Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2622/QĐ-UBND Thái Nguyên 2023 bổ sung tiêu chuẩn máy móc thiết bị chuyên dùng tại QĐ 3025/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2622/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2622/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 24/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 2622/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2622/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại Phụ biểu 08 kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 24/2018-QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn định mức về máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4005/TTr-STC ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại Phụ biểu 08 kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành; Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị đảm bảo đúng mục đích và theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Kho bạc nhà nước Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục
Bổ sung Phụ biểu 08 kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
I | Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử |
|
|
24 | Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DdoS) có băng thông xử lý từ 500 Mbps trở lên | Cái | 01 |
25 | Thiết bị phát hiện và ngăn chặn mã độc lớp mạng có băng thông xử lý từ 250 Mbps trở lên | Cái | 01 |
26 | Thiết bị tường lửa ứng dụng Web có băng thông xử lý từ 500Mbps trở lên | Cái | 02 |