Quyết định 2124/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Văn hóa Quảng Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2124/QĐ-UBND

Quyết định 2124/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2124/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:30/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

tải Quyết định 2124/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2124/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2124/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

________

Số: 2124/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Quảng Nam, ngày 30 tháng 7 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.

2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Hồ Quang Bửu

 

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công)

Lĩnh vực

Mức độ DVC đã triển khai

Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021

1

2.001631.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

2

x

2

1.003838.000.00.00.H47

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

2

x

3

2.001613.000.00.00.H47

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2

x

4

1.003793.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

2

x

5

2.001591.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2

x

6

1.003738.000.00.00.H47

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

x

7

1.003646.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

2

x

8

1.003835.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

2

x

9

1.001106.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

2

x

10

1.001123.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

2

x

11

1.001822.000.00.00.H47

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

x

12

1.002003.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

x

13

1.003901.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

3

x

14

2.001641.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

3

x

15

1.003035.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Điện ảnh

2

x

16

1.003017.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

2

x

17

1.001833.000.00.00.H47

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

2

x

18

1.001809.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

2

x

19

1.001778.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

2

x

20

1.001755.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

2

x

21

1.001738.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

x

22

1.001704.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

2

x

23

1.001671.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

2

x

24

1.001229.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

2

x

25

1.001211.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

2

x

26

1.001191.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

2

x

27

1.001182.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

2

x

28

1.001147.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

2

x

29

1.009397.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

2

x

30

1.009398.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

2

x

31

1.009399.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

2

x

32

1.009403.000.00.00.H47

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

2

x

33

1.003676.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

2

x

34

1.003654.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

2

x

35

1.001029.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

2

x

36

1.001008.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

2

x

37

1.000963..000.00.00.H4

7

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

2

x

38

1.00922.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

2

x

39

1.004659.000.00.00.H47

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

4

x

40

1.004650.000.00.00.H47

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

3

x

41

1.004645.000.00.00.H47

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

3

x

42

1.004639.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

3

x

43

1.004666.000.00.00.H47

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

3

x

44

1.004662.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

x

45

1.003784.000.00.00.H47

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

2

x

46

1.003743.000.00.00.H47

Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

2

x

47

2.001496.000.00.00.H47

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2

x

48

1.003608.000.00.00.H47

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2

x

49

1.003560.000.00.00.H47

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

2

x

50

1.008895.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh; thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

2

x

51

1.008896.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cáp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

2

x

52

1.008897.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

2

x

53

1.005441.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

2

x

54

1.001420.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2

x

55

1.001407.000.00.00.H47

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2

x

56

1.003140.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2

x

57

1.000919.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2

x

58

1.000817.000.00.00.H47

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2

x

59

1.000454.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

2

x

60

1.000433.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

2

x

61

1.000379.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

2

x

62

1.000104.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

2

x

63

2.000022.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2

x

64

1.003310.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2

x

65

1.004723.000.00.00.H47

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

2

x

66

1.002445.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

2

x

67

1.002396.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

2

x

68

1.003441.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

2

x

69

1.000983.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

2

x

70

1.002022.000.00.00.H47

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

2

x

71

1.002013.000.00.00.H47

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

3

x

72

1.001782.000.00.00.H47

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

x

73

1.000953.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

2

x

74

1.000936.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl

2

x

75

1.000920.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

2

x

76

1.001195.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

2

x

77

1.000904.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

3

x

78

1.000883.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

2

x

79

1.000863.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker

2

x

80

1.000847.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

2

x

81

1.000830.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

3

x

82

1.000814.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

2

x

83

1.000644.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

3

x

84

1.000842.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

2

x

85

1.005163.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

2

x

86

2.002188.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

2

x

87

1.000594.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

2

x

88

1.000560.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

2

x

89

1.000544.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam

2

x

90

1.001213.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển

2

x

91

1.000518.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

2

x

92

1.000501.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

2

x

93

1.000485.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

2

x

94

1.005357.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

2

x

95

1.001801.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

2

x

96

1.001500.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

2

x

97

1.005162.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

2

x

98

1.001517.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.

2

x

99

1.001527.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

2

x

100

1.001056.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

2

x

101

1.004528.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

2

x

102

2.001628.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2

x

103

2.001616.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2

x

104

2.001622.000.00.00.H47

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2

x

105

2.001611.000.00.00.H47

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2

x

106

2.001589.000.00.00.H47

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

3

x

107

1.003742.000.00.00.H47

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

3

x

108

1.001837.000.00.00.H47

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2

x

109

1.001440.000.00.00.H47

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

2

x

110

1.004605.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

2

x

111

1.003717.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2

x

112

1.003240.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

2

x

113

1.003275.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

2

x

114

1.005161.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2

x

115

1.003002.000.00.00.H47

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2

x

116

1.004628.000.00.00.H47

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

2

x

117

1.004623.000.00.00.H47

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

2

x

118

1.001432.000.00.00.H47

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

2

x

119

1.004614.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

2

x

120

1.003490.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

4

x

121

1.004551.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Lưu trú du lịch

4

x

122

1.004503.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

3

x

123

1.001455.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

2

x

124

1.004580.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

2

x

125

1.004572.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

2

x

126

1.004594.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

2

x

Tổng cộng

 

19

126

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi