Quy chuẩn QCVN 63:2012/BTTTT Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 63:2012/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
Số hiệu:QCVN 63:2012/BTTTTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Ngày ban hành:04/12/2012Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 63:2012/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BTHU TRUYỀN HÌNH SMT ĐT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

MỤC LỤC

Mục lục

Lời nói đầu

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Chế đA

1.4.2. Chế đB

1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)

1.4.4. STB (Set-Top-Box)

1.4.5. Thiết bị thu (receiver)

1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)

1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)

1.5. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KTHUT

2.1. Yêu cầu chung

2.1.1. Yêu cu thu và giải mã tín hiệu

2.1.2. Yêu cu vnguồn điện đi với STB

2.1.3. Tương thích điện từ trường

2.1.4. Nâng cấp phần mềm

2.2. Yêu cầu tính năng

2.2.1. Điều khiển từ xa

2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiu (SQI) và chỉ thị cưng độ tín hiệu (SSI).

2.2.3. Thông tin dịch v

2.2.3.1. Xử lý các bng báo hiệu PSI/SI

2.2.3.2. Đồng hồ thời gian thực

2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác

2.2.4. Bộ quản lí chương trình

2.2.5. Phụ đ

2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)

2.3. Yêu cầu giao diện

2.3.1. Cng kết ni đầu vào RF

2.3.2. Cng kết ni đầu ra RF

2.3.3. HDMI

2.3.4. Đầu ra video tổng hp

2.3.5. Giao din âm thanh RCA

2.3.6. Giao din hỗ trợ truy nhập có điều kin

2.4. Yêu cầu kỹ thuật

2.4.1. Tn svà băng thông kênh

2.4.2. Băng thông tín hiu

2.4.3. Các chế độ RF

2.4.3.1. DVB-T

2.4.3.2. DVB-T2

2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP

2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đi các tham số điều chế

2.4.7.1. DVB-T

2.4.7.2. DVB-T2

2.4.8.Kết nối tắt RF

2.4.9. Yêu cầu C/N đi với kênh Gauss

2.4.9.1. DVB-T

2.4.9.2. DVB-T2

2.4.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB

2.4.10.1. DVB-T

2.4.10.2. DVB-T2

2.4.11. Mức tín hiệu tối thiu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11.1. DVB-T

2.4.11.2. DVB-T2

2.4.12. Mức tín hiệu tối thiu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

2.4.12.1. DVB-T

2.4.12.2. DVB-T2

2.4.13. Hsố tp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13.1. DVB-T

2.4.13.2. DVB-T2

2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

2.4.15. Khnăng chống nhiễu đi với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

2.4.16. Khnăng chống nhiễu đi với các tín hiệu số trên các kênh khác

2.4.16.1. DVB-T

2.4.16.2. DVB-T2

2.4.17. Khnăng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương t

2.4.17.1. DVB-T

2.4.17.2. DVB-T2

2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.18.1. DVB-T

2.4.18.2. DVB-T2

2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.19.1. DVB-T

2.4.19.2. DVB-T2

2.4.20. Bộ giải ghép MPEG

2.4.20.1. Tốc độ lung dữ liệu tối đa

2.4.20.2. Hỗ trợ tốc đbit thay đổi (ghép kênh thống kê)

2.4.21. Bộ giải mã video

2.4.21.1. Đng bộ video - audio

2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc đbit ti thiểu

2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD

2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD

2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD

2.4.21.6. Chuyển đi tín hiu HD sang đầu ra SD

2.4.22. Bộ giải mã audio

2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đu ra HDMI

2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đu ra audio tương t

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Tần s

3.1.1. DVB-T

3.1.1.1. Cấu hình đo

3.1.1.2. Thủ tục đo

3.1.2. DVB-T2

3.1.2.1. Cấu hình đo

3.1.2.2. Thủ tục đo

3.2. Băng thông tín hiệu

3.2.1. DVB-T

3.2.1.1. Cấu hình đo

3.2.1.2. Thủ tục đo

3.2.2. DVB-T2

3.2.2.1. Cấu hình đo

3.2.2.2. Thủ tục đo

3.3. Các chế độ RF

3.3.1. DVB-T

3.3.1.1. Cấu hình đo

3.3.1.2. Thủ tục đo

3.3.2. DVB-T2

3.3.2.1. Cấu hình đo

3.3.2.2. Thủ tục đo

3.4. Hỗ trợ Multi PLP

3.4.1. Cấu hình đo

3.4.2. Thủ tục đo

3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

3.5.1. Cấu hình đo

3.5.2. Thủ tục đo

3.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

3.6.1. Cu hình đo

3.6.2. Thủ tục đo

3.7. Khả năng thích ng vi sự thay đổi trong các tham số điều chế

3.7.1. DVB-T

3.7.1.1. Cấu hình đo

3.7.1.2. Thủ tục đo

3.7.2. DVB-T2

3.7.2.1. Cấu hình đo

3.7.2.2. Thủ tục đo

3.8. Kết nối tắt RF

3.8.1. Cu hình đo

3.8.2. Thủ tuc đo

3.9. Yêu cầu C/N đối vi kênh Gauss

3.9.1. DVB-T

3.9.1.1. Cấu hình đo

3.9.1.2. Thủ tục đo

3.9.2. DVB-T2

3.9.2.1. Cấu hình đo

3.9.2.2. Thủ tục đo

3.10. Yêu cầu C/N đối vi kênh vọng 0 dB

3.10.1. DVB-T

3.10.1.1. Cu hình đo

3.10.1.2. Thủ tục đo

3.10.2. DVB-T2

3.10.2.1. Cu hình đo

3.10.2.2. Thủ tục đo

3.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

3.11.1. DVB-T

3.11.1.1. Cu hình đo

3.11.1.2. Thủ tục đo

3.11.2. DVB-T2

3.11.2.1. Cấu hình đo

3.11.2.2. Thủ tục đo

3.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

3.12.1. DVB-T

3.12.1.1. Cấu hình đo

3.12.1.2. Thủ tục đo

3.12.2. DVB-T2

3.12.2.1. Cấu hình đo

3.12.2.2. Thủ tục đo

3.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

3.13.1. DVB-T

3.13.2. DVB-T2

3.14. Mc tín hiệu đầu vào tối đa

3.14.1. Cu hình đo

3.14.2. Thủ tục đo

3.15. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

3.15.1. Cu hình đo

3.15.2. Thủ tục đo

3.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

3.16.1. DVB-T

3.16.1.1. Cấu hình đo

3.16.1.2. Thủ tục đo

3.16.2. DVB-T2

3.16.2.1. Cấu hình đo

3.16.2.2. Thủ tục đo

3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

3.17.1. DVB-T

3.17.1.1. Cấu hình đo

3.17.1.2. Thủ tục đo

3.17.2. DVB-T2

3.17.2.1. Cu hình đo

3.17.2.2. Thủ tục đo

3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vtrong mạng SFN

3.18.1. DVB-T

3.18.1.1. Cu hình đo

3.18.1.2. Thủ tục đo

3.18.2. DVB-T2

3.18.2.1. Cu hình đo

3.18.2.2. Thủ tục đo

3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vtrong các Single Frequency Network

3.19.1. DVB-T

3.19.1.1. Cu hình đo

3.19.1.2. Thủ tục đo

3.19.2. DVB-T2

3.19.2.1. Cu hình đo

3.19.2.2. Thủ tục đo

3.20. Yêu cầu đối vi bộ giải ghép MPEG

3.20.1. Tốc độ luồng dữ liu ti đa

3.20.1.1. Cu hình đo

3.20.1.2. Thủ tục đo

3.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi

3.20.2.1. Cu hình đo

3.20.2.2. Thủ tục đo

3.21. Giải mã video

3.21.1. Đồng bộ video – audio

3.21.1.1. Cu hình đo

3.21.1.2. Thủ tục đo

3.21.2. Tốc độ bit tối thiu

3.21.2.1. Cu hình đo

3.21.2.2. Thủ tục đo

3.21.3. Gii mã MPEG-2 SD

3.21.3.1. Cấu hình đo

3.21.3.2. Thủ tục đo

3.21.4. Giải mã MPEG 4 SD

3.21.4.1. Cấu hình đo

3.21.4.2. Thủ tục đo

3.21.5. Giải mã MPEG-4 HD

3.21.5.1. Cấu hình đo

3.21.5.2. Thủ tục đo

3.21.6. Chuyển đi tín hiu HD sang đu ra SD

3.21.6.1. Cấu hình đo

3.21.6.2. Thủ tục đo

3.22. Giải mã Audio

3.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

3.22.1.1. Cấu hình đo

3.22.1.2. Thủ tục đo

3.22.1.3. Kết qucần đạt

3.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

3.22.2.1. Cấu hình đo

3.22.2.2. Thủ tục đo

3.22.2.3. Kết qucần đạt

3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao din đầu ra HDMI

3.22.3.1. Cấu hình đo

3.22.3.2. Thủ tục đo

3.22.3.3. Kết qucần đạt

3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao din đầu ra audio tương t

3.22.4.1. Cấu hình đo

3.22.4.2. Thủ tục đo

3.22.4.3. Kết qucần đạt

4. CÁC QUY ĐNH QUN LÝ

5. TRÁCH NHIỆM CA TCHC, CÁ NHÂN

6. TỔ CHC THC HIN

Phụ lục A

(Quy định)

Yêu cầu đối với các phép đo

A.1. Phương thc đo chất lưng trong DVB-T và DVB-T2

A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

Phụ lục A

(Quy định)

Yêu cầu đối với các phép đo

A.1. Phương thc đo chất lưng trong DVB-T và DVB-T2

A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.2. Thủ tục đo lưng chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

A.1.2. Thủ tục đo lưng chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

A.1.3. Thủ tục đo lưng chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

A.1.3. Thủ tục đo lưng chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

A.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo

A.3. C/N đối vi các phương pháp đo lưng chất lưng

A.3.1. DVB-T

A.3.2. DVB-T2

A.3.2. DVB-T2

A.4. Mc đầu vào tối thiểu

A.4.1. DVB-T

A.4.1. DVB-T

A.4.2. DVB-T2

A.4.2. DVB-T2

A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo

A.5.1. Luồng truyền ti TS A

A.5.1. Luồng truyền ti TS A

A.5.2. Luồng truyền ti TS B

A.5.2. Luồng truyền ti TS B

A.5.3. Luồng truyền ti TS C

A.5.3. Luồng truyền tải TS C

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

A.5.8. Luồng truyền tải TS H

A.5.8. Luồng truyền tải TS H

A.5.9. Luồng truyền tải TS I

A.5.9. Luồng truyền tải TS I

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

A5.13. Luồng truyền ti TS N1

A5.13. Luồng truyền ti TS N1

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

A.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2

A.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2

A.6. Thiết bị đo

Lời nói đầu

QCVN 63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3, 03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification – Recommendations, South East Europe- Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test Specification- Recommendations, South East Europe – Digi.TV, Version A-1, 02/2012.

QCVN 63:2012/BTTTT do Viện Khoa hc Kthut Bưu đin bn soạn, VKhoa hc và Công nghtrình duyt và đưc ban hành kèm theo Thông tư s20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 ca Btrưởng BTng tin và Truyn thông.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đi với thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chun DVB-T2, hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.

Quy chuẩn này áp dụng cho cả thiết bị thu hoạt động độc lp (STB) và thiết bị thu được tích hp trong máy thu hình (iDTV), hỗ trợ SDTV và /hoặc HDTV.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đi với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập khẩu thiết bị thu truyền hình số mặt đất theo chun DVB-T2 tại Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel coding and modulation for digital terrestrial television

[2] ETSI EN 302 755 (V3.1.3), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)

[3] QCVN 22:2010/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia van toàn điện cho các thiết bị đu cuối viễn thông

[4] TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003), Máy thu thanh, thu hình qung bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiu tần số rađio - Giới hn và phương pháp đo

[5] TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo

[6] EN 300 468, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB systems

[7] ETSI TR 101 211, Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI)

[8] TCVN 5712:1999, Công nghệ thông tin. Bộ mã ký tự tiếng Việt 8 bit

[9] ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems

[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part 2: Coaxial unmatched connector

[11] IEC 48B-316

[12] IEC 60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards

[13] ETSI EN 50221, Common Interface Specification for Conditional Access and other Digital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997

[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used in Republic of Slovenia- Profile: Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009

[15] ISO/IEC13818-1, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems

[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications

[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Video

[18] ISO IEC 14496-10, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding

[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology- Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about

[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 3: Audio

[21] ETSI TS 102 366, Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard

[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Chế độ A

Chế độ tín hiệu DVB-T2 sử dụng Single PLP.

1.4.2. Chế độ B

Chế độ tín hiu DVB-T2 có sử dụng Multi PLP. Chế độ B có thể có Multi PLM nhưng không sử dụng Common PLP hoặc có thể có Multi PLP và Common PLP.

1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)

Thiết bị thu được tích hợp cùng máy thu hình.

1.4.4. STB (Set-Top-Box)

Thiết bị thu có khnăng hoạt đng và sử dng nguồn đin độc lập với máy thu hình.

1.4.5. Thiết bị thu (receiver)

Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất phát theo chuẩn DVB-T2. Thiết bị thu phi có bdò kênh RF, bgii điều chế, giải ghép kênh và gii mã. Thiết bị thu có thể là thiết bđộc lập (STB) hoặc thiết bị tích hợp trong máy thu hình (iDTV). Thiết bị thu cũng có thể là loi chỉ hỗ trợ SDTV (thiết bị thu SDTV) hoặc hỗ trợ đồng thi SDTV và HDTV (thiết bị thu HDTV).

1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)

Thiết bị thu hỗ trợ thu tín hiu TV có độ phân giải cao (HDTV) và độ phân gii tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân gii nguyên gốc.

1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)

Thiết bị thu chhỗ trợ thu tín hiệu TV có đphân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hin thị trên màn hình với độ phân gii nguyên gốc, không hỗ trợ độ phân gii cao (HDTV).

1.5. Chữ viết tắt

AAC

Mã hóa âm thanh AAC

Advanced Audio Coding

AC3

hóa âm thanh AC3

Digital audio compression standard, known as Dolby Digital

ACE

Mở rng chòm sao tín hiệu

Active Constellation Extension

ATT

Suy hao

Attenuator

AV

nh nh âm thanh

Audio Visual

AVC

hóa video AVC

Advanced Video Coding

BCH

Mã sửa sai BCH

Bose & Chaudhuri & Hocquenghem

BER

Tỉ lệ lỗi bit

Bit error rate

BW

Băng thông

Bandwidth

CA

Phần truy nhập có điều kiện

Conditional Access

CAT

Bng truy nhập có điều kiện

Conditional Access Table

CBR

Tốc độ bit không đổi

Constant Bit Rate

CH

Kênh

Channel

CI

Giao diện CI

Common Interface

COFDM

Điều chế OFDM có mã hóa

Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing

CVBS

Tín hiệu video băng cơ sở tổng hợp

Composite Video Baseband Signal

DTS

Âm thanh DTS

Digital Theater Systems

DTT

Hệ thống truyền hình số mặt đất

Digital terrestrial television

DVB-T

Tiêu chuẩn DVB-T

Digital Video Broadcasting- Terrestrial

E-AC3

hóa âm thanh E-AC3

Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus

EBU

Tổ chức phát thanh truyền hình Châu Âu

European Broadcasting Union

EDID

Dữ liệu nhn dạng hiển thị mở rng

Extended display identification data

EICTA

Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ Thông tin – Truyền thông của Châu Âu

European Information & Communications Technology Industry Association

EIT

Bng thông tin sự kiện

Event Information Table

EN

Tiêu chuẩn Châu Âu

European Norm

EPG

Bng chương trình đin tử

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu

European Telecommunication Standards Institute

FEC

hóa sửa sai FEC

Forward error correction

FEF

Khung DVB-T2 dự trữ

Future Extension Frame

FFT

Biến đi Fourier nhanh

Fast Fourier Transform

FM

Điều chế FM

Frequency modulation

GI

Khoảng bảo v

Guard Interval

HDMI

Giao diện HDMI

High-Definition Multimedia

HDTV

Truyền hình độ phân giải cao

High Definition Television

HE-AAC

hóa âm thanh HE-AAC

High Efficiency AAC

HEM

Chế đphát hiu suất cao HEM

High Efficiency Mode

HP

Mức ưu tiên cao

High Priority

iDTV

Thiết bị thu tích hp trong máy thu hình

Integrated Digital TV set

IEC

Tổ chức hp chuẩn điện quốc tế

International Electrotechnical Commission

IF

Trung tần

Intermediate Frequency

ISO

Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế

International Organization for Standardization

ITU

Liên minh Viễn thông quốc tế

International Telecommunication Union

LDPC

Mã sửa sai LDPC

Low-density parity-check

LP

Mức ưu tiên thấp

Low priority

MFN

Mạng đa tần

Multi Frequency Network

MISO

Kỹ thuật xử lí MISO

Multiple-Input Single-Output

MPEG

Mã hóa MPEG

Moving Pictures Expert Group

NF

Hệ số tạp âm

Noise Figure

NIT

Bảng thông tin mạng lưới

Network Information Table

PAL

Chuẩn phát hình PAL

Phase Alternating Line

PAPR

Tỉ số công suất đỉnh và công suất trung bình

Peak-to-Average Power Ratio

PAT

 Bảng chương trình liên quan

Program Association Table

PCM

 Điều chế PCM

 Pulse Coded Modulation

PLP

 Chế đghép lớp PLP

Physical Layer Pipes

PMT

Bảng ánh xchương trình

Program Map Table

PP

Mẫu pilot

Pilot pattern

PSI

Thông tin đặc trưng chương trình

Program Specific Information

QAM

Điều chế QAM

Quadrature Amplitude Modulation

QEF

Yêu cầu độ chính xác thông tin gần tuyệt đối

Quasi Error Free

QMP

Phương pháp đánh giá chất lượng

Quality Measurement Method

QPSK

Điều chế QPSK

Quaternary Phase Shift Keying

RA

Vô tuyến

Radio

RCA

Chun kết ni RCA

Radio Corporation of America

RF

Tần số vô tuyến

Radio Frequency

RGB

Kiu hiện màu RGB

Red Green Blue

RS

Mã sửa sai RS

Reed-Solomon

S/PDIF

Giao diện S/PDIF

Sony/Philips Digital Interface Format

SDT

Bảng mô tả dịch v

Service Description Table

SDTV

Truyền hình độ nét tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mạng đơn tần

Single Frequency Network

SI

Thông tin dch v

Service Information

SISO

Kỹ thuật xử lí SISO

Single-Input Single-Output

SSU

Cập nhật phần mềm hệ thống

Systems Software Update

STB

Bộ STB

Set-Top-Box

STB-HD

STB mức HD

HDTV level Set-Top-Box

STB-SD

STB mức SD

SDTV level Set-Top-Box

SW

Phần mềm

Software

T2GW

Gateway kết ni DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao diện bđiều chế

Modulator Interface

TDT

Bng dữ liệu ngày và thời gian

Time and Date Table

TOT

Bng độ lệch thời gian

Time Offset Table

TR

Kiểu xử lí giữ tone (TR-PAPR)

Tone Reservation

TS

Luồng dữ liệu truyn tải

Transport Stream

TTX

Teletext

Teletext

UHF

Tần số UHF

Ultra-high frequency

USB

Giao diện USB

Universal Serial Bus

VBI

Thông tin trng chiu đứng

Vertical Blanking Information

VBR

Tốc độ bit biến đổi

Variable bitrate

VHF

Tần số VHF

Very high frequency

VSB

Điều chế VSB

Vestigial sideband modulation

VUI

Thông tin sử dng video

Video Usability Information

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu chung

2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu

Thiết bị thu phi có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 744[1] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN);

Thiết bị thu phi có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 755[2] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN).

2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện đối với STB

STB phải có khả năng hoạt động trong các điều kiện vngun điện như sau:

Điện áp: từ 90 VAC tới 260 VAC;

Tần số điện áp: 48 Hz đến 63 Hz.

Nguồn điện trong thiết bị STB phải tuân thủ các yêu cu van toàn nguồn điện trong quy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT[3].

2.1.3. Tương thích điện từ trường

STB phi tuân thyêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003)[4] và TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006)[5].

2.1.4. Nâng cấp phần mềm

Thiết bị thu phi có ít nhất một cơ chế đnâng cấp phần mềm hệ thống.

Thiết bị thu phải có cơ chế phát hiện phần mềm hệ thống được tải về bị li trước khi phần mềm này được sử dụng để thay thế phn mềm làm việc hiện tại. Nếu phn mềm hệ thng nhận được bị lỗi, thiết bị thu phi giữ nguyên phiên bản phần mềm hệ thng hiện ti để hoạt đng bình thường. Trong trường hp tải về mất quá nhiều thi gian do đưng truyn kém, thiết bị thu phải hỗ trợ ngưi sử dụng hy bviệc tải xuống và tiếp tục sử dng phiên bản phần mềm hin ti.

Đối với mi phiên bản mới ca phần mềm hệ thống, các nhà sản xuất phải cung cp phần hướng dẫn cách tải về phn mềm mới. Nhà sản xuất chu trách nhiệm cung cp và phân phối các phiên bản mi của phn mềm hệ thng.

2.2. Yêu cầu tính năng

2.2.1. Điều khiển từ xa

Thiết bị thu phải có điều khin từ xa đquản lý và sử dụng.

2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)

Thiết bị thu phi có hỗ trợ khả năng hiển thị thông tin vchất lượng tín hiệu (SQI) và thông tin về cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thức hiển thị thông tin SQI, SSI do nhà sản xuất tự thực hiện.

2.2.3. Thông tin dịch v

2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI

Thiết bị thu phi có phần mềm hệ thống đphân tích và xlý các thông tin dịch vđang hoạt đng đồng thời kiểm soát các phn cứng/ phn mềm theo các chuẩn EN 300 468[6] và ETSI TR 101 211[7].

Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát ca DVB-T2.

2.2.3.2. Đồng hồ thi gian thc

Thiết bị thu phi có một đồng hồ thi gian thực và đồng hồ này phải được cập nhật bởi các dữ liệu từ các bảng TDT.

2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thc và các bảng EIT khác

Thiết bị thu phải cung cấp các chức năng cơ bản ca EPG như sau:

EIT thực (hiện tại/tiếp theo/lịch trình);

EIT khác (hiện tại/tiếp theo/lịch trình).

Tính năng EPG ca thiết bị thu phải có khả năng cung cấp thông tin về các chương trình dự kiến được phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.

2.2.4. Bộ quản lí chương trình

Thiết bị thu phi có bộ quản lí chương trình cho phép người sử dụng khả năng truy cp vào thông tin hệ thống và kiểm soát các hoạt động của thiết bị thu. Bộ qun lí chương trình phải bao gồm chức năng quản lí danh sách dịch vvà chức năng quản lí sự kiện EPG cơ bản.

Bộ qun lí chương trình phải hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Kí tự Tiếng Việt phải tuân theo bảng mã UTF-8 trong TCVN 5712:1999[8].

2.2.5. Phụ đề

Thiết bị thu phi có khả năng giải mã và hiển thị dịch vụ phđDVB được phát theo chun ETSI 300 743[9]. Thiết bị thu phi hỗ trợ phụ đề Tiếng Việt.

2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)

Thiết bị thu phi có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bng đánh số kênh logic (LCN - Logical Channel Number) đhỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.

2.3. Yêu cầu giao diện

2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF

Thiết bị thu phi có cổng kết nối đu vào RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[10] kiểu giắc cái, trở kháng 75 ohm.

2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF

Thiết bị thu phi có cổng kết nối đu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[ 10] kiểu giắc đực.

2.3.3. HDMI

STB hỗ trợ HDTV phải có giao diện đầu ra HDMI đxuất tín hiu video và audio.

2.3.4. Đầu ra video tổng hợp

STB phải có đầu ra video nén tương thích với yêu cu đối với giao diện PAL trong chun IEC 48B-316 (RCA phono)[11].

2.3.5. Giao diện âm thanh RCA

Thiết bị thu phải có đu ra âm thanh tương tự RCA, kiu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14[12].

2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện

iDTV phi có ít nhất một giao diện DVB-CI hoặc CI Plus để hỗ trợ việc sử dụng các dịch vụ truy nhập có điều kiện. Giao diện CI hoặc CI plus phải tuân thủ quy đnh trong tiêu chuẩn ETSI EN 50221[13].

2.4. Yêu cầu kỹ thuật

2.4.1. Tần số và băng thông kênh

Thiết bị thu phải có khả năng thu được tất cả các kênh cấp cho truyền hình số mặt đất (DTT) nằm trong quy hoạch tần số VHF/UHF của Việt Nam như trong Bảng 1.

Bảng 1- Bảng phân kênh tần số băng tần VHF/UHF của Việt Nam

Băng

Kênh

Dải tần số

(MHz)

Tần số trung tâm

(MHz)

Băng

Kênh

Dải tần số

(MHz)

Tần số trung tâm (MHz)

III

6

174 - 182

178

V

38

606 - 614

610

7

182 - 190

186

39

614 - 622

618

8

190 - 198

194

40

622 - 630

626

9

198 - 206

202

41

630 - 638

634

10

206 - 214

210

42

638 - 646

642

11

214 - 222

218

43

646 - 654

650

12

222 - 230

226

44

654 - 662

658

45

662 - 670

666

IV

21

470 - 478

474

46

670 - 678

674

22

478 - 486

482

47

678 - 686

682

23

486 - 494

490

48

686 - 694

690

24

494 - 502

498

49

694 - 702

698

25

502 - 510

506

50

702 - 710

706

26

518 - 526

522

51

710 - 718

714

27

526 - 534

530

52

718 - 726

722

28

534 - 542

538

53

726 - 734

730

29

534 - 542

538

54

734 - 742

738

30

542 - 550

546

55

742 - 750

746

31

550 - 558

554

56

750 - 758

754

32

558 - 566

562

57

758 - 766

762

33

566 - 574

570

58

766 - 774

770

34

574 - 582

578

59

774 - 782

778

35

582 - 590

586

60

782 - 790

786

V

36

590 - 598

594

37

598 - 606

602

Thiết bị thu phải có khả năng dò kênh trong di tần số từ[-50 kHz; 50 kHz] so với tần số trung tâm của tín hiệu DVB-T/T2.

2.4.2. Băng thông tín hiệu

Thiết bị thu phi tự động xác đnh được băng thông tin hiu DVB-T đang được sử dụng.

Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải hỗ trợ cả các chế độ băng thông sóng mang tiêu chun và chế độ băng thông sóng mang mrộng. Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải bám theo sự thay đổi tham smạng từ chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn đến chế đbăng thông sóng mang mrộng một cách tự động, không cần bất cứ tác động nào của ngưi dùng.

2.4.3. Các chế độ RF

2.4.3.1. DVB-T

Thiết bị thu phi có khả năng thu và giải mã tín hiệu DVB-T với các tham slà một tổ hp bất kì của bộ tham số trong Bảng 2.

Bảng 2- Các chế độ RF ca DVB-T được hỗ trợ

Tham số

Giá trị

Kích cbộ FFT

2k, 8k

Điều chế

COFDM; QPSK, 16QAM, 64QAM

Mã FEC

Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỉ lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8

Khong bảo v

1/4, 1/8, 1/16, 1/32

Băng thông tín hiệu

7,61 MHz

Chế đphân cp

Không phân cấp (non-hierarchical)

2.4.3.2. DVB-T2

Thiết bị thu phi có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 với các tham số là một tổ hợp cho phép bất kì của bộ tham số trong Bảng 3.

Bảng 3- Các chế độ RF của DVB-T2 được hỗ trợ

Tham số

Giá trị

Kích cbộ FFT

COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k

Điều chế

QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM

Mã FEC

LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỉ lệ mã 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6

Khong bảo v

1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4

Băng thông tín hiệu

7,61 MHz (chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn); 7,71 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 16k, 32k)

Mẫu pilot

PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7

PAPR

Có hoặc không sử dng PAPR

Xoay chòm sao điều chế tín hiệu

Có sử dng hoặc không sử dng

2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP

Thiết bị thu phi có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và không sử dụng Common PLP.

2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

Thiết bị thu phi có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và Common PLP.

2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

Thiết bị thu phải hỗ trợ Normal Mode (NM).

2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế

2.4.7.1. DVB-T

Thiết bị thu phi có khả năng thích ứng với thay đổi trong các tham số điều chế đđảm bảo luồng tín hiệu truyền tải đu ra không bị lỗi trong thời gian không lớn hơn hơn 3 giây kể từ thi điểm có sự thay đi.

2.4.7.2. DVB-T2

Thiết bị thu phải có khả năng tự động thích ứng với thay đi của tham sđiều chế ca dữ liệu P1, dữ liệu L1 trước và sau báo hiệu. Thi gian đluồng tín hiu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không blỗi không ln hơn 5 giây kể từ thi điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu P1 và /hoặc dữ liệu L1 trước báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiu truyền ti đầu ra đạt trng thái không bị lỗi không ln hơn 2 giây kể từ thi điểm có sự thay đổi trong tham scủa dữ liệu L1 sau báo hiệu.

2.4.8. Kết nối tắt RF

Thiết bị thu phi có bộ ni tắt tín hiu RF giữa đầu vào - đầu ra RF, cho phép đưa trực tiếp tín hiệu RF thu được từ anten vào máy thu hình, không phụ thuộc vào trạng thái hoạt động ca thiết bị thu (trạng thái hoạt động hoặc trạng thái chờ).

Bộ nối tắt RF trong thiết bị thu phi hoạt động được trên tất cả tn số được cấp phát cho truyền hình.

Thiết bị thu phải có khả năng cho phép người sử dụng ngắt hoặc kích hoạt tăng ích của bnối tắt. Khi người sử dụng ngắt tăng ích của bộ ni tắt, suy hao của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào không được ln hơn 4 dB. Khi người sử dụng kích hoạt tăng ích của bộ ni tắt, tăng ích của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào phi nằm trong khoảng từ -1 dB đến 3 dB.

Quy định này áp dụng cho STB.

2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss

2.4.9.1. DVB-T

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được ln hơn giá trị tương ứng quy đnh trong Bảng A..

2.4.9.2. DVB-T2

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

2.4.10. Yêu cầu C/N đối vi kênh vng 0 dB

2.4.10.1. DVB-T

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được ln hơn giá trị tương ứng quy đnh trong Bảng A.

2.4.10.2. DVB-T2

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF khi có nhiễu từ kênh vọng 0 dB không được ln hơn giá trị tương ứng xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

2.4.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11.1. DVB-T

Thiết bị thu phải có khả năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 2) trên toàn bộ di tần số hoạt động.

2.4.11.2. DVB-T2

Thiết bị thu phải có khả năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.

2.4.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vng 0 dB

2.4.12.1. DVB-T

Thiết bị thu phải có khả năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1) trên toàn bộ di tần số hoạt động.

2.4.12.2. DVB-T2

Thiết bị thu phải có khả năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.

2.4.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13.1. DVB-T

Thiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không ln hơn giá trị trong Bng A..

2.4.13.2. DVB-T2

Thiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không ln hơn giá trị trong Bng A.

2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF khi tín hiệu đu vào DVB-T/T2 lên đến -25 dBm.

2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cn với công suất cao hơn tối đa 44 dB.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.

2.4.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

2.4.16.1. DVB-T

Trên các di tần được hỗ trợ, thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiu nhiu DVB-T gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng với chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}

Bảng 4- I/C yêu cầu tối thiểu đối vi việc thu QEF với tín hiệu DVB-T/T2 nhiễu nằm trên các kênh lân cân, kênh ảnh và các kênh khác

Băng

Băng thông tín hiệu,

[MHz]

Băng thông kênh,

[MHz]

I/C (dB)

Kênh lân cận

Kênh khác

Kênh ảnh

VHF III

8

8

28

38

-

UHF IV

8

8

28

38

28

UHF V

8

8

28

38

28

2.4.16.2. DVB-T2

Trên các dải tn được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T2 gây ra tỉ snhiu trên tín hiệu (I/C) ti thiểu như trong Bảng 4.

Yêu cầu trên áp dụng đối với tín hiệu DVB-T2 ở tất cả các chế độ RF có thể có như trong mục 2.4.3.2.

2.4.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

2.4.17.1. DVB-T

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy đnh trong Bảng 5 khi có nhiễu đồng kênh bao gồm tín hiệu VSB/PAL, FM. Yêu cu trên quy đnh đối với tín hiu DVB-T có băng thông 7,61 MHz.

Bảng 5- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T bị nhiễu bởi sóng mang TV tương t

Giản đồ tín hiệu

64QAM

Tỉ lệ mã

2/3

3/4

C/I

3 dB

7 dB

2.4.17.2. DVB-T2

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy đnh trong Bảng 6 khi tín hiệu 8 MHz DVB-T2 bị gây nhiu bi tín hiệu PAL D/K đồng kênh bao gồm video, âm thanh FM.

Bảng 6- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu bởi sóng mang TV tương tự

Gin đồ tín hiệu

256QAM

Tỉ lệ mã

3/5

2/3

3/4

C/I

3 dB

5 dB

7 dB

2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.18.1. DVB-T

Đi với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 ln độ dài khoảng bo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không ln hơn mức quy đnh đối với profile 2 trong Bng A.

Với cường đvọng xác định, khi độ trễ của nhiu vọng thay đổi trong khong từ 1,95 µs đến 0,95 ln đdài khoảng bo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.

2.4.18.2. DVB-T2

Đối với các chế đDVB-T2 như trong Bảng 3, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn mức quy đnh đối với profile 2 xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

Với cường độ vọng xác đnh, khi độ trễ ca nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N ti thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.

2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN

2.4.19.1. DVB-T

Khi có vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiu DVB-T quy đnh trong Bảng 7, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiu DVB-T 8 MHz đáp ứng QEF.

Bảng 7- Tín hiệu vng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T 8 MHz

Suy hao tín hiệu vọng so với mức chun, dB

Độ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

15

-

13

10

5

5

10

13

-

15

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

10

5

-

-

-

-

-

-

5

10

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

12

6

-

-

-

-

-

-

6

12

2.4.19.2. DVB-T2

Khi có tín hiu vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T2 quy định trong Bng 8, thiết bị thu phi có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 8 MHz đáp ứng QEF.

Bảng 8- Tín hiệu vng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T2 8 MHz

Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB

Độ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/16,

20

2

-

-

-

-

-

-

2

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/16,

22

3

-

-

-

-

-

-

3

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu =1/16

24

4

-

-

-

-

-

-

4

24

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/32

20

9

7

4

2

2

4

7

9

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/32

22

11

10

6

3

3

6

10

11

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/32

24

13

12

8

4

4

8

12

13

24

2.4.20. Bộ giải ghép MPEG

2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa

Bộ gii ghép MPEG của thiết bị thu phi đáp ứng yêu cầu lp truyền tải MPEG-2 quy đnh tại ISO/IEC13818-1[15], phợp với chuẩn ETSI TS 101 154[16] và phải có khả năng gii mã dữ liệu chun ISO/IEC 13818-1[15] với tốc độ dữ liệu đến 32 Mbit/s đối với DVB-T và 50,34 Mbit/s đối với DVB-T2.

2.4.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)

Bộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phi hỗ trợ tốc độ bit thay đổi trong dòng truyền tải tốc đbit không đi.

2.4.21. Bộ giải mã video

2.4.21.1. Đồng bộ video - audio

Thiết bị thu phải đảm bảo giải mã được tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio không được đi trước 20 ms và không đi sau 20 ms so với video.

2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiệu video có độ phân giải 720x576 pixel và tốc đbit 600 kbps.

2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD

· Yêu cầu chung:

- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV “MPEG-2 Main Profile at Main Level” theo chun ISO/IEC 13818-2[17] và phù hp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16];

- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã video có đphân giải 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;

· Khuôn dng hình ảnh:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-2 SDTV có tỉ lệ khuôn dng 4:3 và 16:9;

Thiết bị thu phải hỗ trợ ngưi dùng lựa chn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rng màn hình);

+ Hiển thị nguyên dng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình nh);

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).

2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD

· Yêu cầu chung:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3” theo chuẩn ISO IEC 14496-10[18] và phù hp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16] (mục 5.5 và 5.6, quy định đối với SDTV 25 Hz);

Thiết bị thu phi có khả năng giải mã video có độ phân gii 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;

· Khuôn dạng hình nh:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3” có tỉ lệ khuôn dạng 4:3 và 16:9

Thiết bị thu phải hỗ trợ ngưi dùng lựa chn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rng màn hình);

+ Hiển thị nguyên dng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình nh);

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).

2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu H.264/AVC High Profile at Level 4” theo chuẩn ISO/IEC 14496-10[18] và phợp với yêu cầu trong tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16] (mục 5.7 - H.264/AVC HDTV).

Thiết bị thu phải hỗ trợ độ phân gii 1920x1080i và 1280x720p.

2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD

STB hỗ trợ HDTV phải có khả năng chuyển đổi đxuất tín hiệu HD thu được thành tín hiu SD có đphân giải 720x576 qua giao diện ngoài (YPbPr hoặc giao diện khác). Tín hiệu SD được chuyển đổi phi có khả năng hiện thị dng “letterbox” 16:9 (hiển thị co hp đcao, giữ nguyên độ rng màn hình) trên màn hình 4:3.

2.4.22. Bộ giải mã audio

2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

Thiết bị thu phải có bộ gii mã âm thanh stereo có khả năng đáp ứng các yêu cầu ti thiểu vgiải mã dựa trên chuẩn MPEG 1 Layer II (“Musicam”, tiêu chuẩn ISO/IEC 11172-3[19]) và tuân thủ hướng dn trin khai DVB sử dụng trong hệ thng MPEG-2, hình nh và âm thanh trong các ứng dụng quảng bá vệ tinh, cáp và mặt đất theo tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16].

2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

Thiết bị thu phi có bgii mã HE-AAC đáp ứng các yêu cầu sau:

· Có khả năng giải mã HE-AAC Level 2 (mono, stereo) ở tần số ly mu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.

· Có khả năng giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh¸ lên tới 5.1) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.

2.4.22.3. Hỗ trHE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI

Nếu có cng HDMI, thiết bị thu phải có khả năng cung cấp các đnh dạng âm thanh sau qua cổng HDMI:

· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được gii mã hoặc downmix;

· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.

2.4.22.4. Hỗ trHE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự

Thiết bị thu tích hợp iDTV phải có đu ra âm thanh stereo tương tự trên cng kết nối RCA, âm thanh phải được đồng bvới hình ảnh hiển thị.

STB phải có khả năng gii mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa ra cổng audio tương tự (RCA).

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Tần số

3.1.1. DVB-T

3.1.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.1.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ 8k, 64QAM, Code rate=2/3, TU/

3. Sử dụng mức đầu vào là -60 dBm

4. Bắt đầu với tần số 474 MHz (kênh 21)

5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần số trung tâm và các tần số với đlệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số, cn ngắt kết ni thiết bị thu với tín hiệu RF thu.

6. Lp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với tn số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.

3.1.2. DVB-T2

3.1.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS P.

3.1.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k, tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;

3. Sử dụng mức đầu vào là -50 dBm

4. Bắt đầu với tần số 177,5 MHz (Kênh 5)

5. Sử dụng QMP1 để đánh giá tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đi tn svà đlệch tần số, cn ngắt kết nối tín hiệu khỏi đầu vào thiết bị thu.

7. Lp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với khoảng tn số kênh nhỏ nhất và ln nhất ca DTT.

3.2. Băng thông tín hiệu

3.2.1. DVB-T

3.2.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.2.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Dùng tần sphát là 666 MHz (Kênh 45) và mức đu vào thiết bị thu là -60 dBm.

4. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh một cách tự động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không được xác đnh trước.

5. Sử dụng QMP1.

6. Lặp li bài đo từ bước 4 đến 6 lần đối với tn số kênh nhỏ nhất và ln nhất của DTT.

3.2.2. DVB-T2

3.2.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.2.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:

· Chế đSingle PLP;

· UHF: 32k tiêu chun/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;

3. Kết ni thiết bị thu và thực hin tìm kiếm kênh tự đng hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiu khởi tạo có giá trị ngu nhiên, không được xác định trước.

4. Sử dụng QMP1.

3.3. Các chế độ RF

3.3.1. DVB-T

3.3.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.3.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz (kênh 45) và mức đầu vào là -60 dBm.

3. Bắt đu với chế độ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng thông tin hiu 8 MHz.

4. Sử dụng QMP1.

5. Thực hin cùng bài đo đó đối với các chế độ còn li (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bng dưới đây.

Bảng 9- Các chế độ DVB-T cần đo

Kích cỡ bộ FFT

Điều chế

FEC

Tg=1/32

Tg=1/16

Tg=1/8

Tg=1/4

8K

QPSK

1/2

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

5/6

QPSK

7/8

16QAM

1/2

16QAM

2/3

16QAM

3/4

16QAM

5/6

16QAM

7/8

64QAM

1/2

64QAM

2/3

64QAM

3/4

64QAM

5/6

64QAM

7/8

2K

QPSK

1/2

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

5/6

QPSK

7/8

16QAM

1/2

16QAM

2/3

16QAM

3/4

16QAM

5/6

16QAM

7/8

64QAM

1/2

64QAM

2/3

64QAM

3/4

64QAM

5/6

64QAM

7/8

3.3.2. DVB-T2

3.3.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.3.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz và mức đầu vào -50 dBm.

3. Đo tất cả các tổ hợp tham số DVB-T2 liệt kê trong các bảng dưới đây, sử dụng QMP1.

Bảng 10- Đo các chế độ DVB-T2 – Các kích cỡ FFT

Điều chế, GI, PP, tlệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Kích cỡ bộ FFT

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf=90

1k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

2k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

4k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

8k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

8k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

16k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

16k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60

32k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60

32k, ext

Bảng 11- Đo các chế độ DVB-T2 – giản đồ tín hiệu (xoay/kng xoay)

Điều chế, GI, PP, tlệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Giản đồ tín hiệu (xoay hoặc không xoay)

32k, 256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf=62

Xoay

Không xoay

Bảng 12- Đo các chế độ DVB-T2 – Mẫu pilot

Điều chế, GI, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Mẫu pilot

16k,256QAM xoay,GI1/4,R2/3,TR-PAPR,Lf= 90

PP1

32k,256QAM xoay,GI1/8,R3/4,TR-PAPR,Lf= 60

PP2

16k, 256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

PP3

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 62

PP4

16k, 256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

PP5

32k, 256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf= 62

PP6

32k, 256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf= 60

PP7

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf= 62

PP8

Bảng 13- Đo các chế độ DVB-T2 – Khoảng bảo v

PAPR, xoay giản

TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay

Kích cỡ bộ FFT

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

8K,

Mẫu pilot

PP7,

PP4,

PP2,

PP2,

PP2,

PP2,

PP1

Kích cỡ khung

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Điều chế

FEC

1/128

1/32

1/16

19/256

1/8

19/128

1/4

QPSK

1/2

QPSK

3/5

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

4/5

QPSK

5/6

16-QAM

1/2

16-QAM

3/5

16-QAM

2/3

16-QAM

3/4

16-QAM

4/5

16-QAM

5/6

64-QAM

1/2

64-QAM

3/5

64-QAM

2/3

64-QAM

3/4

64-QAM

4/5

64-QAM

5/6

256-QAM

1/2

256-QAM

3/5

256-QAM

2/3

PAPR, xoay giản

TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay

Kích cỡ bộ FFT

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

8K,

Mẫu pilot

PP7,

PP4,

PP2,

PP2,

PP2,

PP2,

PP1

Kích cỡ khung

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Điều chế

FEC

1/128

1/32

1/16

19/256

1/8

19/128

1/4

256-QAM

3/4

256-QAM

4/5

256-QAM

5/6

Bảng 14- Đo các chế độ DVB-T2 – Giảm PAPR

Kích cỡ FFT, điều chế, khoảng bảo vệ, mẫu pilot, tỉ lệ mã FEC

Phương thức giảm PAPR

32k (băng thông tiêu chuẩn), 256QAM không xoay, GI1/8, PP2, R3/4

TR-PAPR

ACE-PAPR

TR-PAPR, ACE- PAPR

Không sử dụng

3.4. Hỗ trợ Multi PLP

3.4.1. Cấu hình đo

Bài đo sử dụng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) được định nghĩa trong Bng A.

3.4.2. Thủ tục đo

1. Cu hình hệ thống.

2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.

3. Kiểm tra khả năng gii mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu.

3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

3.5.1. Cấu hình đo

Bài đo dùng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) định nghĩa trong Bng A..

PLP0 tương ứng với Common PLP và mang thông tin thiết bị có khả năng hỗ trợ. Trong bài đo này, thông tin được sử dng là EIT và bài đo được thực hin để xác nhn thiết bị thu có khnăng giải mã ni dung thông tin được sử dụng.

PLP0 mang thông tin PSI/SI

TS1 được phát ở chế độ PLP1. TS2 được phát ở chế độ PLP2.

Thiết bị thu cn có khả năng giải mã được dịch vvà thông tin EIT của hai TS được sử dụng.

3.5.2. Thủ tục đo

1. Cấu hình hệ thống.

2. Thực hin tìm kênh tự động trong thiết bị thu.

3. Kiểm tra khnăng giải mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu

3.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

3.6.1. Cấu hình đo

Bài đo sử dụng các thiết lp tham số Chế độ B (Multiple PLP) đnh nghĩa trong Bảng 15.

Bảng 15- Các tham số đối với đầu vào Chế độ B – các Multi PLP và Common PLP

Tham số

iá trị

Kích cỡ FFT

32k

Chế độ băng thông sóng mang tín hiệu

Mở rộng

Điều chế

256QAM

Khoảng bảo vệ

1/16

Mẫu pilot

PP4

PAPR

TR-PAPR

Lf

62

Tlệ mã FEC

2/3

3.6.2. Thủ tục đo

1. Cu hình hệ thống.

2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.

3. Kiểm tra khả năng gii mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu theo QMP1.

3.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế

3.7.1. DVB-T

3.7.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS I.

3.7.1.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị môi trường đo và thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng kênh tần số 666 MHz.

3. Đặt mức đầu vào RF của thiết bị thu là -50 dBm.

4. Dùng luồng truyền tải I và các tham số chế độ: FFT size 8K, 64-QAM, R=3/4, D/Tu=1/4,

5. Kết ni đầu vào của thiết bị thu.

6. Sử dụng QMP1.

7. Điền kết quả.

8. Lặp li bài đo đi với các chế độ khác mà không cần ngắt kết nối đầu vào thiết bị thu theo Bảng 16.

Bảng 16- Các thay đổi đối vi các tham số điều chế – DVB-T

Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI)

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4

8K, 16-QAM, R=3/4, GI=1/8

2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16

2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32

3.7.2. DVB-T2

3.7.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.7.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng kênh tần số 666 MHz

3. Sử dụng chế độ DVB-T2: FFT size mở rng 32k, 256QAM xoay, GI 1/16, R 2/3 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

4. Thay đổi các tham số phát trong các trường P1 signaling theo: FFT size: 32K, 16K, 8K, 4K, 2K và 1K.

5. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 pre-signaling như sau:

· Chế độ băng thông sóng mang mở rộng: có/không;

· PAPR: không sử dng, ACE, TR;

· Khoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128, G19/128,G19/256;

· Mu pilot: PP2, PP4, PP6, PP7;

· Số kí hiu dữ liệu trong khung: 60, 62;

6. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 post-signaling như sau:

· Tỉ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;

· Điều chế: 256 QAM;

7. Kiểm tra khả năng thích ứng với các thiết lp tham số mới trong khoảng thời gian quy định ca thiết bị thu.

3.8. Kết nối tắt RF

3.8.1. Cấu hình đo

3.8.2. Thủ tuc đo

1. Kết nối bộ phát tín hiệu với đầu o RF máy phân tích phổ với đầu ra RF (có thể cần sử dụng khối DC).

2. Thiết lập mức đầu vào của máy thu -50 dBm. Sử dụng CW.

3. Quét tần số của bộ phát tín hiệu từ 47 MHz tới 869 MHz.

4. Đo độ suy giảm của kết nối tắt RF khi tần số thay đổi.

5. Làm lại bài đo với chế độ chờ.

Kiểm tra lại kết nối đầu ra RF phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật IEC 60169-2[10].

3.9. Yêu cầu C/N đối vi kênh Gauss

3.9.1. DVB-T

3.9.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.9.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

3. Đặt bUp-Converter vkênh 21 (474 MHz)

4. Đo mức đu vào đưa ti bsuy hao

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và ca các cáp truyền.

6. Tính toán để thiết lp mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

7. Dùng giá trị C/N yêu cầu cho chế độ DVB-T ở Bảng A..

8. Thực hin tìm kiếm kênh.

9. Tăng C/N từ giá trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

11. Lặp lại bài đo đối với các tần số, băng thông tín hiu và các chế độ DVB-T còn lại trong báo cáo đo như Bng 17.

Bảng 17- Các tần số và các băng tần tín hiệu DVB-T sử dụng để đo

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Tần số trung tâm[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

8k QPSK R1/2 G1/4

8k QPSK R2/3 G1/4

8k QPSK R3/4 G1/4

8k QPSK R5/6 G1/4

8k QPSK R7/8 G1/4

8k 16QAM R1/2 G1/4

8k 16QAM R2/3 G1/4

8k 16QAM R3/4 G1/4

8k 16QAM R5/6 G1/4

8k 16QAM R7/8 G1/4

8k 64QAM R1/2 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R3/4 G1/4

8k 64QAM R5/6 G1/4

8k 64QAM R7/8 G1/4

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.9.2. DVB-T2

3.9.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng Chế độ A (Single PLP) và thiết lp tham số với yêu cầu sau:

Mẫu pilot

PP7 ( 8 MHz BW)

Giản đồ tín hiệu sau L1

Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vng (khả năng chống nhiễu) tt hơn giản đồ n hiệu điều chế PLP

3.9.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng chế đDVB-T2 theo: 32k mở rng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128

3. Đặt Up-Converter vkênh 21 (474 MHz)

4. Đo mức đu vào đưa đến bộ suy hao.

5. Xác định sự suy giảm của suy hao và các dây cáp

6. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

7. Sử dụng giá trị C/N yêu cầu đi với chế độ DVB-T2 xác đnh bằng biểu thức (Eq.1).

8. Thực hin tìm kiếm kênh.

9. Tăng C/N từ giá trị thấp lên giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

11. Lp lại bài đo đối với các tần số, các băng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại ở báo cáo đo.

Bảng 18 - Các tần số và các băng thông tín hiệu DVB-T2 sử dụng để đo

FFT

Băng thông tín hiu

8k, tiêu chun

8 MHz

32k, mở rộng

8 MHz

Tn strung tâm[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

QPSK R1/2 G1/128

QPSK R3/5 G1/128

QPSK R2/3 G1/128

QPSK R3/4 G1/128

QPSK R4/5 G1/128

QPSK R5/6 G1/128

16QAM R1/2 G1/128

16QAM R3/5 G1/128

16QAM R2/3 G1/128

16QAM R3/4 G1/128

16QAM R4/5 G1/128

16QAM R5/6 G1/128

64QAM R1/2 G1/128

64QAM R3/5 G1/128

64QAM R2/3 G1/128

64QAM R3/4 G1/128

64QAM R4/5 G1/128

64QAM R5/6 G1/128

256QAM R1/2 G1/128

256QAM R3/5 G1/128

256QAM R2/3 G1/128

256QAM R3/4 G1/128

256QAM R4/5 G1/128

256QAM R5/6 G1/128

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vng 0 dB

3.10.1. DVB-T

3.10.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.10.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng chế đDVB-T theo Bng 19;

3. Đặt Up-Converter vkênh 45 (666 MHz)

4. Thiết lập trong bộ mô phng Fading để được tín hiu vọng 0 dB, trễ

5. Đo mức đu vào đưa đến bộ suy hao

6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và ca các cáp truyền.

7. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N từ giá trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi với các chế độ DVB-T còn li trong Bng 19.

Bảng 19- C/N yêu cầu đối với tín hiệu vng 0 dB, trễ 1,95 µs trong băng tần tín hiệu 8 MHz

Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f=666 MHz

Chế độ DVB-T

C/N yêu cầu

(0 dB, 1,95 µs)

8k QPSK R1/2 G1/4

8k QPSK R2/3 G1/4

8k QPSK R3/4 G1/4

8k 16QAM R1/2 G1/4

8k 16QAM R2/3 G1/4

8k 16QAM R3/4 G1/4

8k 64QAM R1/2 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

3.10.2. DVB-T2

3.10.2.1. Cấu hình đo

Trung tâm kênh 0 degree phải được dùng trong bộ mô phng (tín hiệu vọng 0 dB).

Sử dụng các thiết lp tham sChế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.

Bảng 20- Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo

Tham số

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Lf

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60

20,42,60

(QPSK)

20,42,60

(16QAM)

20.40,60

(64QAM)

20.40,60

(256QAM)

Điều chế

L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Khối FEC/khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50

(QPSK)

33,69,100

(16QAM)

49.99,150

(64QAM)

66,133,200

(256QAM)

Tỉ lệ mã

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLP (chế độ B)

Lf

27

Subslices

135

Điều chế

L1

64QAM

Chế độ

PLP

Common

DT2

DT2

Khối FEC/khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64

QAM

256

QAM

256

QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

3.10.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng bvới SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32K mrộng, 256QAM, PP7, R2/3, G1/128 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-Converter ti tn số 666 MHz (K45)

4. Đặt bmô phỏng fading về tín hiệu vọng 0 dB. (đường truyền thứ hai: trễ 1,95 µs, sai pha bng 0 ti trung tâm kênh và suy giảm 0 dB)

5. Đo mức đu vào cấp tới bộ suy hao.

6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

7. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị C/N đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh đã tìm được các dịch vụ ti C/N đo được ở trên.

11. Lặp li bài đo đi với các tổ hợp chế độ DVB-T2 còn lại với băng thông tín hiệu là

8 MHz như trong báo cáo đo.

Bảng 21- Bài đo bắt buộc đối với C/N quy định cho tín hiệu vng 0 dB, trễ 1,95 µs

C/N[dB]

Chế độ DVB-T2

PP2

PP4

PP6

PP7

32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz

-

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/16 8 MHz

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/128 8 MHz

-

-

-

3.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

3.11.1. DVB-T

3.11.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.11.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bộ Up-Converter đến tn s474 MHz (Kênh 21).

4. Đo mức đầu vào đưa đến bsuy hao.

5. Xác định sự suy giảm ca bsuy hao và các dây cáp.

6. Tính toán đầu vào thiết bị thu.

7. Thực hiện tìm kiếm kênh.

8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Lp lại bài đo đối với các tần số, các chế độ và băng thông tín hiệu còn lại trong báo cáo đo.

Bảng 22- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa mãn QMP2 – DVB-T

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Tần số trung tâm

[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

8k QPSK R1/2 G1/4

8k QPSK R2/3 G1/4

8k QPSK R3/4 G1/4

8k QPSK R5/6 G1/4

8k QPSK R7/8 G1/4

8k 16QAM R1/2 G1/4

8k 16QAM R2/3 G1/4

8k 16QAM R3/4 G1/4

8k 16QAM R5/6 G1/4

8k 16QAM R7/8 G1/4

8k 64QAM R1/2 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R3/4 G1/4

8k 64QAM R5/6 G1/4

8k 64QAM R7/8 G1/4

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.11.2. DVB-T2

3.11.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng Chế độ A (Single PLP) và các khác biệt đối với các thiết lp tham số theo đnh nghĩa trong Bảng 20.

Pilot pattern

PP7 (8 MHz BW)

Giản đồ tín hiệu sau L1

Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vng (khả năng chống nhiễu) tt hơn giản đồ n hiệu điều chế PLP

3.11.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32k mrộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128

3. Đặt bUp-Converter tới kênh 21

4. Đo mức đu vào cấp đến bộ suy hao.

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

6. Tính toán mức tính hiu đầu vào thiết bị thu.

7. Thực hin tìm kiếm kênh.

8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi với các tần số, các băng tần tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại trong báo cáo đo.

Bảng 23- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa QMP2 – DVB-T2

Kích thước bộ FFT

Băng thông tín hiệu

32k, tiêu chuẩn

8 MHz

32k, mở rộng

8 MHz

Tần số trung tâm

[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

QPSK R1/2 G1/128

QPSK R3/5 G1/128

QPSK R2/3 G1/128

QPSK R3/4 G1/128

QPSK R4/5 G1/128

QPSK R5/6 G1/128

16QAM R1/2 G1/128

16QAM R3/5 G1/128

16QAM R2/3 G1/128

16QAM R3/4 G1/128

16QAM R4/5 G1/128

16QAM R5/6 G1/128

64QAM R1/2 G1/128

64QAM R3/5 G1/128

64QAM R2/3 G1/128

64QAM R3/4 G1/128

64QAM R4/5 G1/128

64QAM R5/6 G1/128

256QAM R1/2 G1/128

256QAM R3/5 G1/128

256QAM R2/3 G1/128

256QAM R3/4 G1/128

256QAM R4/5 G1/128

256QAM R5/6 G1/128

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vng 0 dB

3.12.1. DVB-T

3.12.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.12.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt bộ mô phng fading simulator về tín hiệu vọng 0 dB. (trễ1,95 µs, pha bằng 0 tại trung tâm kênh và suy giảm 0 dB đi với đường truyền thứ hai.)

5. Xác định sự suy giảm ca bsuy hao và các cáp.

6. Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.

7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.

8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh tìm được các dịch vụ trên mức tín hiệu đu vào tối thiểu đã đo được.

11. Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T trên báo cáo đo.

(Phép đo có thể được thực hiện bằng cách thay đổi modulation/code rate trước và sau đó độ trễ tín hiu vọng phụ thuộc vào thiết bđo).

Bảng 24- Kết quả đo

F = 666,0 MHz (K45) và băng thông tín hiệu 8 MHz

Đtrễ

1,95 μs

10 μs

28 μs

56 μs

70 μs

90 μs

105 μs

112,1 μs

170 μs

212 μs

8k QPSKR1/2G1/4

8k QPSKR2/3G1/4

8k QPSKR3/4G1/4

8k16QAMR1/2G1/4

8k16QAMR2/3G1/4

8k16QAMR3/4G1/4

8k64QAMR1/2G1/4

8k64QAMR2/3G1/4

8k64QAMR2/3G1/8

8k64QAMR3/4G1/4

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.12.2. DVB-T2

3.12.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bng 20.

TS được sử dụng: TS P.

3.12.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng bộ SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo 32K mở rộng, 256QAM, PP7, R2/3, GI1/128 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt bUp-Converter tới tần s666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt bộ mô phng fading về tín hiu vọng 0 dB (trễ 1,95 µs, pha bằng 0 ti trung tâm kênh và suy hao 0 dB đối với đưng truyn thứ hai.)

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

6. Đo mức đu vào cấp đến bộ suy hao.

7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.

8. Tăng mắc đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra việc tìm kiếm kênh đã tìm được các dch vụ trên mức tín hiệu đầu vào tối thiểu.

11. Lặp lại bài đo đi với phn còn lại của các chế độ DVB-T2 với băng thông tín hiệu là 8 MHz trên báo cáo đo.

Bảng 25- Các tần số và các băng thông tín hiệu cần đo

P[dBm]

Đtrễ của kênh vọng 0 dB[μs]

10

26

112,1

133

152

212

224

253

256

289

426

486

32KE 256QAM PP7

R2/3 G1/128 8 MHz

32KE 256QAM PP4

R2/3 G1/16 8 MHz

32KE 256QAM PP4

R3/5 G19/256 8 MHz

32KE 256QAM PP2

R3/4 G1/8 8 MHz

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

3.13.1. DVB-T

Xác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.9.

Tính hệ số tạp âm NF[dB] đi với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T 8 MHz: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm

Bảng 26- Các tần số và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Tần số

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế đ

NF

8k 64QAM

R2/3

8k 64QAM R3/4

Tần số

178,0

226,0

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế độ đo

NF

8k 64QAM R2/3

8k 64QAM

R3/4

3.13.2. DVB-T2

Xác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.9.

Tính hệ số tạp âm NF[dB] đi với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz mở rộng: NF[dB] = N + 105,1dBm = Cmin - C/Nmin + 105,1dBm

Đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz thông thường: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm.

Bảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Frequency

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

FFT

32k tiêu chuẩn

32k mrộng

Băng thông tín

8 Mhz

Chế đđo

NF

256QAM

R2/3

3.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

3.14.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2)

3.14.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập thiết bị đo,

2. Kiểm tra bsuy hao (ATT),

3. Sử dụng chế độ 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2,

4. Đặt bUP converter về kênh 45,

5. Kiểm tra bsuy hao và cáp ni,

6. Bật thiết bị thu,

7. Kiểm tra khnăng giải mã video,

8. Xác định quan hệ giữa mức đầu vào thiết bị thu và giá trị bộ suy hao,

9. Sử dụng bsuy hao để thiết lp mức đầu vào thiết bị thu bằng -25 dBm,

10. Kiểm tra khả năng đáp ứng QEF bằng thủ tục QMP1,

11. Đin kết quđo vào bảng Bng 28,

12. Lặp li phép đo với các chế độ khác trong Bng 28.

Bảng 28- Các chế độ đo kim tra mức tín hiệu đầu vào tối đa

Chế độ

Mức tín hiệu đầu vào (dBm)

Đánh giá kết quả

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

-25

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8

-25

32K, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

-25

3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

3.15.1. Cấu hình đo

Luồng truyền tải: TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.15.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng tín hiệu PAL có: Colour bar 75%

3. Điều chế sóng mang âm thanh FM với âm tn 1kHz và độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

4. Kiểm tra các mức tín hiu của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự có đúng không bằng máy phân tích phổ spectrum analyser.

5. Điều chỉnh mức của sóng mang FM tới -10 dB so với sóng mang hình

6. Điều chỉnh mức của bộ điều chế NICAM tới -20 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

8. Đặt bộ Up-converter (mong muốn) đối với sóng mang DVB-T tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45)

9. Đặt bộ Up-converter (nhiu) đi với sóng mang TV tương tự ti kênh 46 (674 MHz)

10. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu TV tương tự về mức -25 dBm nhờ sử dụng ”ATT I”

11. Giảm mức tín hiệu DVB-T nhờ dùng ”ATT C” ti một mức tín hiu để QMP2 hoàn thành.

12. Đin mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu DVB-T và tín hiệu TV tương tự theo dB vào báo cáo đo.

13. Lặp li bài đo đối với TV tương tự trên tần số 658,0 MHz (Kênh 44).

14. Lp lại bài đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47) và 738,0 MHz.

15. Lp lại bài đo đối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} đối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đi với DVB-T2.

Bảng 29- Kết quả đo

Tần số[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU =1/4

32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

3.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

3.16.1. DVB-T

3.16.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B, TS C.

Kiểm tra để đảm bo tín hiu TV số trên các kênh lân cn hoặc các kênh khác không gây ra phát xạ ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.

3.16.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bUp-converter thuộc kênh A ti tn số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt bUp-converter thuộc kênh B ti tn số 674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.

6. Giảm mức tín hiệu DVB-T trong kênh A về mức mà QMP2 vẫn được hoàn thành.

7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.

8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lặp lại bài đo theo thủ tục ở trên đi với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T trong kênh B ti mức -30 dBm.

10. Lặp li bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} dùng băng thông tín hiệu 8 MHz.

Bảng 30- Các tần số UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu DVB-T bắt buộc hỗ trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tần số trung tâm nhiễu[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/T =1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU =1/4

3.16.2. DVB-T2

3.16.2.1. Cấu hình đo

Kiểm tra đđảm bảo tín hiệu TV số trên các kênh lân cận hoặc các kênh khác không gây ra phát xngoài băng khi thu tín hiệu TV smong muốn.

Sử dụng các thiết lp tham sChế độ A (Single PLP) đã đnh nghĩa trong Bảng 20.

3.16.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mrộng, 256-QAM xoay, PP4, R=3/4, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bUp-converter kênh A đến tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt Up-converter kênh B đến tần s674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T2 trên kênh B là -20 dBm.

6. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A đến mức QMP 2 được hoàn thành.

7. Điền mức tín hiu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.

8. Lặp li bài đo khi bUp-converter kênh B được đặt đến các tn số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lặp li bài đo theo thủ tục trên đối với kênh nh. Đặt mức đu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.

10. Đặt bUp-converter kênh A ti 786,0 MHz (Kênh 60).

11. Đặt bUp-converter kênh B ti 794,0 MHz (Kênh 61).

12. Đặt mức đầu vào đối với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.

13. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A về mức tính hiệu khi QMP 2 được hoàn thành.

14. Điền mức tín hiu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.

15. Lp lại bài đo khi bộ up-converter kênh B được đặt tới các tần s770,0 MHz (Kênh 58), 778,0 MHz (Kênh 59), 802,0 MHz (Kênh 62).

16. Lp lại bài đo theo thủ tục trên đi với kênh nh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T2 ở kênh B là -20 dBm.

Bảng 31- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Interferer centre frequency[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

32K mở rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R=2/3, Δ/TU =1/16

Bảng 32- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tần số trung tâm nhiễu[MHz]

770,0

778,0

794,0

802,0

810,0

32K mở rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R=2/3, Δ/TU =1/16

3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

3.17.1. DVB-T

3.17.1.1. Cấu hình đo

Đlệch tần số giữa sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương tự là 0Hz.

Ngun DVB-T và ngun TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiu tham chiếu (10 MHz).

TS được sử dung: TS B.

3.17.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Đặt bộ Up-converter đi với DVB-T ti tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đặt bộ Up-converter đi với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần số 663,25 MHz (Kênh 45).

4. Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế sóng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ ca bđiều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT Cvà ”ATT I”.

9. Đo các mức ca tín hiu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).

10. Đặt mức đu vào thiết bị thu ti -60 dBm đối với tín hiu DVB-T.

11. Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo “60 s error free video”.

12. Điền C/I vào báo cáo đo.

13. Lặp li bài đo đi với chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}.

Bảng 33- Kết quả đo

Chế độ

C/I[dB] (thu đáp ứng QEF)

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4

3.17.2. DVB-T2

3.17.2.1. Cấu hình đo

Độ lch tn sgiữa sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương tự là 0Hz.

Nguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu (10 MHz).

Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa trong Bng 20.

3.17.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Đặt bUp-converter đối với DVB-T2 tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đặt bộ Up-converter đi với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần số 663,25 MHz (Kênh 45).

4. Sử dụng tín hiu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế sóng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ ca bđiều chế DVB-T2 theo: {32K mở rng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT Cvà ”ATT I”.

9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T2 và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).

10. Đặt mức đu vào thiết bị thu ti -50 dBm đối với tín hiu DVB-T2.

11. Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo “30 s error free video”.

12. Điền C/I vào báo cáo đo.

13. Lặp lại bài đo đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16} với băng thông tín hiu of 8 MHz.

14. Lặp lại bài đo đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256} với băng thông tín hiệu of 8 MHz

Bảng 34- Kết quả đo

Chế độ DVB-T2

C/I[dB]

32K mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256

3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN

3.18.1. DVB-T

3.18.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.18.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tn s666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ gilập kênh là 1,95 µs đi với tín hiệu vọng.

7. Đặt mức suy giảm liên quan ti channel simulator là 0 dB đối với tín hiu vọng.

8. Đặt C/N tới tỉ số mà thiết bị thu có trng khóa và việc thu không thể thực hiện được.

9. Đóng công tắc switch.

10. Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền giá trị C/N theo dB vào báo cáo đo.

12. Đo phần còn li của các giá trị C/N yêu cầu đi với tín hiu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đi trê, tín hiệu RF đầu vào phải được ngắt kết ni.

13. Đo phần còn li của các tổ hợp (không bị đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ ca tín hiu vọng được bảo toàn không đi khi thực hin sự suy giảm từ 21dB v1dB. Tìm giá trị C/N yeu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đu vào phải bngắt kết nối.

14. Tiếp tục đo từ bước 4 bng cách lp li bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

15. Tiếp tục đo từ bước 4 bng cách lp li bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

Bảng 35- Kết quả đo

8k 64QAM R=3/4 Δ/TU=1/4, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

- 1,95

-10

- 28

- 56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/8, 8 MHz

dB/us

1,95

10

20

28

56

70

80

90

105

110

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-20

-28

-56

-70

-80

-90

-105

-110

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/4, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.18.2. DVB-T2

3.18.2.1. Cấu hình đo

Các tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo này:

Xoay giản đồ tín hiệu

Có

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thước khung FEC

64800

Chế đđầu vào

Chế độ A

TFS

Không

Chế đhoạt động

HEM (high efficiency mode)

FEF

Không sử dụng

Dữ liu phụ trợ

Không sử dụng

3.18.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng bộ SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mrộng, 256QAM, PP4, R=2/3, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bUp-converter đến tần số trung tâm 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt trễ khác biệt liên quan đến channel simulator về 1,95 us đi với tín hiệu vọng.

7. Đặt mức suy giảm liên quan đến channel simulator về 0 dB đối với tín hiu vọng.

8. Đặt C/N tới tỉ lệ mà thiết bị thu bị khóa và sự thu nhn không thể thực hiện được.

9. Đóng công tắc switch.

10. Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền giá trị C/N yêu cầu theo dB vào báo cáo đo.

12. Đo phần còn li của các giá trị C/N yêu cầu đi với các tín hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trễ, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.

13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không đánh du xám) ca các trê liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi sự thay đi của suy giảm từ 21 dB về 1 dB được thực hiện. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu nhận hoàn thành QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải được ngắt kết nối.

14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp li bài đo đối với phần còn li của các chế độ DVB-T2 và băng thông tín hiệu 8 MHz trong báo cáo đo.

Bảng 36- Kết quả đo

32k mở rộng 256QAM PP4 R=2/3 Δ/TU=1/16, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

32k mở rộng 256QAM PP4 R=3/5 Δ/TU=19/256, 8 MHz

dB/us

1,95

10

25

33

50

66

133

150

170

190

253

266

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-25

-33

-50

-66

-133

-150

-170

-190

-253

-266

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-25

-33

-50

-66

-133

-150

-170

-190

-253

-266

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

32k mở rộng 256QAM PP2 R=3/4 Δ/TU=1/8, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

70

112

224

320

384

400

426

448

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-70

-112

-224

-320

-384

-400

-426

-448

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network

3.19.1. DVB-T

3.19.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.19.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đặt mức đu vào thiết bị thu là -50 dBm đi với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới bgiả lp kênh là 230 us đối với tín hiệu vọng.

7. Đóng công tắc switch.

8. Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.

10. Lặp lại bài đo với phn còn lại ca các tổ hp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ và mức suy giảm.

11. Lặp lại bài đo đối với các chế đDVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4}.

Bảng 37- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế độ DVB-T

Độ trễ tín hiệu vng[µs]

-260

-230

-200

-150

-120

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R3/4 G1/4

260

230

200

150

120

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R3/4 G1/4

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.19.2. DVB-T2

3.19.2.1. Cấu hình đo

Các tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo này:

Xoay giản đồ tín hiệu

Yes

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thước khung FEC

64800

Chế đđầu vào

Chế độ A

TFS

Không

Chế đhoạt động

HEM

(high efficiency mode)

FEF

Không sử dụng

Dữ liu phụ trợ

Không sử dụng

3.19.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng bộ SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ DVB-T2: {32K, 256QAM, PP4, R=3/5, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tn s666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc witch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới channel simulator là 230 us đối với tín hiệu vọng.

7. Đóng công tắc switch.

8. Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo với phần còn lại ca các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ và mức suy giảm.

11. Lặp li bài đo đối với phần còn lại ca các chế độ DVB-T2 trong báo cáo đo đi với băng thông tín hiệu là 8 MHz.

Bảng 38- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế đDVB-T2

Độ trễ tín hiệu vng[µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/3

Độ trễ tín hiệu vng[µs]

260

230

200

150

120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/3

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.

3.20. Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG

3.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa

3.20.1.1. Cấu hình đo

3.20.1.2. Thủ tục đo

Dữ liệu sử dụng: TS G.

1. Chun bvà kết nối thiết bị đo;

2. Chọn kênh tn s666 Mhz trên bộ chuyển đổi Up Converter và thiết lập tham số đo: FFT size 8k, 64-QAM,R=7/8, /Tu=1/8 đối với DVB-T và FFT size 32k, 256-QAM, R=5/6, /Tu=1/128 đi với DVB-T2;

3. Lựa chọn chương trình tương ứng dòng truyền tải có tốc độ dữ liệu cao;

4. Kiểm tra khnăng tuân thủ bng thủ tục QMP1.

3.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi

3.20.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS E.

3.20.2.2. Thủ tục đo

1. Chun bvà kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình sử dng tốc đbit thay đi trên menu thiết bị thu;

3. Cấu hình đo không sử dụng bộ tạo nhiễu cộng;

4. Đặt mức tín hiệu vào đầu thu bng -60 dBm;

5. Kiểm tra hình nh trong 5 phút theo thủ tục QMP1.

3.21. Giải mã video

3.21.1. Đồng bộ video – audio

3.21.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS A.

3.21.1.2. Thủ tục đo

STB:

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm;

3. Sử dụng TS A để đo độ trễ giữa audio – video;

4. Xác đnh độ trễ audio – video;

5. Xác nhn độ trễ audio – video đáp ứng yêu cu.

iDTV:

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan QMP1 để đánh giá độ trễ audio - video.

3.21.2. Tốc độ bit tối thiểu

3.21.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS A (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.2.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo TS A có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720x576 có chứa audio;

3. Kiểm tra khả năng gii mã hình nh.

3.21.3. Giải mã MPEG-2 SD

3.21.3.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS H.

3.21.3.2. Thủ tục đo

1. Chun bvà kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-2;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liệu TS H và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 đđánh giá khnăng hiển thị các độ phân gii trong Bng 39.

5. Sử dụng dữ liệu TS F1 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển thị các khuôn dạng video.

Bảng 39- Giải mã SDTV MPEG-2 – phân giải

Độ phân gii

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ứng (C/K)

3.21.4. Giải mã MPEG 4 SD

3.21.4.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.4.2. Thủ tục đo

1. Chun bvà kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 SD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liệu TS B và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển thị các độ phân gii trong Bng 40.

5. Sử dụng dữ liệu TS F2 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển thị các khuôn dạng video.

Bảng 40- Giải mã SDTV MPEG-2 – phân giải

Độ phân giải

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ng (C/K)

3.21.5. Giải mã MPEG-4 HD

3.21.5.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS M.

3.21.5.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liu TS M và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hin thị các đphân giải 1920x1080i và 1280x720p.

3.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD

3.21.6.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS M.

3.21.6.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD, độ phân gii 1920x1080i và 1280x720p;

4. Sử dụng dữ liu TS M và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hin thị tín hiu chuyển đi sang SD trên màn hình.

3.22. Giải mã Audio

3.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

3.22.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS D, TS I.

3.22.1.2. Thủ tục đo

1. Chun bị môi trường đo kiểm và lp đặt các thiết bị;

2. Điều chỉnh thiết bị thu dịch vụ chỉ có nội dung âm thanh được mã hóa bởi MPEG-1 Layer II;

3. Trên giao diện người dùng, thiết lập đu ra âm thanh stereo ở MPEG-1 Layer II;

4. Kiểm tra âm thanh trên đầu ra stereo và đin vào phần kết quả.

3.22.1.3. Kết quả cần đạt

Thiết bị thu gii mã được tín hiu âm thanh MPEG-1 Layer II.

3.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

3.22.2.1. Cấu hình đo

Lung truyền tải phi bao gồm các dịch vcó:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level2 ở tần số ly mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level4 ở tần số ly mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống,

2. Chạy luồng truyền tải và lựa chọn dịch vphù hp,

3. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dng lung bit và âm thanh nghe được có chính xác,

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chn,

5. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng lung bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ ly mu đã chọn,

6. Lựa chọn chế đâm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,

7. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đi với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn.

3.22.2.3. Kết quả cần đạt

Thiết bị thu gii mã được tín hiu âm thanh HE-AAC Level 2 và 4 ở tần số lấy mẫu 48 kHz.

3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI

3.22.3.1. Cấu hình đo

Luồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:

· Thành phn âm thanh HE-AAC Level2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các lung bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phn âm thanh HE-AAC Level4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các lung bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dng: TS O.

3.22.3.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thng,

2. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác,

3. Lựa chọn chế đâm thanh stereo ở hệ thống danh mục chn,

4. Kiểm tra đàu ra HDMI có đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự,

5. Lựa chọn chế đâm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,

6. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự.

3.22.3.3. Kết quả cần đạt

Khi thiết lập chế độ stereo ở danh mục chọn ca thiết bị thu, HE-AAC Level 2 stereo được giải mã thành PCM stereo ở đầu ra HDMI.

Khi thiết lập chế độ đa kênh ở danh mục chọn ca thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level4 đa kênh phi được hỗ trợ tất ccác chuẩn đnh dạng dưới đây:

· HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo downmix;

· PCM đa kênh.

3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự

3.22.4.1. Cấu hình đo

Lung truyền tải phi bao gồm các dịch vcó:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.4.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống,

2. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn,

3. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không,

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chn,

5. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không.

3.22.4.3. Kết quả cần đạt

· Khi thiết lập stereo ở danh mục chn của thiết bị thu, gii mã HE-AAC Level 2 (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,

· Khi thiết lập đa kênh ở danh mục chn của thiết bị thu, gii mã HE-AAC Level 4 (đa kênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.

4. CÁC QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

Các thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 thuộc phạm vi 1.1 phi tuân thcác quy đnh kỹ thuật trong Quy chun này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hin chứng nhận hợp quy và công bhợp quy các thiết bị thu trong mạng truyền hình smặt đất DVB-T2 và chịu sự kiểm tra của cơ quan qun lý nhà nước theo các quy đnh hin hành.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triển khai qun lý các thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo Quy chuẩn này.

6.2. Trong trường hợp các quy đnh nêu tại Quy chun này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy đnh ti văn bản mi.

PHỤ LỤC A

(Quy định)

YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC PHÉP ĐO

A.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2

A.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trc tiếp

Phương pháp đánh giá chủ quan trực tiếp là phương pháp được thực hiện trên dòng dữ liệu truyền tải TS (Transport Stream). Các tham số phép đo được cấu hình để đáp ứng yêu cu tồn tại không quá 1 lỗi trong dữ liệu giải mã được trong vòng 1h, tương đương với yêu cầu độ sai lỗi bit BER ca dòng dữ liệu TS tại đầu vào khối tách kênh MPEG-2 không ln hơn 10-11.

A.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

QMP1 được thực hin trong 15s. Trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị li. Trong trường hp có lỗi xy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham scấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được gii mã không nhỏ hơn 15s.

A.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

DVB-T

Phép đo được thực hin bằng một trong hai cách:

· Sử dụng kết quđo tỉ llỗi BER sau bgiải mã Viterbi do thiết bị thu thực hiện;

· Xem đoạn video được gii mã trong 60 s.

Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã Viterbi, tỉ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 2x10-4. Trong trường hợp tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải mã Viterbi lớn hơn 2x10-4, tham scấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỉ lệ li BER thu được không lớn hơn 2x10-4.

Nếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong 60 giây, trong khoảng thi gian này, tín hiệu video được gii mã phải không bị li. Trong trường hợp có li xy ra đi với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai li liên tiếp của tín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 60 s.

DVB-T2

Phép đo được thực hin bằng một trong hai cách:

· Sử dụng kết quđo tỉ llỗi BER sau bgiải mã LDPC do thiết bị thu thực hiện;

· Xem đoạn video được gii mã trong 30 s.

Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã LDPC, tỉ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 10-7. Trong trường hp tỉ lệ li BER sau bộ giải mã LDPC ln hơn 10-7, tham scấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỉ lệ li BER thu được không ln hơn 10-7.

Nếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong 30 s, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phi không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xy ra đối với tín hiu video được giải mã, tham số cu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai li liên tiếp của tín hiệu video được gii mã không nhhơn 30 s.

A.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo

Các tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt kê trong Bảng A., Bng A. và Bảng A..

Các tham số có thể thay đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt kê trong Bng A..

Trường hợp phép đo sử dụng các tham số trong cấu hình của DVB-T2 khác với các giá trị đã liệt kê, các thay đổi sẽ được trình bày cụ thể trong phép đo.

Bảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Tổng quan

Thông số

Giá trị

Số Subslice /khung DVB-T2

1

Số khung /đa khung

2

Loại mã FEC L1

16k LDPC

PAPR

TR

PAPR: biên độ

3,1V

PAPR: số vòng lặp

10

SISO/MISO

SISO

Kích cỡ khung FEC

64800

TFS

Không

FEF

Không sử dụng

Dliệu phụ trợ

Không sử dụng

ID của cell

*)

ID mạng

*)

ID hệ thống DVB-T2

*)

CHÚ THÍCH: *) giá trị bất kì được phép.

Bảng A.-Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Chế độ PLP đơn

Tng số

Giá trị

Số lượng PLP

1

ID của PLP

*)

ID nhóm

*)

Kiểu PLP

Data type 1

Xoay giản đồ tín hiệu

Có

Loại mã FEC

64k LDPC

Chế độ băng cơ bản

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Disabled

Báo hiệu trong băng

Disabled

Xóa gói tin rỗng

Disabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

Kiểu bộ ghép xen thời gian

0

Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen

1

CHÚ THÍCH: *) giá trị bất kì được phép.

Bảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Chế độ Multi PLP

Thông số

Giá trị

Số lượng PLP

3

ID PLP

0

1

2

Xoay giản đồ n hiệu

Có

Có

Có

Kiểu mã FEC

16k LDPC

64k LDPC

64k LDPC

Chế độ băng cơ bản

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Enabled

Enabled

Enabled

Báo hiệu trong băng

Disabled

Disabled

Disabled

Xóa gói tin rỗng

Enabled

Enabled

Enabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

3

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

1

1

Kiểu bộ ghép xen thời gian

0

0

0

Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen

1

1

1

ID nhóm

1

1

1

Bảng A.- Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2

Thông số

Giá trị

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP

Lf

22,44,60

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60 (QPSK) 20,42,60

(16QAM) 20.40,60 (64QAM)

20,40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Số khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100

(16QAM) 49.99,150 (64QAM)

66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ mã

3/4

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLPs

Kích thước bộ FFT

32k

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/16

Mẫu pilot

PP4

Phương thức PAPR

TR-PAPR

Lf

27 **)

Số subslice

135

Điều chế L1

64QAM

Kiểu PLP

Common

DT2

DT2

Số khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỉ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

QAM

QAM

QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.

A.3. C/N đối vi các phương pháp đo lường chất lượng

A.3.1. DVB-T

Giá trị ti đa của yêu cầu C/N đi với QMP2 dùng trong các bài đo chỉ tiêu chất lượng thiết bị thu được liệt kê trong Bảng A..

Bảng A.- Giá trị tối đa của yêu cầu C/N đối vi QMP2 sau Viterbi (vi tỉ lệ khoảng bảo vệ 1/4, kích thước bộ FFT bằng 8K)

Điều chế

Tlệ mã

C/N performance (dB)

Profile 1 (kênh Gauss)

Profile 2 (kênh vng 0 dB)

Đoạn video không lỗi 60s

BER 2x10-4

(sau giải mã Viterbi)

Đoạn video không lỗi 60s

BER 2x10-4

(sau giải mã Viterbi)

QPSK

1/2

3,8

5,1

7,7

8,8

QPSK

2/3

5,6

6,9

11,9

13,7

QPSK

3/4

6,6

7,9

14,1

17,4

QPSK

5/6

7,6

8,9

-

-

QPSK

7/8

8,4

9,7

-

-

16-QAM

1/2

9,5

10,8

12,0

13,3

16-QAM

2/3

11,8

13,1

16,3

17,9

16-QAM

3/4

13,3

14,6

19,0

22,1

16-QAM

5/6

14,3

15,6

-

-

16-QAM

7/8

14,7

16,0

-

-

64-QAM

1/2

15,2

16,5

17,7

19,0

64-QAM

2/3

17,4

18,7

21,8

23,2

64-QAM

3/4

18,9

20,2

24,8

27,6

64-QAM

5/6

20,3

21,6

-

-

64-QAM

7/8

21,2

22,5

-

-

A.3.2. DVB-T2

Giá trị ti đa của yêu cầu C/N đi với QMP2 dùng trong các bài đo chỉ tiêu chất lượng DVB-T2 được tính theo công thức:

           (Eq. 1)

Trong đó:

: là giá trị yêu cầu của để đạt được tỉ lệ li BER=10-6 sau gii mã BCH theo ETSI TS 102 831. Giá trị ca  được liệt kê trong Bng A..

· A = 0,1dB là yêu cầu bổ sung C/N đđạt được BER=10-7 trước giải mã BCH, tương ứng với mức QEF sau giải mã BCH;

· B = hệ số nâng công suất pilot. Các giá trị của B được định nghĩa trong Bng A..

· C = 2,0 dB (PP1-PP2), 1,5 dB (PP3-PP4), 1,0 dB (PP5-PP8) (tính đến nh hưởng do sai số ước lượng kênh thực, gii mã LDPC và các vấn đề thực tế khác).

· D = Số hng thêm vào C/N tương ứng với mức tạp âm back-stop là -33 dBc. Số hạng này phụ thuộc tổng các số hạng ngoại trừ D. Giá trị D được xác đnh bằng biểu thức sau:

trong đó:

;

PxdB = -33.

Bảng A.- Các giá trị (C/N)RAW được dùng trong tính toán C/N yêu cầu đối với BER 10-6 sau giải mã BCH

Điều chế

Tlệ mã

(C/N)raw (dB)

Profile 1: kênh Gauss

(C/N)raw ( dB)

Profile 2: kênh vng 0dB

QPSK

1/2

1,0

2,7

QPSK

3/5

2,2

4,3

QPSK

2/3

3,1

5,9

QPSK

3/4

4,1

7,3

QPSK

4/5

4,7

8,4

QPSK

5/6

5,2

9,5

16-QAM

1/2

6,2

8,4

16-QAM

3/5

7,6

10,2

16-QAM

2/3

8,9

11,8

16-QAM

3/4

10,0

13,7

16-QAM

4/5

10,8

15,2

16-QAM

5/6

11,3

16,3

64-QAM

1/2

10,5

13,4

64-QAM

3/5

12,3

15,4

64-QAM

2/3

13,6

17,0

64-QAM

3/4

15,1

19,2

64-QAM

4/5

16,1

21,0

64-QAM

5/6

16,7

22,3

256-QAM

1/2

14,4

17,9

256-QAM

3/5

16,7

20,2

256-QAM

2/3

18,1

22,0

256-QAM

3/4

20,0

24,3

256-QAM

4/5

21,3

26,3

256-QAM

5/6

22,0

27,8

Bảng A.- Các giá trị của B đối vi hệ số nâng công suất pilot

PP1

PP2

PP3

PP4

PP5

PP6

PP7

PP8

1 K

0,3

0,3

0,4

0,4

0,5

0,3

2 K

0,4

0,3

0,4

0,4

0,5

0,3

4 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

8 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,4

0,4

8 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,4

0,4

16 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

16 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

32 K

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

32 K Ext,

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu nói trên được dựa trên các mô phỏng của máy tính kết hợp với một số yêu cầu dự trữ dựa trên điều kiện triển khai thực tế. Việc xác định tham số chính xác cần liên tục được cập nhật dưới điều kiện triển khai thực và có thể được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp trong các phiên bản cập nhật sau này của Bộ quy chuẩn.

A.4. Mức đầu vào tối thiểu

A.4.1. DVB-T

Thiết bị thu phi thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệu tối thiểu (Pmin) trong dải tần được hỗ trợ theo công thức dưi đây (ti 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB]                                     (Eq. 2)

trong đó:

· NF: Hsố tạp âm của thiết bị thu yêu cu như trong Bng A.;

· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ Bng A..

Bảng A.- Hệ số tạp âm thiết bị thu (Noise Figure – NF) yêu cầu đối với DVB-T

Băng

Hệ số tạp âm (NF)

VHF III

7 dB

UHF IV

7 dB

UHF V

7 dB

A.4.2. DVB-T2

Thiết bị thu phải thu đáp ứng QEF đi với các mức tín hiệu tối thiu (Pmin) trong di tần được hỗ trợ theo công thức dưới đây (tại 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông thường                      (Eq. 3)

Pmin= -105,1 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông mrộng                    (Eq. 4)

trong đó:

· NF: hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.;

· C/N: C/N yêu cu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được ly từ công thức (Eq.1).

Bảng A.- Hệ số tạp âm thiết bị thu (NF) yêu cầu đối với DVB-T2

Băng

Hệ số tạp âm (NF)

VHF III

6 dB

UHF IV

6 dB

UHF V

6 dB

A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo

A.5.1. Luồng truyn tải TS A

· Chứa các bảng PSI/SI: NIT, SDT, PAT, PMT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

Synchronization content (Lipsync);

CBR content at 600 kbit/s – H.264/10 AVC + TTX;

CBR content at 600 kbit/s – MPEG2;

H.264/10 AVC+TTX.

A.5.2. Luồng truyn tải TS B

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vvới đphân giải khác nhau như sau: H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576;

H.264/10 AVC – độ phân gii 544x576;

H.264/10 AVC – độ phân gii 480x576;

H.264/10 AVC – độ phân gii 352x576+TTX;

A.5.3. Luồng truyn tải TS C

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau: H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576;

H.264/10 AVC – đphân giải 480x576;

H.264/10 AVC + TTX, không chứa audio;

MPEG2 + (TTX + DVB) phụ đề;

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

QCVN 63:2012/BTTTT

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch vsau:

Dịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576;

Dịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576;

Dịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576, AAC;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã AAC;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 – Layer II;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 – Layer II;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 – Layer II;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 – Layer II.

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Chứa dữ liu ghép kênh thống kê tốc độ thay đổi;

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – đphân giải 720x576 with MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – đphân giải 720x576, không audio;

H.264/10 AVC – đphân giải 720x576, không audio;

H.264/10 AVC – đphân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-2/0;

H.264/10 AVC – đphân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-3/2;

MPEG2 – đphân giải 720x576, âm thanh MPEG1 Layer II (BEEP).

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch vsau: H.264/10 AVC, tỉ lệ khuôn dạng 4:3; MPEG2 – SD, tỉ lệ khuôn dạng 16:9;

H.264/10 AVC – HD, tỉ lệ khuôn dng 16:9 và E-AC3; H.264/10 AVC – SD, tỉ lệ khuôn dạng 4:3.

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT;, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC – 1920x1080i, AC3-2/0;

H.264/10 AVC – 1920x1080i, AC3-3/2;

MPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0.

A.5.8. Luồng truyn tải TS H

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

MPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 – 544x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 – 480x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 – 352x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

A.5.9. Luồng truyn tải TS I

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Chứa nội dung EIT: hiện tại/tiếp theo, kết thúc/bắt đầu chương trình;

· EPG;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS.

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

Luồng truyền tải TS K chính là lung truyền tải TS B bỏ đi bng NIT và được sử dụng để đo kiểm tra báo hiu.

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

· H.264/10 AVC – độ phân gii 720x576;

· H.264/10 AVC – độ phân gii 544x576;

· H.264/10 AVC – độ phân gii 480x576;

· H.264/10 AVC – độ phân gii 352x576, TTX.

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

Dịch vụ truyền hình, H.264/10 AVC, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

Dịch vụ truyền hình, H.264/10 AVC, AC3-2/0 audio;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 Layer II;

Dịch vụ truyền thanh sử dng mã MPEG1 Layer II.

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0;

H.264/10 AVC – 1280x720p, MPEG1 Layer II và AC3-3/2.

A5.13. Luồng truyn tải TS N1

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (384 kbit/s);

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (448 kbit/s).

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (256 kbit/s);

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (384 kbit/s).

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (192 kbit/s);

H.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (192 kbit/s).

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch vsau:

H.264/10 AVC – 1920x1080i;

HE-AAC3-2/0 (48 kbit/s);

HE-AAC3-2/0 (80 kbit/s);

HE-AAC3-2/0 (96 kbit/s).

A.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2

Lung truyền tải sử dng để test DVB-T2 được ly từ trang web chính thức của tổ chức DVB.org (http://www.dvb.org/technology/dvbt2/).

A.6. Thiết bị đo

Error: Reference source not found liệt kê danh mục các thiết bị đo cần thiết để thực hiện đo theo phương pháp đo trong quy chuẩn.

Bảng A.- Danh mục thiết bị đo

Thứ tự

Thiết bị đo

1

Nguồn tạo MPEG-2 và MPEG-4 source (audio, video)

2

Bộ điều chế DVB-T (DVB-T2) có đầu ra IF

3

Bộ biến đổi nâng tần tIF sang RF

4

Bộ tạo pha-đinh

5

Bộ tạo tạp âm

6

Bộ điều chế n hiệu TV tương tự (PAL, stereo)

7

Máy phân ch phổ

8

Máy đo công suất

9

Máy đo điện áp và dòng điện đa năng

10

Thiết bị TV hoặc màn hình có khả năng hiển thị khuôn hình 4:3 và 16:9 có giao diện HDMI

11

Thiết bị thu audio có cổng S/PDIF và HDMI

12

Cáp nối, bộ chia, connector, bộ suy hao và các thiết bị phụ trợ khác

13

Thiết bị thu (độc lập hoặc tích hợp)

CHÚ THÍCH. Một số phép đo yêu cầu thêm thiết bị để tạo luồng truyền tải hoặc các thiết bị có tính năng đặc thù khác.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi