bảo tính riêng tư (maintaining privacy). Biết cách kết nối với một mạng có các chế độ đảm bảo an toàn đó.

IU14.3.2

Bảo mật mạng không dây

IU14.3.2.1

Biết ưu/nhược đim của các phương thức kết nối với một mạng (cáp, không dây). Biết các vấn đề liên quan đến bảo mật mạng không dây. Biết các nguy cơ bị nghe trộm và đánh cắp dữ liệu từ mạng không dây.

IU14.3.2.2

Hiểu tầm quan trọng của việc bảo vệ mật khẩu truy cập cho mạng không dây. Biết cách kết nối với một mạng không dây được bảo vệ/không được bảo vệ.

IU14.3.2.3

Biết các phương pháp bảo mật cho mạng không dây như WEP (Wired Equivalent Privacy), WPA (Wi-Fi Protected Access), WPA2 (Wi-Fi Protected Access 2), MAC (Media Access Control).

IU14.3.3

Kim soát truy nhập (Access Control)

IU14.3.3.1

Biết nguyên lý và các kiến trúc hệ thống để phát hiện và chống xâm nhập trái phép. Biết các kỹ thuật phát hiện và ngăn chặn xâm nhập trái phép.

IU14.3.3.2

Hiểu được mục đích của một tài khoản mạng và biết cách sử dụng nó để truy cập mạng.

IU14.3.3.3

Biết cách vận dụng các chính sách mật khu tốt (không chia sẻ mật khu, thay đổi thường xuyên, đảm bảo chiều dài mật khẩu, mật khu có đầy đủ chữ, số và ký tự đặc biệt).

IU14.3.3.4

Biết về các giải pháp bảo mật sử dụng công nghệ sinh trắc học trong kim soát truy cập như dấu vân tay, quét mắt.

IU14.4

Sử dụng web an toàn

IU14.4.1

Duyệt web

IU14.4.1.1

Hiểu sự cần thiết khi thực hiện các giao dịch trực tuyến (mua hàng, giao dịch tài chính) trên các trang web an toàn. Biết các dấu hiệu của một trang web an toàn như https, biu tượng khóa.

IU14.4.1.2

Biết khái niệm xác thực số. Hiểu lợi ích của mật khẩu dùng một lần.

IU14.4.1.3

Biết cách sử dụng chế độ tự động hoàn chỉnh, tự động lưu khi soạn thảo một biểu mẫu khai trên mạng.

IU14.4.1.4

Hiểu thuật ngữ cookie và biết cách chọn các cài đặt thích hợp để cho phép hoặc ngăn chặn cookie.

IU14.4.1.5

Biết cách xóa dữ liệu cá nhân từ một trình duyệt như lịch sử duyệt web (browsing history), các tệp Internet được lưu (cached Internet files), mật khu (password), cookies, các dữ liệu tự điền (autocomplete data).

IU14.4.1.6

Hiu được mục đích, chức năng một sloại phn mm kim soát nội dung như phần mềm lọc Internet, phần mềm kim soát truy nhập Internet.

IU14.4.2

Mạng xã hội

IU14.4.2.1

Hiểu biết về mối nguy hiểm tiềm năng khi sử dụng các trang mạng xã hội. Hiểu được tầm quan trọng của việc không tiết lộ thông tin bí mật trên các trang web mạng xã hội.

IU14.4.2.2

Hiu sự cần thiết phải áp dụng các đặc tính riêng tư cho tài khoản mạng xã hội.

IU14.4.3

Thư đin tử

IU14.4.3.1

Hiểu mục đích của việc mã hóa, giải mã đối với thư điện tử (e-mail).

IU14.4.3.2

Hiu thuật ngữ chữ ký s. Biêt cách tạo và đin một chữ ký s vào thư đin tử.

IU14.4.3.3

Nhận biết nguy cơ từ các thư điện tử không rõ nguồn gốc.

IU14.4.3.4

Biết khái niệm lừa đảo (phishing). Biết các đặc điểm chung của lừa đảo như dùng tên của các công ty, cá nhân hợp pháp, các liên kết web không đúng.

IU14.4.3.5

Biết mối nguy him đối với máy tính khi mở thư có đính kèm phần mm độc. Biết cách phòng ngừa khi mở các thư có đính kèm các tệp đáng nghi.

IU14.4.4

Tin nhn tức thời

IU14.4.4.1

Hiểu biết về các lỗ hổng bảo mật đối với tin nhắn tức thời (IM) như phần mềm xấu, truy nhập theo lối cửa sau (backdoor access).

IU14.4.4.2

Biết cách áp dụng các phương pháp bảo mật khi dùng nhắn tin như dùng mật mã, không để lộ thông tin quan trọng, hạn chế chia sẻ tệp.

IU14.5

Quản lý dữ liệu an toàn

IU14.5.1

Bảo vệ vật lý và sao lưu dữ liệu

IU14.5.1.1

Biết các cách bảo vệ vật lý cho thiết bị như khóa vị trí và chi tiết về thiết bị, khóa cáp (cable locks), kiểm soát tiếp cận vật lý.

IU14.5.1.2

Biết khái niệm sao lưu (backup) dữ liệu và tm quan trọng của việc này. Biết các chế độ sao lưu và vai trò của chúng như sao lưu thường xuyên, theo lịch, theo địa điểm.

IU14.5.1.3

Biết cách sao lưu dữ liu.

IU14.5.1.4

Biết cách khôi phục dữ liệu sao lưu và xác nhận dữ liệu.

IU14.5.2

Phá hủy dữ liệu an toàn

IU14.5.2.1

Hiểu được lý do xóa dữ liệu vĩnh viễn từ ổ đĩa hoặc các thiết bị lưu trữ khác.

IU14.5.2.2

Phân biệt giữa việc xóa dữ liệu và hủy dữ liệu vĩnh viễn.

IU14.5.2.3

Biết ưu nhược điểm của các phương pháp hủy dữ liệu vĩnh viễn phbiến như phá ổ đĩa, dùng công cụ phá hủy.

 

 

Mu số 1 (Phụ lục 1) - Thông tư 09/2014/TT-BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số:

…………, ngày   tháng   năm  

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG

Kính gửi: ………………………………………………………….

 

1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):

2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

3. Mục đích thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

4. Nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên mục:

5. Đối tượng phục vụ:

6. Nguồn tin:

7. Số trang web:

8. Tên miền:

9. Phạm vi cung cấp thông tin (mạng internet, mạng viễn thông di động):

10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet:

11. Địa đim đặt máy chủ tại Việt Nam:

12. Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung trang thông tin điện tử tng hợp:

- Họ và tên:

- Chức danh:

- Số điện thoại liên lạc (cả cố định và di động):

13. Trụ sở:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Email:

14. Thời gian đề nghị cấp phép: ……năm…..tháng.

Cam đoan thực hiện đúng quy định tại Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng và Thông tư số 09/TT-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan chủ quản (nếu có);
………………………………….

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung.

- Các tài liệu chứng minh có liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép.

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không

10

Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

Khi Tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp có sự thay đổi trong những trường hợp sau:

- Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp;

- Thay đổi tên miền;

- Thay đổi địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam;

- Thay đổi phạm vi cung cấp thông tin, dịch vụ;

- Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm chính;

- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin cung cấp đối với trang thông tin điện tử tổng hợp; loại hình dịch vụ mạng xã hội đối với mạng xã hội.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội;

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

 

3. Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, slượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Văn bản đề nghị gia hạn, nêu rõ thời hạn gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

- Bản sao giấy phép đã cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép

8

Lệ phí

Không

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không

10

Yêu cu, điu kiện thực hiện TTHC

- Trong vòng 30 ngày trước khi giy phép hết hạn.

- Gia hạn không quá 02 lần.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Thông tư s 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyn thông Quy định chi tiết vhoạt động quản lý, cung cp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội

 

4. Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

1

 

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn h sơ bao gm:

- Văn bản đề nghị phải nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép.

- Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì phải gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức.

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không

10

Yêu cu, điu kiện thực hin TTHC

Khi giấy phép bị mất hoặc bị hư hỏng không còn sử dụng được.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT, ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

 

5. Thẩm định và đề nghị Cấp Giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp của các cơ quan báo chí tại địa phương:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ hsơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ số 02, Lê Văn Duyệt, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phn, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mu 01 - Thông tư 09/2014/TT-BTTTT).

- Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp thành lập theo Luật Đầu tư); Quyết định thành lập (đối với tổ chức không phải doanh nghiệp); Giấy phép hoạt động báo chí (đối với cơ quan báo chí); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể).

- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên và sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có xác nhận của cơ quan nhà nước có thm quyền, có ảnh và dấu giáp lai.

- Đán hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tchức, doanh nghiệp đnghị cp giy phép. Đ án bao gồm các nội dung chính:

+ Về nội dung thông tin: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính;

+ Phương án tổ chức, nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù hợp với các điều kiện sau đây:

Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp;

Có nhân sự quản lý đáp ứng yêu cầu theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội;

Có đủ khả năng tài chính, kỹ thuật, tổ chức, nhân sự phù hợp với quy mô hoạt động;

Có biện pháp bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin.

+ Địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam.

- Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ theo quy định.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Công văn

8

Lệ phí

Không

9

Tên mu đơn, mẫu tờ khai

Mẫu số 01 - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

1. Là tchức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp;

2. Điều kiện về nhân sự quy định tại điểm b khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

2.1. Điu kiện vnhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin:

a) Người đứng đu tchức, doanh nghiệp là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về quản lý nội dung cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp và mạng xã hội;

b) Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung phải tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên, có quốc tịch Việt Nam. Đối với người nước ngoài, có địa chỉ tạm trú ít nhất 6 tháng tại Việt Nam.

c) Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung có trách nhiệm cung cấp số điện thoại liên lạc thường xuyên, địa chỉ email cho cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương và địa phương để phối hợp xử lý ngay khi cần thiết.

d) Người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp có thể giao nhiệm vụ cho cấp phó chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin;

đ) Tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội phải thành lập bộ phận quản lý nội dung thông tin.

2.2. Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ thuật:

Bộ phận quản lý kỹ thuật tối thiểu có 01 người đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản đáp ứng yêu cầu của Mô đun kỹ năng 13 (Mã IU13): Biên tập trang thông tin điện tử (Bảng 07, Phụ lục số 02) và Mô đun kỹ năng 14 (Mã IU14): An toàn, bảo mật thông tin (Bảng 08, Phụ lục số 02) ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

3. Điều kiện về tài chính, kỹ thuật quy định tại điểm d khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp, mạng xã hội

3.1. Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép trang thông tin điện tử tng hợp phải có phương án tài chính bảo đảm thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật đáp ứng quy định về điều kiện kỹ thuật đduy trì hoạt động trong thời gian giấy phép có hiệu lực.

3.2. Điều kiện về kỹ thuật:

Thiết lập hệ thống thiết bị kỹ thuật có khả năng đáp ứng các yêu cầu sau:

- Đối với trang thông tin điện tử tổng hợp: Lưu trữ tối thiểu 90 (chín mươi) ngày đối với nội dung thông tin tổng hợp ktừ thời đim đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 (hai) năm đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải;

- Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông tin vi phạm từ người sử dụng;

- Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn truy nhập bất hợp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin;

- Có phương án dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật;

- Đảm bảo phải có ít nhất 01 (một) hệ thống máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ cũng có thể đáp ứng việc thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông tin điện tử do tổ chức, doanh nghiệp sở hữu theo quy định.

4. Điều kiện về quản lý thông tin và tên miền quy định tại điểm c, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 72/2013/NĐ-CP cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội

4.1. Điều kiện về quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử tổng hợp.

a) Có quy trình quản lý thông tin công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra thông tin trước và sau khi đăng tải;

b) Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn;

c) Có cơ chế phối hợp để có thể loại bỏ ngay các nội dung chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc; tuyên truyền chiến tranh, khủng bố; gây hận thù, mâu thuẫn giữa các dân tộc, sắc tộc, tôn giáo; Tuyên truyền, kích động bạo lực, dâm ô, đồi trụy, tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong, mỹ tục của dân tộc; Tiết lộ bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh, kinh tế, đối ngoại và những bí mật khác do pháp luật quy định; Đưa thông tin xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tchức, danh dự và nhân phm của cá nhân; Quảng cáo, tuyên truyền, mua bán hàng hóa, dịch vụ bị cấm; truyền bá tác phẩm báo chí, văn học, nghệ thuật, xuất bản phẩm bị cấm; Giả mạo tổ chức, cá nhân và phát tán thông tin giả mạo, thông tin sai sự thật xâm hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân chậm nhất sau 03 (ba) giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bằng văn bản, điện thoại, email).

4.2. Điều kiện về tên miền:

a) Đối với tchức, doanh nghiệp không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc trùng với tên cơ quan báo chí.

b) Trang thông tin điện tử tng hợp và mạng xã hội của cùng một tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng một tên miền.

c) Tên miền phải còn thời hạn sử dụng ít nhất là 06 (sáu) tháng tại thời điểm đề nghị cấp phép và phải tuân thủ theo đúng quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet.

5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập phải có ngành, nghề, lĩnh vực kinh doanh hoặc chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội;

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

 

 

Mẫu số 01 - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số:

…………, ngày   tháng   năm  

 

 

ĐƠN XIN PHÉP CẤP GIẤY PHÉP THIẾT LẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP TRÊN MẠNG

Kính gửi: ………………………………………………….

 

1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):

2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp:

3. Mục đích thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

4. Nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên mục:

5. Đối tượng phục vụ:

6. Nguồn tin:

7. Số trang Web:

8. Tên miền:

9. Phạm vi cung cấp thông tin (mạng internet, mạng viễn thông di động):

10. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet:

11. Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam:

11. Người chịu trách nhiệm chính nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp:

- Họ và tên:

- Chức danh:

- Số điện thoại liên lạc (cả cđịnh và di động):

13. Trụ sở:

Điện thoại:                                                                    Fax:

Email:

Cam đoan thực hiện đúng quy định tại Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên thông tin điện tử và mạng xã hội.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan chủ quản (nếu có);
- Sở TTTT tỉnh, TP
- Lưu VT

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 01/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Quyết định 01/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi