Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1512/QĐ-UBND Hà Nội 2020 sửa đổi mã định danh các cơ quan Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1512/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1512/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Văn Quý |
Ngày ban hành: | 14/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 1512/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ___________ Số: 1512/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội ban hành kèm Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 599/TTr-STTTT ngày 19/3/2020 về việc sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội ban hành kèm Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thường trực Thành ủy; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Thường trực HĐND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - VPUBTP: các PCVP, KGVX, NC, TKBT, THCB; - Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội; - Lưu: VT, KGVX Dg. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Quý
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 14/4/202 của UBND thành phố Hà Nội)
Stt | TÊN ĐƠN VỊ CẤP 2 | TÊN ĐƠN VỊ CẤP 3 | MÃ ĐỊNH DANH | GHI CHÚ |
1 | UBND quận Hai Bà Trưng |
| 000.00 .82.H26 |
|
1.1 |
| UBND phường Bùi Thị Xuân | 000.23 .82.H26 | Đóng mã định danh |
1.2 |
| UBND phường Ngô Thì Nhậm | 000.30 .82.H26 | Đóng mã định danh |
2 | UBND huyện Phúc Thọ |
| 000.00 .69.H26 |
|
2.1 |
| UBND xã Cẩm Đình | 000.19 .69.H26 | Đóng mã định danh |
2.2 |
| UBND xã Xuân Phú | 000.36 .69.H26 | Đóng mã định danh |
2.3 |
| UBND xã Xuân Đỉnh | 000.41 .69.H26 | Thêm mới |
2.4 |
| UBND xã Phương Độ | 000.27 .69.H26 | Đóng mã định danh |
2.5 |
| UBND xã Sen Chiểu | 000.28 .69.H26 | Đóng mã định danh |
2.6 |
| UBND xã Sen Phương | 000.42 .69.H26 | Thêm mới |
3 | UBND huyện Phú Xuyên |
| 000.00 .68.H26 |
|
3.1 |
| UBND xã Thụy Phú | 000.40 .68.H26 | Đóng mã định danh |
3.2 |
| UBND xã Văn Nhân | 000.44 .68.H26 | Đóng mã định danh |
3.3 |
| UBND xã Nam Tiến | 000.46 .68.H26 | Thêm mới |