Quy chuẩn QCVN 63:2012/BTTTT Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 63:2012/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
Số hiệu:QCVN 63:2012/BTTTTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Ngày ban hành:04/12/2012Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 63:2012/BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 63:2012/BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 63:2012/BTTTT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 63:2012/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT B THU TRUYỀN HÌNH S MT ĐT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

MỤC LỤC

Mục lục

Lời nói đầu

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Giải thích t ngữ

1.4.1. Chế đ A

1.4.2. Chế đ B

1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)

1.4.4. STB (Set-Top-Box)

1.4.5. Thiết bị thu (receiver)

1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)

1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)

1.5. Ch viết tắt

2. QUY ĐỊNH K THUT

2.1. Yêu cầu chung

2.1.1. Yêu cu thu và giải tín hiệu

2.1.2. Yêu cu v nguồn điện đi với STB

2.1.3. Tương thích điện từ trường

2.1.4. Nâng cấp phần mềm

2.2. Yêu cầu tính năng

2.2.1. Điều khiển từ xa

2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiu (SQI) và ch th ng đ tín hiệu (SSI).

2.2.3. Thông tin dịch v

2.2.3.1. X các bng báo hiệu PSI/SI

2.2.3.2. Đồng h thời gian thực

2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác

2.2.4. Bộ quản chương trình

2.2.5. Phụ đ

2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)

2.3. Yêu cầu giao diện

2.3.1. Cng kết ni đầu vào RF

2.3.2. Cng kết ni đầu ra RF

2.3.3. HDMI

2.3.4. Đầu ra video tổng hp

2.3.5. Giao din âm thanh RCA

2.3.6. Giao din h trợ truy nhập có điều kin

2.4. Yêu cầu k thuật

2.4.1. Tn s và băng thông kênh

2.4.2. Băng thông tín hiu

2.4.3. Các chế độ RF

2.4.3.1. DVB-T

2.4.3.2. DVB-T2

2.4.4. H trợ Multi PLP

2.4.5. H trợ Multi PLP và Common PLP

2.4.6. H trợ Normal Mode (NM)

2.4.7. Khả ng thích ứng khi thay đi các tham số điều chế

2.4.7.1. DVB-T

2.4.7.2. DVB-T2

2.4.8.Kết nối tắt RF

2.4.9. Yêu cầu C/N đi với kênh Gauss

2.4.9.1. DVB-T

2.4.9.2. DVB-T2

2.4.10. Yêu cầu C/N đối với nh vọng 0 dB

2.4.10.1. DVB-T

2.4.10.2. DVB-T2

2.4.11. Mức tín hiệu tối thiu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11.1. DVB-T

2.4.11.2. DVB-T2

2.4.12. Mức tín hiệu tối thiu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

2.4.12.1. DVB-T

2.4.12.2. DVB-T2

2.4.13. H s tp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13.1. DVB-T

2.4.13.2. DVB-T2

2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

2.4.15. Kh năng chống nhiễu đi với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

2.4.16. Kh năng chống nhiễu đi với các tín hiệu s trên các kênh khác

2.4.16.1. DVB-T

2.4.16.2. DVB-T2

2.4.17. Kh năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương t

2.4.17.1. DVB-T

2.4.17.2. DVB-T2

2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiu trong khoảng bảo v trong mạng SFN

2.4.18.1. DVB-T

2.4.18.2. DVB-T2

2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiu ngoài khoảng bảo v trong mạng SFN

2.4.19.1. DVB-T

2.4.19.2. DVB-T2

2.4.20. Bộ giải ghép MPEG

2.4.20.1. Tốc đ lung dữ liệu tối đa

2.4.20.2. Hỗ trợ tốc đ bit thay đổi (ghép kênh thống )

2.4.21. Bộ giải video

2.4.21.1. Đng bộ video - audio

2.4.21.2. Giải video MPEG - tốc đ bit ti thiểu

2.4.21.3. Giải MPEG-2 SD

2.4.21.4. Giải MPEG 4 SD

2.4.21.5. Giải MPEG-4 HD

2.4.21.6. Chuyển đi tín hiu HD sang đầu ra SD

2.4.22. Bộ giải audio

2.4.22.1. Giải MPEG-1 Layer II

2.4.22.2. Giải MPEG-4 HE-AAC

2.4.22.3. H trợ HE-AAC trên giao diện đu ra HDMI

2.4.22.4. H trợ HE-AAC trên giao diện đu ra audio tương t

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Tần s

3.1.1. DVB-T

3.1.1.1. Cấu hình đo

3.1.1.2. Thủ tục đo

3.1.2. DVB-T2

3.1.2.1. Cấu hình đo

3.1.2.2. Thủ tục đo

3.2. Băng thông tín hiệu

3.2.1. DVB-T

3.2.1.1. Cấu hình đo

3.2.1.2. Thủ tục đo

3.2.2. DVB-T2

3.2.2.1. Cấu hình đo

3.2.2.2. Thủ tục đo

3.3. Các chế độ RF

3.3.1. DVB-T

3.3.1.1. Cấu hình đo

3.3.1.2. Thủ tục đo

3.3.2. DVB-T2

3.3.2.1. Cấu hình đo

3.3.2.2. Thủ tục đo

3.4. Hỗ trợ Multi PLP

3.4.1. Cấu hình đo

3.4.2. Th tục đo

3.5. Hỗ trợ Multi PLP Common PLP

3.5.1. Cấu hình đo

3.5.2. Th tục đo

3.6. Hỗ tr Normal Mode (NM)

3.6.1. Cu hình đo

3.6.2. Thủ tục đo

3.7. Kh năng thích ng vi s thay đổi trong các tham số điều chế

3.7.1. DVB-T

3.7.1.1. Cấu hình đo

3.7.1.2. Thủ tục đo

3.7.2. DVB-T2

3.7.2.1. Cấu hình đo

3.7.2.2. Thủ tục đo

3.8. Kết nối tắt RF

3.8.1. Cu hình đo

3.8.2. Thủ tuc đo

3.9. Yêu cầu C/N đối vi kênh Gauss

3.9.1. DVB-T

3.9.1.1. Cấu hình đo

3.9.1.2. Thủ tục đo

3.9.2. DVB-T2

3.9.2.1. Cấu hình đo

3.9.2.2. Thủ tục đo

3.10. Yêu cầu C/N đối vi kênh vọng 0 dB

3.10.1. DVB-T

3.10.1.1. Cu nh đo

3.10.1.2. Thủ tục đo

3.10.2. DVB-T2

3.10.2.1. Cu nh đo

3.10.2.2. Thủ tục đo

3.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

3.11.1. DVB-T

3.11.1.1. Cu nh đo

3.11.1.2. Thủ tục đo

3.11.2. DVB-T2

3.11.2.1. Cấu hình đo

3.11.2.2. Thủ tục đo

3.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

3.12.1. DVB-T

3.12.1.1. Cấu hình đo

3.12.1.2. Thủ tục đo

3.12.2. DVB-T2

3.12.2.1. Cấu hình đo

3.12.2.2. Thủ tục đo

3.13. H số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

3.13.1. DVB-T

3.13.2. DVB-T2

3.14. Mc tín hiệu đầu vào tối đa

3.14.1. Cu nh đo

3.14.2. Thủ tục đo

3.15. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

3.15.1. Cu nh đo

3.15.2. Thủ tục đo

3.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

3.16.1. DVB-T

3.16.1.1. Cấu hình đo

3.16.1.2. Thủ tục đo

3.16.2. DVB-T2

3.16.2.1. Cấu hình đo

3.16.2.2. Thủ tục đo

3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

3.17.1. DVB-T

3.17.1.1. Cấu hình đo

3.17.1.2. Thủ tục đo

3.17.2. DVB-T2

3.17.2.1. Cu nh đo

3.17.2.2. Thủ tục đo

3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi nhiễu trong khoảng bảo v trong mạng SFN

3.18.1. DVB-T

3.18.1.1. Cu nh đo

3.18.1.2. Thủ tục đo

3.18.2. DVB-T2

3.18.2.1. Cu nh đo

3.18.2.2. Thủ tục đo

3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vtrong các Single Frequency Network

3.19.1. DVB-T

3.19.1.1. Cu nh đo

3.19.1.2. Thủ tục đo

3.19.2. DVB-T2

3.19.2.1. Cu nh đo

3.19.2.2. Thủ tục đo

3.20. Yêu cầu đối vi bộ giải ghép MPEG

3.20.1. Tốc độ luồng dữ liu ti đa

3.20.1.1. Cu nh đo

3.20.1.2. Thủ tục đo

3.20.2. H trợ tốc độ bit thay đổi

3.20.2.1. Cu nh đo

3.20.2.2. Thủ tục đo

3.21. Giải video

3.21.1. Đồng bộ video audio

3.21.1.1. Cu nh đo

3.21.1.2. Thủ tục đo

3.21.2. Tốc độ bit tối thiu

3.21.2.1. Cu nh đo

3.21.2.2. Thủ tục đo

3.21.3. Gii mã MPEG-2 SD

3.21.3.1. Cấu hình đo

3.21.3.2. Thủ tục đo

3.21.4. Giải MPEG 4 SD

3.21.4.1. Cấu hình đo

3.21.4.2. Thủ tục đo

3.21.5. Giải MPEG-4 HD

3.21.5.1. Cấu hình đo

3.21.5.2. Thủ tục đo

3.21.6. Chuyển đi tín hiu HD sang đu ra SD

3.21.6.1. Cấu hình đo

3.21.6.2. Thủ tục đo

3.22. Giải mã Audio

3.22.1. Giải MPEG-1 Layer II

3.22.1.1. Cấu hình đo

3.22.1.2. Thủ tục đo

3.22.1.3. Kết qu cần đạt

3.22.2. Giải MPEG-4 HE-AAC

3.22.2.1. Cấu hình đo

3.22.2.2. Thủ tục đo

3.22.2.3. Kết qu cần đạt

3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao din đầu ra HDMI

3.22.3.1. Cấu hình đo

3.22.3.2. Thủ tục đo

3.22.3.3. Kết qu cần đạt

3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao din đầu ra audio tương t

3.22.4.1. Cấu hình đo

3.22.4.2. Thủ tục đo

3.22.4.3. Kết qu cần đạt

4. CÁC QUY ĐNH QUN LÝ

5. TRÁCH NHIỆM CA T CHC, CÁ NHÂN

6. T CHC THC HIN

Phụ lục A

(Quy định)

Yêu cầu đối với các phép đo

A.1. Phương thc đo chất lưng trong DVB-T DVB-T2

A.1.1. Th tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.1. Th tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

Phụ lục A

(Quy định)

Yêu cầu đối với các phép đo

A.1. Phương thc đo chất lưng trong DVB-T DVB-T2

A.1.1. Th tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.1. Th tục đo chất lượng khách quan trực tiếp

A.1.2. Th tục đo ng chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

A.1.2. Th tục đo ng chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

A.1.3. Th tục đo ng chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

A.1.3. Th tục đo ng chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

A.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo

A.3. C/N đối vi các phương pháp đo lưng chất lưng

A.3.1. DVB-T

A.3.2. DVB-T2

A.3.2. DVB-T2

A.4. Mc đầu vào tối thiểu

A.4.1. DVB-T

A.4.1. DVB-T

A.4.2. DVB-T2

A.4.2. DVB-T2

A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo

A.5.1. Luồng truyền ti TS A

A.5.1. Luồng truyền ti TS A

A.5.2. Luồng truyền ti TS B

A.5.2. Luồng truyền ti TS B

A.5.3. Luồng truyền ti TS C

A.5.3. Luồng truyền tải TS C

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

A.5.8. Luồng truyền tải TS H

A.5.8. Luồng truyền tải TS H

A.5.9. Luồng truyền tải TS I

A.5.9. Luồng truyền tải TS I

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

A5.13. Luồng truyền ti TS N1

A5.13. Luồng truyền ti TS N1

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

A.5.17. Luồng truyền tải TS P sử dụng cho các phép đo DVB-T2

A.5.17. Luồng truyền tải TS P sử dụng cho các phép đo DVB-T2

A.6. Thiết bị đo

 

Lời nói đầu

QCVN 63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3, 03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification – Recommendations, South East Europe- Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test Specification- Recommendations, South East Europe – Digi.TV, Version A-1, 02/2012.

QCVN 63:2012/BTTTT do Viện Khoa hc Kthut Bưu đin bn soạn, V Khoa hc và Công ngh trình duyt và đưc ban hành kèm theo Thông tư s 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 ca B trưởng B Tng tin và Truyn thông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn k thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đi với thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa (Free To Air - FTA) theo chun DVB-T2, h trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.

Quy chuẩn này áp dụng cho cả thiết bị thu hoạt động độc lp (STB) và thiết b thu được tích hp trong máy thu nh (iDTV), hỗ trợ SDTV và /hoặc HDTV.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đi với các tổ chức, nhân hoạt động sản xuất, nhập khẩu thiết bị thu truyền nh số mặt đất theo chun DVB-T2 tại Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel coding and modulation for digital terrestrial television

[2] ETSI EN 302 755 (V3.1.3), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)

[3] QCVN 22:2010/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia van toàn điện cho các thiết bị đu cuối viễn thông

[4] TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003), Máy thu thanh, thu hình qung bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiu tần số rađio - Giới hn và phương pháp đo

[5] TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006), Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp. Đặc tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo

[6] EN 300 468, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB systems

[7] ETSI TR 101 211, Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI)

[8] TCVN 5712:1999, Công nghệ thông tin. Bộ tự tiếng Việt 8 bit

[9] ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems

[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part 2: Coaxial unmatched connector

[11] IEC 48B-316

[12] IEC 60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards

[13] ETSI EN 50221, Common Interface Specification for Conditional Access and other Digital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997

[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used in Republic of Slovenia- Profile: Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009

[15] ISO/IEC13818-1, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems

[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications

[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology- Generic coding of moving pictures and associated audio information: Video

[18] ISO IEC 14496-10, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding

[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology- Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about

[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 3: Audio

[21] ETSI TS 102 366, Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard

[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Chế độ A

Chế độ tín hiệu DVB-T2 sử dụng Single PLP.

1.4.2. Chế độ B

Chế đ tín hiu DVB-T2 có sử dụng Multi PLP. Chế độ B có thể Multi PLM nhưng không sử dụng Common PLP hoặc thể Multi PLP và Common PLP.

1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)

Thiết b thu được tích hợp ng máy thu hình.

1.4.4. STB (Set-Top-Box)

Thiết b thu kh năng hoạt đng và sử dng nguồn đin độc lập với máy thu hình.

1.4.5. Thiết bị thu (receiver)

Thiết bị thu tín hiệu truyền nh số mặt đất phát theo chuẩn DVB-T2. Thiết b thu phi có b dò kênh RF, b gii điều chế, giải ghép kênh và gii mã. Thiết bị thu thể là thiết bđộc lập (STB) hoặc thiết bị tích hợp trong máy thu hình (iDTV). Thiết bị thu cũng thể loi ch hỗ trợ SDTV (thiết b thu SDTV) hoặc h trợ đồng thi SDTV và HDTV (thiết bị thu HDTV).

1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)

Thiết bị thu hỗ trợ thu tín hiu TV đ phân giải cao (HDTV) và độ phân gii tiêu chuẩn (SDTV) để hiển th trên màn hình với độ phân gii nguyên gốc.

1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)

Thiết b thu ch h trợ thu tín hiệu TV có đ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) đ hin thị trên màn nh với độ phân gii nguyên gốc, không hỗ trợ độ phân gii cao (HDTV).

1.5. Chữ viết tắt

AAC

hóa âm thanh AAC

Advanced Audio Coding

AC3

hóa âm thanh AC3

Digital audio compression standard, known as Dolby Digital

ACE

M rng chòm sao tín hiệu

Active Constellation Extension

ATT

Suy hao

Attenuator

AV

nh nh âm thanh

Audio Visual

AVC

hóa video AVC

Advanced Video Coding

BCH

sửa sai BCH

Bose & Chaudhuri & Hocquenghem

BER

Tỉ lệ lỗi bit

Bit error rate

BW

Băng thông

Bandwidth

CA

Phần truy nhập điều kiện

Conditional Access

CAT

Bng truy nhập điều kiện

Conditional Access Table

CBR

Tốc độ bit không đổi

Constant Bit Rate

CH

Kênh

Channel

CI

Giao diện CI

Common Interface

COFDM

Điều chế OFDM có mã hóa

Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing

CVBS

Tín hiệu video băng cơ sở tổng hợp

Composite Video Baseband Signal

DTS

Âm thanh DTS

Digital Theater Systems

DTT

H thống truyền hình số mặt đất

Digital terrestrial television

DVB-T

Tiêu chuẩn DVB-T

Digital Video Broadcasting- Terrestrial

E-AC3

hóa âm thanh E-AC3

Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus

EBU

Tổ chức phát thanh truyền hình Châu Âu

European Broadcasting Union

EDID

Dữ liệu nhn dạng hiển thị mở rng

Extended display identification data

EICTA

Hiệp hội ng nghiệp ng nghệ Thông tin – Truyền thông của Châu Âu

European Information & Communications Technology Industry Association

EIT

Bng thông tin sự kiện

Event Information Table

EN

Tiêu chuẩn Châu Âu

European Norm

EPG

Bng chương trình đin tử

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu

European Telecommunication Standards Institute

FEC

hóa sửa sai FEC

Forward error correction

FEF

Khung DVB-T2 dự trữ

Future Extension Frame

FFT

Biến đi Fourier nhanh

Fast Fourier Transform

FM

Điều chế FM

Frequency modulation

GI

Khoảng bảo v

Guard Interval

HDMI

Giao diện HDMI

High-Definition Multimedia

HDTV

Truyền nh đ phân giải cao

High Definition Television

HE-AAC

hóa âm thanh HE-AAC

High Efficiency AAC

HEM

Chế đ phát hiu suất cao HEM

High Efficiency Mode

HP

Mức ưu tiên cao

High Priority

iDTV

Thiết bị thu tích hp trong máy thu hình

Integrated Digital TV set

IEC

Tổ chức hp chuẩn điện quốc tế

International Electrotechnical Commission

IF

Trung tần

Intermediate Frequency

ISO

Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế

International Organization for Standardization

ITU

Liên minh Viễn thông quốc tế

International Telecommunication Union

LDPC

sửa sai LDPC

Low-density parity-check

LP

Mức ưu tiên thấp

Low priority

MFN

Mạng đa tần

Multi Frequency Network

MISO

K thuật x MISO

Multiple-Input Single-Output

MPEG

hóa MPEG

Moving Pictures Expert Group

NF

Hệ số tạp âm

Noise Figure

NIT

Bảng thông tin mạng lưới

Network Information Table

PAL

Chuẩn phát hình PAL

Phase Alternating Line

PAPR

Tỉ số công suất đỉnh và công suất trung bình

Peak-to-Average Power Ratio

PAT

 Bảng chương trình liên quan

Program Association Table

PCM

 Điều chế PCM

 Pulse Coded Modulation

PLP

 Chế đ ghép lớp PLP

Physical Layer Pipes

PMT

Bảng ánh x chương trình

Program Map Table

PP

Mẫu pilot

Pilot pattern

PSI

Thông tin đặc trưng chương trình

Program Specific Information

QAM

Điều chế QAM

Quadrature Amplitude Modulation

QEF

Yêu cầu độ chính xác thông tin gần tuyệt đối

Quasi Error Free

QMP

Phương pháp đánh giá chất lượng

Quality Measurement Method

QPSK

Điều chế QPSK

Quaternary Phase Shift Keying

RA

tuyến

Radio

RCA

Chun kết ni RCA

Radio Corporation of America

RF

Tần số vô tuyến

Radio Frequency

RGB

Kiu hiện màu RGB

Red Green Blue

RS

sửa sai RS

Reed-Solomon

S/PDIF

Giao diện S/PDIF

Sony/Philips Digital Interface Format

SDT

Bảng tả dịch v

Service Description Table

SDTV

Truyền hình độ nét tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mạng đơn tần

Single Frequency Network

SI

Thông tin dch v

Service Information

SISO

K thuật x SISO

Single-Input Single-Output

SSU

Cập nhật phần mềm h thống

Systems Software Update

STB

Bộ STB

Set-Top-Box

STB-HD

STB mức HD

HDTV level Set-Top-Box

STB-SD

STB mức SD

SDTV level Set-Top-Box

SW

Phần mềm

Software

T2GW

Gateway kết ni DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao diện b điều chế

Modulator Interface

TDT

Bng dữ liệu ngày và thời gian

Time and Date Table

TOT

Bng độ lệch thời gian

Time Offset Table

TR

Kiểu x giữ tone (TR-PAPR)

Tone Reservation

TS

Luồng dữ liệu truyn tải

Transport Stream

TTX

Teletext

Teletext

UHF

Tần số UHF

Ultra-high frequency

USB

Giao diện USB

Universal Serial Bus

VBI

Thông tin trng chiu đứng

Vertical Blanking Information

VBR

Tốc độ bit biến đổi

Variable bitrate

VHF

Tần số VHF

Very high frequency

VSB

Điều chế VSB

Vestigial sideband modulation

VUI

Thông tin sử dng video

Video Usability Information

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu chung

2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu

Thiết bị thu phi khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 744[1] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN);

Thiết bị thu phi khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 755[2] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN).

2.1.2. Yêu cầu v nguồn điện đối với STB

STB phải khả năng hoạt động trong các điều kiện v ngun điện n sau:

Điện áp: từ 90 VAC tới 260 VAC;

Tần số điện áp: 48 Hz đến 63 Hz.

Nguồn điện trong thiết b STB phải tuân thủ các yêu cu v an toàn nguồn điện trong quy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT[3].

2.1.3. Tương thích điện từ trường

STB phi tuân th yêu cầu v tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003)[4] và TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006)[5].

2.1.4. Nâng cấp phần mềm

Thiết bị thu phi có ít nhất một chế đ nâng cấp phần mềm hệ thống.

Thiết b thu phải chế phát hiện phần mềm h thống được tải v bị li trước khi phần mềm này được sử dụng để thay thế phn mềm làm việc hiện tại. Nếu phn mềm hệ thng nhận được bị lỗi, thiết bị thu phi giữ nguyên phiên bản phần mềm hệ thng hiện ti để hoạt đng nh thường. Trong trường hp tải v mất quá nhiều thi gian do đưng truyn kém, thiết bị thu phải hỗ trợ ngưi sử dụng hy bviệc tải xuống và tiếp tục sử dng phiên bản phần mềm hin ti.

Đối với mi phiên bản mới ca phần mềm h thống, các nhà sản xuất phải cung cp phần hướng dẫn cách tải về phn mềm mới. Nhà sản xuất chu trách nhiệm cung cp và phân phối các phiên bản mi của phn mềm h thng.

2.2. Yêu cầu tính năng

2.2.1. Điều khiển từ xa

Thiết b thu phải điều khin từ xa đ quản và sử dụng.

2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)

Thiết bị thu phi h trợ kh năng hiển thị thông tin v chất lượng tín hiệu (SQI) và thông tin v cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thức hiển thị thông tin SQI, SSI do nhà sản xuất tự thực hiện.

2.2.3. Thông tin dịch v

2.2.3.1. Xử các bảng báo hiệu PSI/SI

Thiết bị thu phi phần mềm hệ thống đ phân tích và x lý các thông tin dịch vđang hoạt đng đồng thời kiểm soát các phn cứng/ phn mềm theo các chuẩn EN 300 468[6] và ETSI TR 101 211[7].

Thiết bị thu phải có khả năng xử lí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát ca DVB-T2.

2.2.3.2. Đồng hồ thi gian thc

Thiết bị thu phi một đồng hồ thi gian thực và đồng hồ này phải được cập nhật bởi các dữ liệu từ các bảng TDT.

2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thc và các bảng EIT khác

Thiết b thu phải cung cấp các chức năng bản ca EPG như sau:

EIT thực (hiện tại/tiếp theo/lịch trình);

EIT khác (hiện tại/tiếp theo/lịch trình).

Tính năng EPG ca thiết b thu phải khả ng cung cấp thông tin v các chương trình dự kiến được phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.

2.2.4. Bộ quản chương trình

Thiết bị thu phi b quản chương trình cho phép người sử dụng kh năng truy cp vào thông tin hệ thống và kiểm soát các hoạt động của thiết bị thu. Bộ qun lí chương trình phải bao gồm chức năng quản danh sách dịch v và chức năng quản lí sự kiện EPG bản.

Bộ qun chương trình phải h trợ ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. tự Tiếng Việt phải tuân theo bảng UTF-8 trong TCVN 5712:1999[8].

2.2.5. Phụ đề

Thiết bị thu phi có khả năng giải và hiển thị dịch v ph đ DVB được phát theo chun ETSI 300 743[9]. Thiết bị thu phi h trợ phụ đề Tiếng Việt.

2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)

Thiết bị thu phi có khả năng x thông tin dịch v từ bng đánh số kênh logic (LCN - Logical Channel Number) đ h trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.

2.3. Yêu cầu giao diện

2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF

Thiết bị thu phi có cổng kết nối đu vào RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[10] kiểu giắc cái, trở kháng 75 ohm.

2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF

Thiết bị thu phi có cổng kết nối đu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[ 10] kiểu giắc đực.

2.3.3. HDMI

STB h trợ HDTV phải giao diện đầu ra HDMI đ xuất tín hiu video và audio.

2.3.4. Đầu ra video tổng hợp

STB phải đầu ra video nén tương thích với yêu cu đối với giao diện PAL trong chun IEC 48B-316 (RCA phono)[11].

2.3.5. Giao diện âm thanh RCA

Thiết bị thu phải có đu ra âm thanh tương tự RCA, kiu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14[12].

2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập điều kiện

iDTV phi có ít nhất một giao diện DVB-CI hoặc CI Plus để h trợ việc sử dụng các dịch vụ truy nhập có điều kiện. Giao diện CI hoặc CI plus phải tuân thủ quy đnh trong tiêu chuẩn ETSI EN 50221[13].

2.4. Yêu cầu kỹ thuật

2.4.1. Tần số và băng thông kênh

Thiết b thu phải có khả năng thu được tất cả các nh cấp cho truyền hình s mặt đất (DTT) nằm trong quy hoạch tần số VHF/UHF của Việt Nam như trong Bảng 1.

Bảng 1- Bảng phân kênh tần số băng tần VHF/UHF của Việt Nam

Băng

Kênh

Dải tần số

(MHz)

Tần số trung tâm

(MHz)

Băng

Kênh

Dải tần số

(MHz)

Tần số trung tâm (MHz)

III

6

174 - 182

178

V

38

606 - 614

610

7

182 - 190

186

39

614 - 622

618

8

190 - 198

194

40

622 - 630

626

9

198 - 206

202

41

630 - 638

634

10

206 - 214

210

42

638 - 646

642

11

214 - 222

218

43

646 - 654

650

12

222 - 230

226

44

654 - 662

658

 

 

 

 

45

662 - 670

666

IV

21

470 - 478

474

46

670 - 678

674

22

478 - 486

482

47

678 - 686

682

23

486 - 494

490

48

686 - 694

690

24

494 - 502

498

49

694 - 702

698

25

502 - 510

506

50

702 - 710

706

26

518 - 526

522

51

710 - 718

714

27

526 - 534

530

52

718 - 726

722

28

534 - 542

538

53

726 - 734

730

29

534 - 542

538

54

734 - 742

738

30

542 - 550

546

55

742 - 750

746

31

550 - 558

554

56

750 - 758

754

32

558 - 566

562

57

758 - 766

762

33

566 - 574

570

58

766 - 774

770

34

574 - 582

578

59

774 - 782

778

35

582 - 590

586

60

782 - 790

786

V

36

590 - 598

594

 

 

 

37

598 - 606

602

 

 

 

Thiết b thu phải có khả năng kênh trong di tần số từ[-50 kHz; 50 kHz] so với tần số trung tâm của tín hiệu DVB-T/T2.

2.4.2. Băng thông tín hiệu

Thiết bị thu phi tự động xác đnh được ng thông tin hiu DVB-T đang được sử dụng.

Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải hỗ trợ cả các chế độ băng thông sóng mang tiêu chun và chế đ ng thông sóng mang m rộng. Thiết b thu đối với DVB-T2 phải bám theo sự thay đổi tham smạng từ chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn đến chế đ băng thông sóng mang m rộng một cách tự động, không cần bất cứ tác động nào của ngưi dùng.

2.4.3. Các chế độ RF

2.4.3.1. DVB-T

Thiết bị thu phi có khả năng thu và giải tín hiệu DVB-T với các tham s là một tổ hp bất của bộ tham số trong Bảng 2.

Bảng 2- Các chế độ RF ca DVB-T được hỗ trợ

Tham số

Giá trị

Kích c b FFT

2k, 8k

Điều chế

COFDM; QPSK, 16QAM, 64QAM

FEC

Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỉ lệ 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8

Khong bảo v

1/4, 1/8, 1/16, 1/32

Băng thông tín hiệu

7,61 MHz

Chế đ phân cp

Không phân cấp (non-hierarchical)

2.4.3.2. DVB-T2

Thiết bị thu phi có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 với các tham số một tổ hợp cho phép bất của bộ tham số trong Bảng 3.

Bảng 3- Các chế độ RF của DVB-T2 được hỗ trợ

Tham số

Giá trị

Kích c b FFT

COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k

Điều chế

QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM

FEC

LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỉ l 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6

Khong bảo v

1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4

Băng thông tín hiệu

7,61 MHz (chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn); 7,71 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích c bộ FFT bằng 16k, 32k)

Mẫu pilot

PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7

PAPR

Có hoặc không sử dng PAPR

Xoay chòm sao điều chế tín hiệu

Có sử dng hoặc không sử dng

2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP

Thiết bị thu phi khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế đ B sử dụng Multiple PLP và không sử dụng Common PLP.

2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

Thiết bị thu phi khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế đ B sử dụng Multiple PLP và Common PLP.

2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

Thiết b thu phải hỗ trợ Normal Mode (NM).

2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế

2.4.7.1. DVB-T

Thiết bị thu phi khả năng thích ứng với thay đổi trong các tham số điều chế đđảm bảo luồng tín hiệu truyền tải đu ra không bị lỗi trong thời gian không lớn hơn hơn 3 giây kể từ thi điểm sự thay đi.

2.4.7.2. DVB-T2

Thiết b thu phải khả năng tự động thích ứng với thay đi của tham s điều chế ca dữ liệu P1, dữ liệu L1 trước và sau báo hiệu. Thi gian đ luồng tín hiu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không b lỗi không ln hơn 5 giây kể từ thi điểm sự thay đổi trong tham số của dữ liệu P1 và /hoặc dữ liệu L1 trước báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiu truyền ti đầu ra đạt trng thái không bị lỗi không ln hơn 2 giây k từ thi điểm sự thay đổi trong tham s của dữ liệu L1 sau báo hiệu.

2.4.8. Kết nối tắt RF

Thiết bị thu phi b ni tắt tín hiu RF giữa đầu vào - đầu ra RF, cho phép đưa trực tiếp tín hiệu RF thu được từ anten vào máy thu hình, không phụ thuộc vào trạng thái hoạt động ca thiết b thu (trạng thái hoạt động hoặc trạng thái chờ).

Bộ nối tắt RF trong thiết b thu phi hoạt động được trên tất cả tn số được cấp phát cho truyền hình.

Thiết b thu phải có khả năng cho phép người sử dụng ngắt hoặc kích hoạt tăng ích của b nối tắt. Khi người sử dụng ngắt tăng ích của b ni tắt, suy hao của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào không được ln hơn 4 dB. Khi người sử dụng kích hoạt tăng ích của bộ ni tắt, ng ích của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào phi nằm trong khoảng từ -1 dB đến 3 dB.

Quy định này áp dụng cho STB.

2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss

2.4.9.1. DVB-T

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được ln hơn g trị tương ứng quy đnh trong Bảng A..

2.4.9.2. DVB-T2

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

2.4.10. Yêu cầu C/N đối vi kênh vng 0 dB

2.4.10.1. DVB-T

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được ln hơn g trị tương ứng quy đnh trong Bảng A.

2.4.10.2. DVB-T2

C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF khi có nhiễu từ kênh vọng 0 dB không được ln hơn giá trị tương ứng xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

2.4.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11.1. DVB-T

Thiết b thu phải có khả năng thu và gii đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 2) trên toàn bộ di tần số hoạt động.

2.4.11.2. DVB-T2

Thiết b thu phải có khả năng thu và gii đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu m rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.

2.4.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vng 0 dB

2.4.12.1. DVB-T

Thiết b thu phải có khả năng thu và gii đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1) trên toàn bộ di tần số hoạt động.

2.4.12.2. DVB-T2

Thiết b thu phải có khả năng thu và gii đáp ứng yêu cu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác đnh bằng biểu thức (Eq. 3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu m rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.

2.4.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13.1. DVB-T

Thiết b thu phải hệ số tạp âm (NF) không ln hơn g trị trong Bng A..

2.4.13.2. DVB-T2

Thiết b thu phải hệ số tạp âm (NF) không ln hơn g trị trong Bng A.

2.4.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF khi tín hiệu đu vào DVB-T/T2 lên đến -25 dBm.

2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

Thiết b thu phải khả năng thu đáp ứng QEF khi ng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi tín hiệu tương tự trên các nh khác ngoài kênh lân cn với công suất cao hơn tối đa 44 dB.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.

2.4.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

2.4.16.1. DVB-T

Trên các di tần được hỗ trợ, thiết bị thu phi khả năng thu đáp ng QEF khi có tín hiu nhiu DVB-T gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiu (I/C) tối thiểu n trong Bảng 4.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng với chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}

Bảng 4- I/C yêu cầu tối thiểu đối vi việc thu QEF với tín hiệu DVB-T/T2 nhiễu nằm trên các kênh lân cân, kênh ảnh và các kênh khác

Băng

Băng thông tín hiệu,

[MHz]

Băng thông kênh,

[MHz]

I/C (dB)

 

 

 

Kênh lân cận

Kênh khác

Kênh ảnh

VHF III

8

8

28

38

-

UHF IV

8

8

28

38

28

UHF V

8

8

28

38

28

2.4.16.2. DVB-T2

Trên các dải tn được h trợ, thiết b thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T2 gây ra tỉ s nhiu trên tín hiệu (I/C) ti thiểu như trong Bảng 4.

Yêu cầu trên áp dụng đối với tín hiệu DVB-T2 tất cả các chế đ RF th như trong mục 2.4.3.2.

2.4.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

2.4.17.1. DVB-T

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy đnh trong Bảng 5 khi có nhiễu đồng kênh bao gồm tín hiệu VSB/PAL, FM. Yêu cu trên quy đnh đối với tín hiu DVB-T băng thông 7,61 MHz.

Bảng 5- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T bị nhiễu bởi sóng mang TV tương t

Giản đồ tín hiệu

64QAM

Tỉ lệ

2/3

3/4

C/I

3 dB

7 dB

2.4.17.2. DVB-T2

Thiết bị thu phi có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy đnh trong Bảng 6 khi tín hiệu 8 MHz DVB-T2 bị gây nhiu bi tín hiệu PAL D/K đồng kênh bao gồm video, âm thanh FM.

Bảng 6- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu bởi sóng mang TV tương tự

Gin đ tín hiệu

256QAM

Tỉ l

3/5

2/3

3/4

C/I

3 dB

5 dB

7 dB

2.4.18. Yêu cầu C/(N+I) khi nhiễu trong khoảng bảo v trong mạng SFN

2.4.18.1. DVB-T

Đi với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 ln độ dài khoảng bo v (Guard Interval - GI), thiết b thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không ln hơn mức quy đnh đối với profile 2 trong Bng A.

Với cường đ vọng xác định, khi độ trễ của nhiu vọng thay đổi trong khong từ 1,95 µs đến 0,95 ln đdài khoảng bo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.

2.4.18.2. DVB-T2

Đối với các chế đ DVB-T2 n trong Bảng 3, khi nhiễu vọng với đ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần đ dài khoảng bảo v (Guard Interval - GI), thiết bị thu phi kh năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn mức quy đnh đối với profile 2 xác đnh bằng biểu thức (Eq. 1).

Với cường độ vọng xác đnh, khi đ trễ ca nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), g trị C/N ti thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.

2.4.19. Yêu cầu C/(N+I) khi nhiễu ngoài khoảng bảo v trong mạng SFN

2.4.19.1. DVB-T

Khi vọng ngoài khoảng bảo v GI và có các mức suy hao so với tín hiu DVB-T quy đnh trong Bảng 7, thiết bị thu phải khả năng thu tín hiu DVB-T 8 MHz đáp ứng QEF.

Bảng 7- Tín hiệu vng ngoài khoảng bảo v của tín hiệu DVB-T 8 MHz

 

Suy hao tín hiệu vọng so với mức chun, dB

Đ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

15

-

13

10

5

5

10

13

-

15

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

10

5

-

-

-

-

-

-

5

10

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

12

6

-

-

-

-

-

-

6

12

2.4.19.2. DVB-T2

Khi có tín hiu vọng ngoài khoảng bảo v GI và các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T2 quy định trong Bng 8, thiết b thu phi kh năng thu tín hiệu DVB-T2 8 MHz đáp ứng QEF.

Bảng 8- Tín hiệu vng ngoài khoảng bảo v của tín hiệu DVB-T2 8 MHz

 

Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB

Độ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/16,

20

2

-

-

-

-

-

-

2

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/16,

22

3

-

-

-

-

-

-

3

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu =1/16

24

4

-

-

-

-

-

-

4

24

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/32

20

9

7

4

2

2

4

7

9

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/32

22

11

10

6

3

3

6

10

11

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/32

24

13

12

8

4

4

8

12

13

24

2.4.20. Bộ giải ghép MPEG

2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa

Bộ gii ghép MPEG của thiết b thu phi đáp ứng yêu cầu lp truyền tải MPEG-2 quy đnh tại ISO/IEC13818-1[15], p hợp với chuẩn ETSI TS 101 154[16] và phải có khả năng gii mã dữ liệu chun ISO/IEC 13818-1[15] với tốc độ dữ liệu đến 32 Mbit/s đối với DVB-T và 50,34 Mbit/s đối với DVB-T2.

2.4.20.2. Hỗ tr tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)

Bộ giải ghép MPEG của thiết b thu phi hỗ trợ tốc độ bit thay đổi trong ng truyền tải tốc đ bit không đi.

2.4.21. Bộ giải video

2.4.21.1. Đồng bộ video - audio

Thiết bị thu phải đảm bảo giải mã được tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio không được đi trước 20 ms và không đi sau 20 ms so với video.

2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu

Thiết b thu phải có khả năng gii tín hiệu video đ phân giải 720x576 pixel và tốc đ bit 600 kbps.

2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD

· Yêu cầu chung:

- Thiết b thu phải khả ng giải tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV “MPEG-2 Main Profile at Main Level” theo chun ISO/IEC 13818-2[17] và p hp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16];

- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã video có đphân giải 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;

· Khuôn dng hình ảnh:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-2 SDTV có tỉ lệ khuôn dng 4:3 và 16:9;

Thiết b thu phải hỗ trợ ngưi dùng lựa chn chế đ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn nh n sau:

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp đ cao, giữ nguyên độ rng màn hình);

+ Hiển thị nguyên dng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của nh nh);

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hp đ rộng, giữ nguyên đ cao màn hình).

2.4.21.4. Giải MPEG 4 SD

· Yêu cầu chung:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3 theo chuẩn ISO IEC 14496-10[18] và phù hp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154[16] (mục 5.5 và 5.6, quy định đối với SDTV 25 Hz);

Thiết bị thu phi có khả năng giải mã video có độ phân gii 720x576, 544x576, 480x576 và 352x576;

· Khuôn dạng hình nh:

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3” tỉ l khuôn dạng 4:3 và 16:9

Thiết b thu phải hỗ trợ ngưi dùng lựa chn chế đ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn nh n sau:

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp đ cao, giữ nguyên độ rng màn hình);

+ Hiển thị nguyên dng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của nh nh);

+ Hiển thị đy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hp đ rộng, giữ nguyên đ cao màn hình).

2.4.21.5. Giải MPEG-4 HD

Thiết bị thu phải có khả năng gii mã tín hiu H.264/AVC High Profile at Level 4” theo chuẩn ISO/IEC 14496-10[18] và p hợp với yêu cầu trong tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16] (mục 5.7 - H.264/AVC HDTV).

Thiết b thu phải hỗ trợ độ phân gii 1920x1080i và 1280x720p.

2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD

STB h trợ HDTV phải kh ng chuyển đổi đ xuất tín hiệu HD thu được thành tín hiu SD có đphân giải 720x576 qua giao diện ngoài (YPbPr hoặc giao diện khác). Tín hiệu SD được chuyển đổi phi khả năng hiện th dng letterbox 16:9 (hiển thị co hp đ cao, giữ nguyên đ rng màn hình) trên màn hình 4:3.

2.4.22. Bộ giải audio

2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

Thiết b thu phải có bộ gii âm thanh stereo khả năng đáp ứng các yêu cầu ti thiểu vgiải mã dựa trên chuẩn MPEG 1 Layer II (“Musicam”, tiêu chuẩn ISO/IEC 11172-3[19]) và tuân thủ hướng dn trin khai DVB sử dụng trong hệ thng MPEG-2, hình nh và âm thanh trong các ứng dụng quảng v tinh, cáp và mặt đất theo tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16].

2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

Thiết bị thu phi có b gii mã HE-AAC đáp ứng các yêu cầu sau:

· Có khả ng giải HE-AAC Level 2 (mono, stereo) tần số ly mu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.

· Có khả ng giải HE-AAC Level 4 (đa kênh¸ lên tới 5.1) tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.

2.4.22.3. Hỗ tr HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI

Nếu cng HDMI, thiết b thu phải khả ng cung cấp các đnh dạng âm thanh sau qua cổng HDMI:

· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được gii hoặc downmix;

· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.

2.4.22.4. Hỗ tr HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự

Thiết b thu tích hợp iDTV phải có đu ra âm thanh stereo tương tự trên cng kết nối RCA, âm thanh phải được đồng b với hình nh hiển thị.

STB phải khả năng gii mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC đ đưa ra cổng audio tương tự (RCA).

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Tần số

3.1.1. DVB-T

3.1.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.1.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế đ 8k, 64QAM, Code rate=2/3, TU/

3. Sử dụng mức đầu vào -60 dBm

4. Bắt đầu với tần số 474 MHz (kênh 21)

5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần số trung tâm và các tần số với đlệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần s trung tâm nh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số, cn ngắt kết ni thiết b thu với tín hiệu RF thu.

6. Lp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với tn s kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.

3.1.2. DVB-T2

3.1.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS P.

3.1.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ng với: 32k, tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;

3. Sử dụng mức đầu vào -50 dBm

4. Bắt đầu với tần số 177,5 MHz (Kênh 5)

5. Sử dụng QMP1 đ đánh g tại tần s trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đi tn s và đ lệch tần số, cn ngắt kết nối tín hiệu khỏi đầu vào thiết b thu.

7. Lp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với khoảng tn số kênh nhỏ nhất và ln nhất ca DTT.

3.2. Băng thông tín hiệu

3.2.1. DVB-T

3.2.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.2.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Dùng tần s phát là 666 MHz (Kênh 45) và mức đu vào thiết b thu là -60 dBm.

4. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm nh một cách tự động hoặc nhân ng. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có g trị ngẫu nhiên, không được xác đnh trước.

5. Sử dụng QMP1.

6. Lặp li bài đo từ bước 4 đến 6 lần đối với tn số kênh nhỏ nhất và ln nhất của DTT.

3.2.2. DVB-T2

3.2.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.2.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:

· Chế đ Single PLP;

· UHF: 32k tiêu chun/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;

3. Kết ni thiết b thu và thực hin tìm kiếm kênh tự đng hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiu khởi tạo có giá trị ngu nhiên, không được xác định trước.

4. Sử dụng QMP1.

3.3. Các chế độ RF

3.3.1. DVB-T

3.3.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.3.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz (kênh 45) và mức đầu vào là -60 dBm.

3. Bắt đu với chế đ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng thông tin hiu 8 MHz.

4. Sử dụng QMP1.

5. Thực hin cùng bài đo đó đối với các chế đ còn li (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bng dưới đây.

Bảng 9- Các chế độ DVB-T cần đo

Kích cỡ bộ FFT

Điều chế

FEC

Tg=1/32

Tg=1/16

Tg=1/8

Tg=1/4

8K

QPSK

1/2

 

 

 

 

QPSK

2/3

 

 

 

 

QPSK

3/4

 

 

 

 

QPSK

5/6

 

 

 

 

QPSK

7/8

 

 

 

 

16QAM

1/2

 

 

 

 

16QAM

2/3

 

 

 

 

16QAM

3/4

 

 

 

 

16QAM

5/6

 

 

 

 

16QAM

7/8

 

 

 

 

64QAM

1/2

 

 

 

 

64QAM

2/3

 

 

 

 

64QAM

3/4

 

 

 

 

64QAM

5/6

 

 

 

 

64QAM

7/8

 

 

 

 

2K

QPSK

1/2

 

 

 

 

QPSK

2/3

 

 

 

 

QPSK

3/4

 

 

 

 

QPSK

5/6

 

 

 

 

QPSK

7/8

 

 

 

 

16QAM

1/2

 

 

 

 

16QAM

2/3

 

 

 

 

16QAM

3/4

 

 

 

 

16QAM

5/6

 

 

 

 

 

16QAM

7/8

 

 

 

 

 

64QAM

1/2

 

 

 

 

 

64QAM

2/3

 

 

 

 

 

64QAM

3/4

 

 

 

 

 

64QAM

5/6

 

 

 

 

 

64QAM

7/8

 

 

 

 

3.3.2. DVB-T2

3.3.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.3.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz và mức đầu vào -50 dBm.

3. Đo tất cả các tổ hợp tham số DVB-T2 liệt trong các bảng dưới đây, sử dụng QMP1.

Bảng 10- Đo các chế độ DVB-T2 Các kích cỡ FFT

Điều chế, GI, PP, t l (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Kích cỡ bộ FFT

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf=90

1k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

2k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

4k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

8k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

8k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

16k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

16k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60

32k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60

32k, ext

Bảng 11- Đo các chế độ DVB-T2 giản đồ tín hiệu (xoay/kng xoay)

Điều chế, GI, PP, t l (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Giản đồ tín hiệu (xoay hoặc không xoay)

32k, 256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf=62

Xoay

Không xoay

 

Bảng 12- Đo các chế độ DVB-T2 Mẫu pilot

Điều chế, GI, tỉ l (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Mẫu pilot

16k,256QAM xoay,GI1/4,R2/3,TR-PAPR,Lf= 90

PP1

32k,256QAM xoay,GI1/8,R3/4,TR-PAPR,Lf= 60

PP2

16k, 256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

PP3

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 62

PP4

16k, 256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90

PP5

32k, 256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf= 62

PP6

32k, 256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf= 60

PP7

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf= 62

PP8

 

Bảng 13- Đo các chế độ DVB-T2 Khoảng bảo v

PAPR, xoay giản

TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay

Kích cỡ bộ FFT

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

8K,

Mẫu pilot

PP7,

PP4,

PP2,

PP2,

PP2,

PP2,

PP1

Kích cỡ khung

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Điều chế

FEC

1/128

1/32

1/16

19/256

1/8

19/128

1/4

QPSK

1/2

 

 

 

 

 

 

 

QPSK

3/5

 

 

 

 

 

 

 

QPSK

2/3

 

 

 

 

 

 

 

QPSK

3/4

 

 

 

 

 

 

 

QPSK

4/5

 

 

 

 

 

 

 

QPSK

5/6

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

1/2

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

3/5

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

2/3

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

3/4

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

4/5

 

 

 

 

 

 

 

16-QAM

5/6

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

1/2

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

3/5

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

2/3

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

3/4

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

4/5

 

 

 

 

 

 

 

64-QAM

5/6

 

 

 

 

 

 

 

256-QAM

1/2

 

 

 

 

 

 

 

256-QAM

3/5

 

 

 

 

 

 

 

256-QAM

2/3

 

 

 

 

 

 

 

PAPR, xoay giản

TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay

Kích cỡ bộ FFT

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

8K,

Mẫu pilot

PP7,

PP4,

PP2,

PP2,

PP2,

PP2,

PP1

Kích cỡ khung

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Lf= 60

Điều chế

FEC

1/128

1/32

1/16

19/256

1/8

19/128

1/4

256-QAM

3/4

 

 

 

 

 

 

 

256-QAM

4/5

 

 

 

 

 

 

 

256-QAM

5/6

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 14- Đo các chế độ DVB-T2 Giảm PAPR

Kích cỡ FFT, điều chế, khoảng bảo vệ, mẫu pilot, tỉ l FEC

Phương thức giảm PAPR

32k (băng thông tiêu chuẩn), 256QAM không xoay, GI1/8, PP2, R3/4

TR-PAPR

ACE-PAPR

TR-PAPR, ACE- PAPR

Không sử dụng

3.4. Hỗ trợ Multi PLP

3.4.1. Cấu hình đo

Bài đo sử dụng các thiết lập tham số Chế đ B (Multiple PLP) được định nghĩa trong Bng A.

3.4.2. Thủ tục đo

1. Cu nh h thống.

2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết b thu.

3. Kiểm tra khả năng gii mã dịch v trong các TS của thiết bị thu.

3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP

3.5.1. Cấu hình đo

Bài đo dùng các thiết lập tham số Chế đ B (Multiple PLP) định nghĩa trong Bng A..

PLP0 tương ứng với Common PLP và mang thông tin thiết bị có khả năng hỗ trợ. Trong bài đo này, thông tin được sử dng là EIT và bài đo được thực hin để xác nhn thiết b thu có kh năng giải ni dung thông tin được sử dụng.

PLP0 mang thông tin PSI/SI

TS1 được phát chế độ PLP1. TS2 được phát chế độ PLP2.

Thiết b thu cn kh năng giải mã được dịch v và thông tin EIT của hai TS được sử dụng.

3.5.2. Th tục đo

1. Cấu hình hệ thống.

2. Thực hin tìm kênh tự động trong thiết b thu.

3. Kiểm tra kh năng giải dịch v trong các TS của thiết b thu

3.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)

3.6.1. Cấu hình đo

Bài đo sử dụng các thiết lp tham số Chế độ B (Multiple PLP) đnh nghĩa trong Bảng 15.

Bảng 15- Các tham số đối với đầu vào Chế độ B các Multi PLP và Common PLP

Tham số

iá trị

Kích cỡ FFT

32k

Chế độ băng thông sóng mang tín hiệu

M rộng

Điều chế

256QAM

Khoảng bảo vệ

1/16

Mẫu pilot

PP4

PAPR

TR-PAPR

Lf

62

T l FEC

2/3

3.6.2. Thủ tục đo

1. Cu nh h thống.

2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết b thu.

3. Kiểm tra khả năng gii mã dịch v trong các TS của thiết bị thu theo QMP1.

3.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế

3.7.1. DVB-T

3.7.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS I.

3.7.1.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị môi trường đo và thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng nh tần số 666 MHz.

3. Đặt mức đầu vào RF của thiết b thu là -50 dBm.

4. Dùng luồng truyền tải I và các tham số chế độ: FFT size 8K, 64-QAM, R=3/4, D/Tu=1/4,

5. Kết ni đầu vào của thiết bị thu.

6. Sử dụng QMP1.

7. Điền kết quả.

8. Lặp li bài đo đi với các chế độ khác không cần ngắt kết nối đầu vào thiết bị thu theo Bảng 16.

Bảng 16- Các thay đổi đối vi các tham số điều chế DVB-T

Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI)

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4

8K, 16-QAM, R=3/4, GI=1/8

2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16

2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32

3.7.2. DVB-T2

3.7.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS P.

3.7.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng kênh tần số 666 MHz

3. Sử dụng chế đ DVB-T2: FFT size mở rng 32k, 256QAM xoay, GI 1/16, R 2/3 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

4. Thay đổi các tham số phát trong các trường P1 signaling theo: FFT size: 32K, 16K, 8K, 4K, 2K và 1K.

5. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 pre-signaling n sau:

· Chế độ băng thông ng mang mở rộng: có/không;

· PAPR: không sử dng, ACE, TR;

· Khoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128, G19/128,G19/256;

· Mu pilot: PP2, PP4, PP6, PP7;

· Số hiu dữ liệu trong khung: 60, 62;

6. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 post-signaling như sau:

· Tỉ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;

· Điều chế: 256 QAM;

7. Kiểm tra kh năng thích ứng với các thiết lp tham số mới trong khoảng thời gian quy định ca thiết b thu.

3.8. Kết nối tắt RF

3.8.1. Cấu hình đo

3.8.2. Thủ tuc đo

1. Kết nối bộ phát tín hiệu với đầu o RF máy phân tích phổ với đầu ra RF (có thể cần sử dụng khối DC).

2. Thiết lập mức đầu vào của máy thu -50 dBm. Sử dụng CW.

3. Quét tần số của bộ phát tín hiệu từ 47 MHz tới 869 MHz.

4. Đo độ suy giảm của kết nối tắt RF khi tần số thay đổi.

5. Làm lại bài đo với chế độ chờ.

Kiểm tra lại kết nối đầu ra RF phù hợp với tiêu chuẩn k thuật IEC 60169-2[10].

3.9. Yêu cầu C/N đối vi kênh Gauss

3.9.1. DVB-T

3.9.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.9.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế đ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

3. Đặt b Up-Converter v kênh 21 (474 MHz)

4. Đo mức đu vào đưa ti b suy hao

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và ca các cáp truyền.

6. Tính toán để thiết lp mức tín hiệu đầu vào thiết b thu bằng -50 dBm.

7. Dùng giá trị C/N yêu cầu cho chế độ DVB-T Bảng A..

8. Thực hin tìm kiếm kênh.

9. Tăng C/N từ g trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

11. Lặp lại bài đo đối với các tần số, ng thông tín hiu và các chế đ DVB-T còn lại trong báo cáo đo như Bng 17.

Bảng 17- Các tần số và các băng tần tín hiệu DVB-T sử dụng để đo

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Tần số trung tâm[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

8k QPSK R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.9.2. DVB-T2

3.9.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng Chế đ A (Single PLP) và thiết lp tham số với yêu cầu sau:

Mẫu pilot

PP7 ( 8 MHz BW)

Giản đồ tín hiệu sau L1

Giản đồ tín hiệu sau L1 phải tính bền vng (khả năng chống nhiễu) tt hơn giản đồ n hiệu điều chế PLP

3.9.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng chế đ DVB-T2 theo: 32k mở rng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128

3. Đặt Up-Converter v kênh 21 (474 MHz)

4. Đo mức đu vào đưa đến bộ suy hao.

5. Xác định sự suy giảm của suy hao và các dây cáp

6. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

7. Sử dụng g trị C/N yêu cầu đi với chế độ DVB-T2 xác đnh bằng biểu thức (Eq.1).

8. Thực hin tìm kiếm kênh.

9. Tăng C/N từ g trị thấp lên g trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

11. Lp lại bài đo đối với các tần số, các ng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại báo cáo đo.

Bảng 18 - Các tần số và các băng thông tín hiệu DVB-T2 sử dụng để đo

FFT

Băng thông tín hiu

8k, tiêu chun

8 MHz

32k, mở rộng

8 MHz

Tn s trung tâm[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

QPSK R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vng 0 dB

3.10.1. DVB-T

3.10.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.10.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Dùng chế đ DVB-T theo Bng 19;

3. Đặt Up-Converter v kênh 45 (666 MHz)

4. Thiết lập trong bộ phng Fading đ được tín hiu vọng 0 dB, trễ

5. Đo mức đu vào đưa đến bộ suy hao

6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và ca các cáp truyền.

7. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N từ g trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi với các chế độ DVB-T còn li trong Bng 19.

Bảng 19- C/N yêu cầu đối với tín hiệu vng 0 dB, tr 1,95 µs trong băng tần tín hiệu 8 MHz

Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f=666 MHz

Chế độ DVB-T

C/N yêu cầu

(0 dB, 1,95 µs)

8k QPSK R1/2 G1/4

 

8k QPSK R2/3 G1/4

 

8k QPSK R3/4 G1/4

 

8k 16QAM R1/2 G1/4

 

8k 16QAM R2/3 G1/4

 

8k 16QAM R3/4 G1/4

 

8k 64QAM R1/2 G1/4

 

8k 64QAM R2/3 G1/8

 

8k 64QAM R2/3 G1/4

 

3.10.2. DVB-T2

3.10.2.1. Cấu hình đo

Trung tâm nh 0 degree phải được dùng trong bộ phng (tín hiệu vọng 0 dB).

Sử dụng các thiết lp tham s Chế độ A (Single PLP) định nghĩa Bảng 20.

Bảng 20- Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo

 

Tham số

 

 

 

 

 

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Lf

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60

20,42,60

(QPSK)

20,42,60

(16QAM)

20.40,60

(64QAM)

20.40,60

(256QAM)

Điều chế

L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

 

Khối FEC/khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50

(QPSK)

33,69,100

(16QAM)

49.99,150

(64QAM)

66,133,200

(256QAM)

 

Tỉ lệ

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

 

 

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

 

Multiple PLP (chế độ B)

Lf

 

 

27

 

 

Subslices

 

 

135

 

 

Điều chế

L1

 

 

64QAM

 

 

 

Chế độ

PLP

 

 

Common

DT2

DT2

 

 

 

Khối FEC/khung ghép xen

 

 

35

 

57

57

 

 

 

Tỉ lệ

 

 

2/3

2/3

2/3

 

 

 

Điều chế

 

 

64

QAM

256

QAM

256

QAM

 

 

 

BUFS

 

 

483328

1613824

1613824

 

 

3.10.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b với SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế đ DVB-T2 theo: 32K m rộng, 256QAM, PP7, R2/3, G1/128 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-Converter ti tn số 666 MHz (K45)

4. Đặt b mô phỏng fading v tín hiệu vọng 0 dB. (đường truyền thứ hai: trễ 1,95 µs, sai pha bng 0 ti trung tâm kênh và suy giảm 0 dB)

5. Đo mức đu vào cấp tới bộ suy hao.

6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

7. Cấu hình để mức tín hiu đầu vào thiết bị thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N từ g trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền g trị C/N đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh đã tìm được các dịch v ti C/N đo được trên.

11. Lặp li bài đo đi với các tổ hợp chế độ DVB-T2 còn lại với băng thông tín hiệu là

8 MHz n trong báo cáo đo.

Bảng 21- Bài đo bắt buộc đối với C/N quy định cho tín hiệu vng 0 dB, tr 1,95 µs

 

C/N[dB]

Chế độ DVB-T2

PP2

PP4

PP6

PP7

32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz

 

-

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/16 8 MHz

 

 

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/128 8 MHz

-

-

-

 

3.11. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

3.11.1. DVB-T

3.11.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.11.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và ng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bộ Up-Converter đến tn s 474 MHz (Kênh 21).

4. Đo mức đầu vào đưa đến b suy hao.

5. Xác định sự suy giảm ca b suy hao và các dây cáp.

6. Tính toán đầu vào thiết bị thu.

7. Thực hiện tìm kiếm nh.

8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến g trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Lp lại bài đo đối với các tần số, các chế độ và băng thông tín hiệu còn lại trong báo cáo đo.

Bảng 22- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa mãn QMP2 DVB-T

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Tần số trung tâm

[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

8k QPSK R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSK R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 16QAM R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R1/2 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R5/6 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R7/8 G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.11.2. DVB-T2

3.11.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng Chế đ A (Single PLP) và các khác biệt đối với các thiết lp tham số theo đnh nghĩa trong Bảng 20.

Pilot pattern

PP7 (8 MHz BW)

Giản đồ tín hiệu sau L1

Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vng (khả năng chống nhiễu) tt hơn giản đồ n hiệu điều chế PLP

3.11.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế đ DVB-T2 theo: 32k m rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128

3. Đặt b Up-Converter tới kênh 21

4. Đo mức đu vào cấp đến bộ suy hao.

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

6. Tính toán mức tính hiu đầu vào thiết bị thu.

7. Thực hin tìm kiếm kênh.

8. Tăng mức đầu vào thiết b thu từ g trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi với các tần số, các băng tần tín hiệu và các chế đ DVB-T2 còn lại trong báo cáo đo.

Bảng 23- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa QMP2 DVB-T2

Kích thước bộ FFT

Băng thông tín hiệu

32k, tiêu chuẩn

8 MHz

32k, mở rộng

8 MHz

Tần số trung tâm

[MHz]

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

QPSK R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QPSK R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R1/2 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R3/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R2/3 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R3/4 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R4/5 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256QAM R5/6 G1/128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.12. Mc tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vng 0 dB

3.12.1. DVB-T

3.12.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.12.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và ng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt bộ phng fading simulator v tín hiệu vọng 0 dB. (trễ1,95 µs, pha bằng 0 tại trung tâm kênh và suy giảm 0 dB đi với đường truyền thứ hai.)

5. Xác định sự suy giảm ca b suy hao và các cáp.

6. Đo mức đầu vào cấp đến b suy hao.

7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết b thu.

8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến g trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh tìm được các dịch v trên mức tín hiệu đu vào tối thiểu đã đo được.

11. Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T trên báo cáo đo.

(Phép đo thể được thực hiện bằng ch thay đổi modulation/code rate trước và sau đó độ trễ tín hiu vọng phụ thuộc vào thiết b đo).

Bảng 24- Kết quả đo

F = 666,0 MHz (K45) và băng thông tín hiệu 8 MHz

Đ trễ

1,95 μs

10 μs

28 μs

56 μs

70 μs

90 μs

105 μs

112,1 μs

170 μs

212 μs

8k QPSKR1/2G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSKR2/3G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k QPSKR3/4G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k16QAMR1/2G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k16QAMR2/3G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k16QAMR3/4G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k64QAMR1/2G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k64QAMR2/3G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k64QAMR2/3G1/8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k64QAMR3/4G1/4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.12.2. DVB-T2

3.12.2.1. Cấu hình đo

Sử dụng các thiết lập tham số Chế đ A (Single PLP) định nghĩa Bng 20.

TS được sử dụng: TS P.

3.12.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo 32K mở rộng, 256QAM, PP7, R2/3, GI1/128 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt b Up-Converter tới tần s 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt bộ mô phng fading v tín hiu vọng 0 dB (trễ 1,95 µs, pha bằng 0 ti trung tâm nh và suy hao 0 dB đối với đưng truyn thứ hai.)

5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.

6. Đo mức đu vào cấp đến bộ suy hao.

7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.

8. Tăng mắc đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến g trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền g trị đo được vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra việc tìm kiếm kênh đã tìm được các dch v trên mức tín hiệu đầu vào tối thiểu.

11. Lặp lại bài đo đi với phn còn lại của các chế đ DVB-T2 với băng thông tín hiệu là 8 MHz trên báo cáo đo.

Bảng 25- Các tần số và các băng thông tín hiệu cần đo

 

P[dBm]

Đ trễ của kênh vọng 0 dB[μs]

10

26

112,1

133

152

212

224

253

256

289

426

486

32KE 256QAM PP7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

R2/3 G1/128 8 MHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32KE 256QAM PP4

R2/3 G1/16 8 MHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32KE 256QAM PP4

R3/5 G19/256 8 MHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32KE 256QAM PP2

R3/4 G1/8 8 MHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.13. H số tạp âm (NF) trên kênh Gauss

3.13.1. DVB-T

Xác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo mục 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo mục 2.4.9.

Tính h số tạp âm NF[dB] đi với các tần s được h trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T 8 MHz: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm

Bảng 26- Các tần số và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Tần số

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế đ

NF

8k 64QAM

R2/3

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R3/4

 

 

 

 

 

 

 

 

Tần số

178,0

226,0

Băng thông tín hiệu

8 MHz

Chế đ đo

NF

8k 64QAM R2/3

 

 

8k 64QAM

R3/4

 

 

3.13.2. DVB-T2

Xác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo mục 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo mục 2.4.9.

Tính h số tạp âm NF[dB] đi với các tần s được h trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz mở rộng: NF[dB] = N + 105,1dBm = Cmin - C/Nmin + 105,1dBm

Đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz thông thường: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm.

Bảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

Frequency

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

FFT

32k tiêu chuẩn

32k m rộng

Băng thông tín

8 Mhz

Chế đ đo

NF

256QAM

R2/3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa

3.14.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2)

3.14.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập thiết b đo,

2. Kiểm tra b suy hao (ATT),

3. Sử dụng chế đ 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2,

4. Đặt b UP converter v kênh 45,

5. Kiểm tra b suy hao và cáp ni,

6. Bật thiết bị thu,

7. Kiểm tra kh năng giải video,

8. Xác định quan hệ giữa mức đầu vào thiết bị thu và giá trị bộ suy hao,

9. Sử dụng b suy hao để thiết lp mức đầu vào thiết b thu bằng -25 dBm,

10. Kiểm tra khả ng đáp ứng QEF bằng thủ tục QMP1,

11. Đin kết qu đo vào bảng Bng 28,

12. Lặp li phép đo với các chế độ khác trong Bng 28.

Bảng 28- Các chế độ đo kim tra mức tín hiệu đầu vào tối đa

Chế độ

Mức tín hiệu đầu vào (dBm)

Đánh giá kết quả

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

-25

 

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

-25

 

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

 

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8

-25

 

32K, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

 

32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

-25

 

3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

3.15.1. Cấu hình đo

Luồng truyền tải: TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.15.2. Th tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng tín hiệu PAL có: Colour bar 75%

3. Điều chế sóng mang âm thanh FM với âm tn 1kHz và đ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

4. Kiểm tra các mức tín hiu của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự đúng không bằng máy phân tích phổ spectrum analyser.

5. Điều chỉnh mức của ng mang FM tới -10 dB so với sóng mang nh

6. Điều chỉnh mức của bộ điều chế NICAM tới -20 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

8. Đặt bộ Up-converter (mong muốn) đối với sóng mang DVB-T tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45)

9. Đặt bộ Up-converter (nhiu) đi với sóng mang TV tương tự ti kênh 46 (674 MHz)

10. Đặt mức đầu vào thiết b thu đối với tín hiệu TV tương tự v mức -25 dBm nhờ sử dụng ”ATT I”

11. Giảm mức tín hiệu DVB-T nhờ dùng ”ATT C” ti một mức tín hiu để QMP2 hoàn thành.

12. Đin mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu DVB-T và tín hiệu TV tương tự theo dB vào báo cáo đo.

13. Lặp li bài đo đối với TV tương tự trên tần số 658,0 MHz (Kênh 44).

14. Lp lại bài đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47) và 738,0 MHz.

15. Lp lại bài đo đối với các chế đ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} đối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đi với DVB-T2.

Bảng 29- Kết quả đo

Tần số[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8

 

 

 

 

 

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4

 

 

 

 

 

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU =1/4

 

 

 

 

 

32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

 

 

 

 

 

3.16. Khả năng chống nhiễu đối vi các tín hiệu số trên các kênh khác

3.16.1. DVB-T

3.16.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B, TS C.

Kiểm tra để đảm bo tín hiu TV số trên các kênh lân cn hoặc các kênh khác không gây ra phát x ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.

3.16.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo

2. Sử dụng chế đ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt b Up-converter thuộc kênh A ti tn số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt b Up-converter thuộc kênh B ti tn số 674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.

6. Giảm mức tín hiệu DVB-T trong kênh A v mức QMP2 vẫn được hoàn thành.

7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.

8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lặp lại bài đo theo th tục trên đi với kênh nh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T trong kênh B ti mức -30 dBm.

10. Lặp li bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} dùng ng thông tín hiệu 8 MHz.

Bảng 30- Các tần số UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu DVB-T bắt buộc hỗ trợ

 

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tần số trung tâm nhiễu[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/T =1/8

 

 

 

 

 

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4

 

 

 

 

 

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU =1/4

 

 

 

 

 

3.16.2. DVB-T2

3.16.2.1. Cấu hình đo

Kiểm tra đ đảm bảo tín hiệu TV số trên các nh lân cận hoặc các kênh khác không gây ra phát x ngoài băng khi thu tín hiệu TV s mong muốn.

Sử dụng các thiết lp tham s Chế độ A (Single PLP) đã đnh nghĩa trong Bảng 20.

3.16.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế đ DVB-T2 theo: {32K m rộng, 256-QAM xoay, PP4, R=3/4, Δ/TU=1/16} và ng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt b Up-converter kênh A đến tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt Up-converter kênh B đến tần s 674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T2 trên kênh B -20 dBm.

6. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A đến mức QMP 2 được hoàn thành.

7. Điền mức tín hiu đo được khác biệt giữa các tín hiệu nh A và nh B theo dB vào báo cáo đo.

8. Lặp li bài đo khi b Up-converter kênh B được đặt đến các tn số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lặp li bài đo theo thủ tục trên đối với kênh nh. Đặt mức đu vào thiết b thu đối với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B -20 dBm.

10. Đặt b Up-converter kênh A ti 786,0 MHz (Kênh 60).

11. Đặt b Up-converter kênh B ti 794,0 MHz (Kênh 61).

12. Đặt mức đầu vào đối với tín hiệu DVB-T2 trong nh B -20 dBm.

13. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A v mức tính hiệu khi QMP 2 được hoàn thành.

14. Điền mức tín hiu đo được khác biệt giữa các tín hiệu nh A và nh B theo dB vào báo cáo đo.

15. Lp lại bài đo khi bộ up-converter nh B được đặt tới các tần s 770,0 MHz (Kênh 58), 778,0 MHz (Kênh 59), 802,0 MHz (Kênh 62).

16. Lp lại bài đo theo thủ tục trên đi với kênh nh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đi với tín hiệu DVB-T2 kênh B -20 dBm.

Bảng 31- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

 

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Interferer centre frequency[MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

32K m rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R=2/3, Δ/TU =1/16

 

 

 

 

 

Bảng 32- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ

 

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tần số trung tâm nhiễu[MHz]

770,0

778,0

794,0

802,0

810,0

32K mở rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R=2/3, Δ/TU =1/16

 

 

 

 

 

3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự

3.17.1. DVB-T

3.17.1.1. Cấu hình đo

Đ lệch tần số giữa ng mang DVB-T và sóng mang TV tương tự là 0Hz.

Ngun DVB-T và ngun TV tương tự phải được kết nối với ng tín hiu tham chiếu (10 MHz).

TS được sử dung: TS B.

3.17.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Đặt bộ Up-converter đi với DVB-T ti tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đặt bộ Up-converter đi với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần số 663,25 MHz (Kênh 45).

4. Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế sóng mang âm thanh FM âm tần 1kHz với đ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

6. Điều chỉnh mức của ng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ ca b điều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và ng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT C và ”ATT I”.

9. Đo các mức ca tín hiu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).

10. Đặt mức đu vào thiết b thu ti -60 dBm đối với tín hiu DVB-T.

11. ng C/I từ giá trị thấp đến g trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo “60 s error free video”.

12. Điền C/I vào báo cáo đo.

13. Lặp li bài đo đi với chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}.

Bảng 33- Kết quả đo

Chế độ

C/I[dB] (thu đáp ứng QEF)

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

 

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4

 

3.17.2. DVB-T2

3.17.2.1. Cấu hình đo

Độ lch tn s giữa sóng mang DVB-T và ng mang TV tương tự 0Hz.

Nguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu (10 MHz).

Sử dụng các thiết lập tham số Chế đ A (Single PLP) định nghĩa trong Bng 20.

3.17.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Đặt b Up-converter đối với DVB-T2 tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đặt bộ Up-converter đi với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần số 663,25 MHz (Kênh 45).

4. Sử dụng tín hiu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế sóng mang âm thanh FM âm tần 1kHz với đ lệch tần số điều chế là 50 kHz.

6. Điều chỉnh mức của ng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ ca bđiều chế DVB-T2 theo: {32K mở rng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT C và ”ATT I”.

9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T2 và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).

10. Đặt mức đu vào thiết b thu ti -50 dBm đối với tín hiu DVB-T2.

11. Tăng C/I từ giá trị thấp đến g trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo “30 s error free video”.

12. Điền C/I vào báo cáo đo.

13. Lặp lại bài đo đối với chế đ DVB-T2: {32K m rng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16} với băng thông tín hiu of 8 MHz.

14. Lặp lại bài đo đối với chế đ DVB-T2: {32K m rng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256} với băng thông tín hiệu of 8 MHz

Bảng 34- Kết quả đo

Chế độ DVB-T2

C/I[dB]

32K mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8

 

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16

 

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256

 

3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi nhiễu trong khoảng bảo v trong mạng SFN

3.18.1. DVB-T

3.18.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS B.

3.18.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng chế đ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tn s 666 MHz (Kênh 45).

4. M công tắc switch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ gi lập kênh là 1,95 µs đi với tín hiệu vọng.

7. Đặt mức suy giảm liên quan ti channel simulator là 0 dB đối với tín hiu vọng.

8. Đặt C/N tới tỉ số thiết b thu trng khóa và việc thu không thể thực hiện được.

9. Đóng ng tắc switch.

10. ng g trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền g trị C/N theo dB vào báo cáo đo.

12. Đo phần còn li của các giá trị C/N yêu cầu đi với tín hiu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đi trê, tín hiệu RF đầu vào phải được ngắt kết ni.

13. Đo phần còn li của các tổ hợp (không b đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ ca tín hiu vọng được bảo toàn không đi khi thực hin sự suy giảm từ 21dB v 1dB. Tìm g trị C/N yeu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đu vào phải b ngắt kết nối.

14. Tiếp tục đo từ bước 4 bng ch lp li bài đo với chế đ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và ng thông tín hiệu 8 MHz.

15. Tiếp tục đo từ bước 4 bng ch lp li bài đo với chế đ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4} và ng thông tín hiệu 8 MHz.

Bảng 35- Kết quả đo

8k 64QAM R=3/4 Δ/TU=1/4, 8 MHz

 

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

- 1,95

-10

- 28

- 56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/8, 8 MHz

dB/us

1,95

10

20

28

56

70

80

90

105

110

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-20

-28

-56

-70

-80

-90

-105

-110

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/4, 8 MHz

 

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.18.2. DVB-T2

3.18.2.1. Cấu hình đo

Các tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo y:

Xoay giản đồ tín hiệu

Có

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thước khung FEC

64800

Chế đ đầu vào

Chế đ A

TFS

Không

Chế đ hoạt động

HEM (high efficiency mode)

FEF

Không sử dụng

Dữ liu phụ trợ

Không sử dụng

3.18.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng chế đ DVB-T2 theo: {32K m rộng, 256QAM, PP4, R=2/3, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt b Up-converter đến tần s trung tâm 666 MHz (Kênh 45).

4. M công tắc switch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt trễ khác biệt liên quan đến channel simulator v 1,95 us đi với tín hiệu vọng.

7. Đặt mức suy giảm liên quan đến channel simulator v 0 dB đối với tín hiu vọng.

8. Đặt C/N tới tỉ lệ thiết bị thu bị khóa và sự thu nhn không thể thực hiện được.

9. Đóng công tắc switch.

10. Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền giá trị C/N yêu cầu theo dB vào báo cáo đo.

12. Đo phần còn li của các g trị C/N yêu cầu đi với các tín hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trễ, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.

13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không đánh du xám) ca các trê liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi sự thay đi của suy giảm từ 21 dB v 1 dB được thực hiện. Tìm g trị C/N yêu cầu khi việc thu nhận hoàn thành QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải được ngắt kết nối.

14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng ch lặp li bài đo đối với phần còn li của các chế độ DVB-T2 và ng thông tín hiệu 8 MHz trong báo cáo đo.

Bảng 36- Kết quả đo

32k mở rộng 256QAM PP4 R=2/3 Δ/TU=1/16, 8 MHz

 

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32k mở rộng 256QAM PP4 R=3/5 Δ/TU=19/256, 8 MHz

 

dB/us

1,95

10

25

33

50

66

133

150

170

190

253

266

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-25

-33

-50

-66

-133

-150

-170

-190

-253

-266

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-25

-33

-50

-66

-133

-150

-170

-190

-253

-266

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32k mở rộng 256QAM PP2 R=3/4 Δ/TU=1/8, 8 MHz

 

dB/us

1,95

10

28

56

70

112

224

320

384

400

426

448

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-70

-112

-224

-320

-384

-400

-426

-448

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network

3.19.1. DVB-T

3.19.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.19.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đặt mức đu vào thiết b thu là -50 dBm đi với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới b giả lp kênh 230 us đối với tín hiệu vọng.

7. Đóng công tắc switch.

8. Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.

10. Lặp lại bài đo với phn còn lại ca các tổ hp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở ng tắc switch trước khi thay đổi trễ và mức suy giảm.

11. Lặp lại bài đo đối với các chế đ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4}.

Bảng 37- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế độ DVB-T

Đ trễ tín hiệu vng[µs]

-260

-230

-200

-150

-120

8k 64QAM R2/3 G1/8

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

8k 64QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

 

260

230

200

150

120

8k 64QAM R2/3 G1/8

 

 

 

 

 

8k 64QAM R2/3 G1/4

 

 

 

 

 

8k 64QAM R3/4 G1/4

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.19.2. DVB-T2

3.19.2.1. Cấu hình đo

Các tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo y:

Xoay giản đồ tín hiệu

Yes

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thước khung FEC

64800

Chế đ đầu vào

Chế đ A

TFS

Không

Chế đ hoạt động

HEM

(high efficiency mode)

FEF

Không sử dụng

Dữ liu phụ trợ

Không sử dụng

3.19.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lập các dụng cụ đo.

2. Sử dụng chế độ DVB-T2: {32K, 256QAM, PP4, R=3/5, Δ/TU=1/16} và ng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tn s 666 MHz (Kênh 45).

4. M công tắc witch.

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.

6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới channel simulator 230 us đối với tín hiệu vọng.

7. Đóng ng tắc switch.

8. Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ g trị thấp đến g trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo với phần còn lại ca các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở ng tắc switch trước khi thay đổi trễ và mức suy giảm.

11. Lặp li bài đo đối với phần còn lại ca các chế độ DVB-T2 trong báo cáo đo đi với băng thông tín hiệu là 8 MHz.

Bảng 38- Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế đ DVB-T2

Độ trễ tín hiệu vng[µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/3

 

 

 

 

 

 

Độ trễ tín hiệu vng[µs]

 

260

230

200

150

120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

 

 

 

 

 

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/3

 

 

 

 

 

CHÚ THÍCH: Phần bôi đen các chế độ không cần đo.

3.20. Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG

3.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa

3.20.1.1. Cấu hình đo

3.20.1.2. Thủ tục đo

Dữ liệu sử dụng: TS G.

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Chọn kênh tn s 666 Mhz trên b chuyển đổi Up Converter và thiết lập tham số đo: FFT size 8k, 64-QAM,R=7/8, /Tu=1/8 đối với DVB-T và FFT size 32k, 256-QAM, R=5/6, /Tu=1/128 đi với DVB-T2;

3. Lựa chọn chương trình tương ứng dòng truyền tải tốc đ dữ liệu cao;

4. Kiểm tra kh năng tuân thủ bng thủ tục QMP1.

3.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi

3.20.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS E.

3.20.2.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chọn chương trình sử dng tốc đ bit thay đi trên menu thiết bị thu;

3. Cấu hình đo không sử dụng bộ tạo nhiễu cộng;

4. Đặt mức tín hiệu vào đầu thu bng -60 dBm;

5. Kiểm tra nh nh trong 5 phút theo thủ tục QMP1.

3.21. Giải mã video

3.21.1. Đồng bộ video audio

3.21.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS A.

3.21.1.2. Thủ tục đo

STB:

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết b thu bằng -50 dBm;

3. Sử dụng TS A để đo đ trễ giữa audio video;

4. Xác đnh đ trễ audio video;

5. Xác nhn đ trễ audio video đáp ứng yêu cu.

iDTV:

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan QMP1 để đánh giá đ trễ audio - video.

3.21.2. Tốc độ bit tối thiểu

3.21.2.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS A (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.2.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo TS A tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720x576 có chứa audio;

3. Kiểm tra khả năng gii mã nh nh.

3.21.3. Giải mã MPEG-2 SD

3.21.3.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS H.

3.21.3.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình hóa MPEG-2;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liệu TS H và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 đ đánh giá kh năng hiển thị các độ phân gii trong Bng 39.

5. Sử dụng dữ liệu TS F1 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá kh năng hiển thị các khuôn dạng video.

Bảng 39- Giải SDTV MPEG-2 phân giải

Độ phân gii

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ứng (C/K)

 

 

 

 

3.21.4. Giải mã MPEG 4 SD

3.21.4.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.4.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình hóa MPEG-4 SD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liệu TS B và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 đ đánh giá kh năng hiển thị các độ phân gii trong Bng 40.

5. Sử dụng dữ liệu TS F2 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá kh năng hiển thị các khuôn dạng video.

Bảng 40- Giải mã SDTV MPEG-2 phân giải

Đ phân giải

720x576

544x576

480x576

352x576

Đáp ng (C/K)

 

 

 

 

3.21.5. Giải MPEG-4 HD

3.21.5.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS M.

3.21.5.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình hóa MPEG-4 HD;

3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết b thu bằng -50 dBm.

4. Sử dụng dữ liu TS M và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 để đánh g khả năng hin th các đ phân giải 1920x1080i và 1280x720p.

3.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD

3.21.6.1. Cấu hình đo

TS được sử dng: TS M.

3.21.6.2. Thủ tục đo

1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;

2. Lựa chọn chương trình truyền hình hóa MPEG-4 HD, độ phân gii 1920x1080i và 1280x720p;

4. Sử dụng dữ liu TS M và thực hiện kiểm tra bng phương pháp QMP1 để đánh g khả năng hin th tín hiu chuyển đi sang SD trên màn hình.

3.22. Giải Audio

3.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II

3.22.1.1. Cấu hình đo

TS được sử dụng: TS D, TS I.

3.22.1.2. Thủ tục đo

1. Chun b môi trường đo kiểm và lp đặt các thiết bị;

2. Điều chỉnh thiết bị thu dịch v ch nội dung âm thanh được hóa bởi MPEG-1 Layer II;

3. Trên giao diện người dùng, thiết lập đu ra âm thanh stereo MPEG-1 Layer II;

4. Kiểm tra âm thanh trên đầu ra stereo và đin vào phần kết quả.

3.22.1.3. Kết quả cần đạt

Thiết bị thu gii mã được tín hiu âm thanh MPEG-1 Layer II.

3.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC

3.22.2.1. Cấu hình đo

Lung truyền tải phi bao gồm các dịch v có:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level2 tần số ly mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level4 tần số ly mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống,

2. Chạy luồng truyền tải và lựa chọn dịch v p hp,

3. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dng lung bit và âm thanh nghe được có chính xác,

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh hệ thống danh mục chn,

5. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng lung bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ ly mu đã chọn,

6. Lựa chọn chế đ âm thanh đa nh h thống danh mục chọn,

7. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đi với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn.

3.22.2.3. Kết quả cần đạt

Thiết bị thu gii được tín hiu âm thanh HE-AAC Level 2 và 4 tần số lấy mẫu 48 kHz.

3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI

3.22.3.1. Cấu hình đo

Luồng truyền tải phải bao gồm các dịch v có:

· Thành phn âm thanh HE-AAC Level2 tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các lung bit báo hiệu tương ng.

· Thành phn âm thanh HE-AAC Level4 tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các lung bit báo hiệu tương ng. TS được sử dng: TS O.

3.22.3.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập h thng,

2. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác,

3. Lựa chọn chế đ âm thanh stereo hệ thống danh mục chn,

4. Kiểm tra đàu ra HDMI đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác cả đầu ra âm thanh số và tương tự,

5. Lựa chọn chế đ âm thanh đa nh h thống danh mục chọn,

6. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng định dng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác cả đầu ra âm thanh số và tương tự.

3.22.3.3. Kết quả cần đạt

Khi thiết lập chế độ stereo danh mục chọn ca thiết b thu, HE-AAC Level 2 stereo được giải thành PCM stereo đầu ra HDMI.

Khi thiết lập chế độ đa kênh danh mục chọn ca thiết b thu, giải mã HE-AAC Level4 đa kênh phi được h trợ tất c các chuẩn đnh dạng dưới đây:

· HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo downmix;

· PCM đa nh.

3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự

3.22.4.1. Cấu hình đo

Lung truyền tải phi bao gồm các dịch v có:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.4.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập hệ thống,

2. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo h thống danh mục chọn,

3. Kiểm tra âm thanh đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không,

4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh hệ thống danh mục chn,

5. Kiểm tra âm thanh đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không.

3.22.4.3. Kết quả cần đạt

· Khi thiết lập stereo ở danh mục chn của thiết bị thu, gii mã HE-AAC Level 2 (stereo) phải giao diện âm thanh tương tự,

· Khi thiết lập đa nh danh mục chn của thiết bị thu, gii HE-AAC Level 4 (đa kênh) phải giao diện âm thanh tương tự.

4. CÁC QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

Các thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 thuộc phạm vi 1.1 phi tuân th các quy đnh k thuật trong Quy chun này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hin chứng nhận hợp quy và công b hợp quy các thiết bị thu trong mạng truyền hình s mặt đất DVB-T2 và chịu sự kiểm tra của quan qun lý n nước theo các quy đnh hin hành.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triển khai qun các thiết b thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo Quy chuẩn y.

6.2. Trong trường hợp các quy đnh nêu tại Quy chun này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy đnh ti văn bản mi.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC PHÉP ĐO

A.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2

A.1.1. Th tục đo chất lượng khách quan trc tiếp

Phương pháp đánh giá chủ quan trực tiếp là phương pháp được thực hiện trên dòng dữ liệu truyền tải TS (Transport Stream). Các tham số phép đo được cấu hình để đáp ứng yêu cu tồn tại không quá 1 lỗi trong dữ liệu giải mã được trong vòng 1h, tương đương với yêu cầu độ sai lỗi bit BER ca dòng dữ liệu TS tại đầu vào khối tách kênh MPEG-2 không ln hơn 10-11.

A.1.2. Th tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

QMP1 được thực hin trong 15s. Trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải phải không b li. Trong trường hp có lỗi xy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham s cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được gii mã không nhỏ hơn 15s.

A.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)

DVB-T

Phép đo được thực hin bằng một trong hai ch:

· Sử dụng kết qu đo tỉ l lỗi BER sau b giải Viterbi do thiết b thu thực hiện;

· Xem đoạn video được gii mã trong 60 s.

Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải Viterbi, tỉ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 2x10-4. Trong trường hợp tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải Viterbi lớn hơn 2x10-4, tham scấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỉ lệ li BER thu được không lớn hơn 2x10-4.

Nếu sử dụng phương pháp đánh g chủ quan bằng ch xem video được giải mã trong 60 giây, trong khoảng thi gian này, tín hiệu video được gii mã phải không bị li. Trong trường hợp có li xy ra đi với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai li liên tiếp của tín hiệu video được giải không nhỏ hơn 60 s.

DVB-T2

Phép đo được thực hin bằng một trong hai ch:

· Sử dụng kết qu đo tỉ l lỗi BER sau b giải LDPC do thiết bị thu thực hiện;

· Xem đoạn video được gii mã trong 30 s.

Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải LDPC, tỉ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 10-7. Trong trường hp tỉ l li BER sau b giải LDPC ln hơn 10-7, tham s cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỉ lệ li BER thu được không ln hơn 10-7.

Nếu sử dụng phương pháp đánh g chủ quan bằng ch xem video được giải mã trong 30 s, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải phi không bị lỗi. Trong trường hợp lỗi xy ra đối với tín hiu video được giải mã, tham số cu nh phép đo được thay đổi sao cho khoảng thi gian giữa hai li liên tiếp của tín hiệu video được gii không nh hơn 30 s.

A.2. Tham số cấu hình DVB-T2 s dụng trong các phương pháp đo

Các tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt trong Bảng A., Bng A. và Bảng A..

Các tham số thể thay đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt trong Bng A..

Trường hợp phép đo sử dụng các tham số trong cấu hình của DVB-T2 khác với các giá trị đã liệt kê, các thay đổi sẽ được trình bày cụ thể trong phép đo.

Bảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 Tổng quan

Thông số

Giá trị

Số Subslice /khung DVB-T2

1

Số khung /đa khung

2

Loại FEC L1

16k LDPC

PAPR

TR

PAPR: biên độ

3,1V

PAPR: số vòng lặp

10

SISO/MISO

SISO

Kích cỡ khung FEC

64800

TFS

Không

FEF

Không sử dụng

D liệu phụ trợ

Không sử dụng

ID của cell

*)

ID mạng

*)

ID hệ thống DVB-T2

*)

CHÚ THÍCH: *) giá trị bất kì được phép.

Bảng A.-Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 Chế độ PLP đơn

Tng số

Giá trị

Số lượng PLP

1

ID của PLP

*)

ID nhóm

*)

Kiểu PLP

Data type 1

Xoay giản đồ tín hiệu

Có

Loại FEC

64k LDPC

Chế độ băng bản

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Disabled

Báo hiệu trong băng

Disabled

Xóa gói tin rỗng

Disabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

Kiểu bộ ghép xen thời gian

0

Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen

1

CHÚ THÍCH: *) giá trị bất được phép.

Bảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 Chế độ Multi PLP

Thông số

Giá trị

Số lượng PLP

3

ID PLP

0

1

2

Xoay giản đồ n hiệu

Có

Có

Có

Kiểu FEC

16k LDPC

64k LDPC

64k LDPC

Chế độ băng bản

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Enabled

Enabled

Enabled

Báo hiệu trong băng

Disabled

Disabled

Disabled

Xóa gói tin rỗng

Enabled

Enabled

Enabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

3

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

1

1

Kiểu bộ ghép xen thời gian

0

0

0

Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen

1

1

1

ID nhóm

1

1

1

 


Bảng A.- Tham số thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2

 

Thông số

Giá trị

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP

Lf

22,44,60

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60 (QPSK) 20,42,60

(16QAM) 20.40,60 (64QAM)

20,40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Số khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100

(16QAM) 49.99,150 (64QAM)

66,133,200 (256QAM)

Tỉ lệ

3/4

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLPs

Kích thước bộ FFT

 

 

32k

 

 

Chế độ băng thông sóng mang

 

 

Mở rộng

 

 

Khoảng bảo vệ

 

 

1/16

 

 

 

Mẫu pilot

 

 

PP4

 

 

Phương thức PAPR

 

 

TR-PAPR

 

 

Lf

 

 

27 **)

 

 

Số subslice

 

 

135

 

 

Điều chế L1

 

 

64QAM

 

 

Kiểu PLP

 

 

Common

DT2

DT2

 

 

Số khối FEC/ khung ghép xen

 

 

35

57

57

 

 

Tỉ lệ

 

 

2/3

2/3

2/3

 

 

Điều chế

 

 

QAM

QAM

QAM

 

 

BUFS

 

 

483328

1613824

1613824

 

 

CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.

A.3. C/N đối vi các phương pháp đo lường chất lượng

A.3.1. DVB-T

Giá trị ti đa của yêu cầu C/N đi với QMP2 dùng trong các bài đo chỉ tiêu chất lượng thiết b thu được liệt trong Bảng A..

Bảng A.- Giá trị tối đa của yêu cầu C/N đối vi QMP2 sau Viterbi (vi tỉ lệ khoảng bảo v 1/4, kích thước bộ FFT bằng 8K)

Điều chế

T l

C/N performance (dB)

 

Profile 1 (kênh Gauss)

Profile 2 (kênh vng 0 dB)

 

Đoạn video không lỗi 60s

BER 2x10-4

(sau giải mã Viterbi)

Đoạn video không lỗi 60s

BER 2x10-4

(sau giải mã Viterbi)

 

QPSK

1/2

3,8

5,1

7,7

8,8

 

QPSK

2/3

5,6

6,9

11,9

13,7

 

QPSK

3/4

6,6

7,9

14,1

17,4

 

QPSK

5/6

7,6

8,9

-

-

 

QPSK

7/8

8,4

9,7

-

-

 

16-QAM

1/2

9,5

10,8

12,0

13,3

 

16-QAM

2/3

11,8

13,1

16,3

17,9

 

16-QAM

3/4

13,3

14,6

19,0

22,1

 

16-QAM

5/6

14,3

15,6

-

-

 

16-QAM

7/8

14,7

16,0

-

-

 

64-QAM

1/2

15,2

16,5

17,7

19,0

 

64-QAM

2/3

17,4

18,7

21,8

23,2

 

64-QAM

3/4

18,9

20,2

24,8

27,6

 

64-QAM

5/6

20,3

21,6

-

-

 

64-QAM

7/8

21,2

22,5

-

-

 


A.3.2. DVB-T2

Giá trị ti đa của yêu cầu C/N đi với QMP2 dùng trong các bài đo chỉ tiêu chất lượng DVB-T2 được tính theo công thức:

           (Eq. 1)

Trong đó:

: là g trị yêu cầu của để đạt được tỉ lệ li BER=10-6 sau gii mã BCH theo ETSI TS 102 831. Giá trị ca  được liệt trong Bng A..

· A = 0,1dB là yêu cầu bổ sung C/N đđạt được BER=10-7 trước giải mã BCH, tương ứng với mức QEF sau giải BCH;

· B = hệ số nâng công suất pilot. Các g trị của B được định nghĩa trong Bng A..

· C = 2,0 dB (PP1-PP2), 1,5 dB (PP3-PP4), 1,0 dB (PP5-PP8) (tính đến nh hưởng do sai số ước lượng kênh thực, gii mã LDPC và các vấn đề thực tế khác).

· D = S hng thêm vào C/N tương ứng với mức tạp âm back-stop là -33 dBc. Số hạng này phụ thuộc tổng các số hạng ngoại trừ D. Giá trị D được xác đnh bằng biểu thức sau:

trong đó:

;

PxdB = -33.

Bảng A.- Các giá trị (C/N)RAW được dùng trong tính toán C/N yêu cầu đối với BER 10-6 sau giải BCH

Điều chế

T l

(C/N)raw (dB)

Profile 1: kênh Gauss

(C/N)raw ( dB)

Profile 2: kênh vng 0dB

QPSK

1/2

1,0

2,7

QPSK

3/5

2,2

4,3

QPSK

2/3

3,1

5,9

QPSK

3/4

4,1

7,3

QPSK

4/5

4,7

8,4

QPSK

5/6

5,2

9,5

16-QAM

1/2

6,2

8,4

16-QAM

3/5

7,6

10,2

16-QAM

2/3

8,9

11,8

16-QAM

3/4

10,0

13,7

16-QAM

4/5

10,8

15,2

16-QAM

5/6

11,3

16,3

64-QAM

1/2

10,5

13,4

64-QAM

3/5

12,3

15,4

64-QAM

2/3

13,6

17,0

64-QAM

3/4

15,1

19,2

64-QAM

4/5

16,1

21,0

64-QAM

5/6

16,7

22,3

256-QAM

1/2

14,4

17,9

256-QAM

3/5

16,7

20,2

256-QAM

2/3

18,1

22,0

256-QAM

3/4

20,0

24,3

256-QAM

4/5

21,3

26,3

256-QAM

5/6

22,0

27,8

 

Bảng A.- Các giá trị của B đối vi hệ số nâng công suất pilot

 

PP1

PP2

PP3

PP4

PP5

PP6

PP7

PP8

1 K

0,3

0,3

0,4

0,4

0,5

 

0,3

 

2 K

0,4

0,3

0,4

0,4

0,5

 

0,3

 

4 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

 

0,3

 

8 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

 

0,4

0,4

8 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

 

0,4

0,4

16 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

16 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

32 K

 

0,4

0,5

0,5

 

0,5

0,3

0,4

32 K Ext,

 

0,4

0,5

0,5

 

0,5

0,3

0,4

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu nói trên được dựa trên các phỏng của máy tính kết hợp với một số yêu cầu dự trữ dựa trên điều kiện triển khai thực tế. Việc xác định tham số chính xác cần liên tục được cập nhật dưới điều kiện triển khai thực thể được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp trong các phiên bản cập nhật sau này của Bộ quy chuẩn.

A.4. Mức đầu vào tối thiểu

A.4.1. DVB-T

Thiết bị thu phi thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệu tối thiểu (Pmin) trong dải tần được h trợ theo công thức i đây (ti 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB]                                     (Eq. 2)

trong đó:

· NF: H s tạp âm của thiết bị thu yêu cu n trong Bng A.;

· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ Bng A..

Bảng A.- H số tạp âm thiết bị thu (Noise Figure NF) yêu cầu đối với DVB-T

Băng

H số tạp âm (NF)

VHF III

7 dB

UHF IV

7 dB

UHF V

7 dB

A.4.2. DVB-T2

Thiết b thu phải thu đáp ứng QEF đi với các mức tín hiệu tối thiu (Pmin) trong di tần được hỗ trợ theo ng thức dưới đây (tại 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông thường                      (Eq. 3)

Pmin= -105,1 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông m rộng                    (Eq. 4)

trong đó:

· NF: hệ số tạp âm của thiết b thu yêu cầu như trong Bảng A.;

· C/N: C/N yêu cu đ thiết b thu đáp ứng QEF, g trị được ly từ công thức (Eq.1).

Bảng A.- Hệ số tạp âm thiết bị thu (NF) yêu cầu đối với DVB-T2

Băng

H số tạp âm (NF)

VHF III

6 dB

UHF IV

6 dB

UHF V

6 dB

A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo

A.5.1. Luồng truyn tải TS A

· Chứa các bảng PSI/SI: NIT, SDT, PAT, PMT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch v sau:

Synchronization content (Lipsync);

CBR content at 600 kbit/s H.264/10 AVC + TTX;

CBR content at 600 kbit/s MPEG2;

H.264/10 AVC+TTX.

A.5.2. Luồng truyn tải TS B

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch v với đ phân giải khác nhau như sau: H.264/10 AVC độ phân gii 720x576;

H.264/10 AVC độ phân gii 544x576;

H.264/10 AVC độ phân gii 480x576;

H.264/10 AVC độ phân gii 352x576+TTX;

A.5.3. Luồng truyn tải TS C

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liệu chứa các dịch v sau: H.264/10 AVC độ phân gii 720x576;

H.264/10 AVC đ phân giải 480x576;

H.264/10 AVC + TTX, không chứa audio;

MPEG2 + (TTX + DVB) phụ đề;

A.5.4. Luồng truyền tải TS D

QCVN 63:2012/BTTTT

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch v sau:

Dịch v truyền nh H.264/10 AVC độ phân gii 720x576;

Dịch v truyền nh H.264/10 AVC độ phân gii 720x576;

Dịch v truyền nh H.264/10 AVC độ phân gii 720x576, AAC;

Dịch v truyền thanh sử dng AAC;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II.

A.5.5. Luồng truyền tải TS E

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Chứa dữ liu ghép nh thống tốc đ thay đổi;

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC đ phân giải 720x576 with MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC đ phân giải 720x576, không audio;

H.264/10 AVC đ phân giải 720x576, không audio;

H.264/10 AVC đ phân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-2/0;

H.264/10 AVC đ phân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-3/2;

MPEG2 đ phân giải 720x576, âm thanh MPEG1 Layer II (BEEP).

A.5.6. Luồng truyền tải TS F

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch v sau: H.264/10 AVC, tỉ lệ khuôn dạng 4:3; MPEG2 SD, tỉ lệ khuôn dạng 16:9;

H.264/10 AVC HD, tỉ lệ khuôn dng 16:9 và E-AC3; H.264/10 AVC SD, tỉ lệ khuôn dạng 4:3.

A.5.7. Luồng truyền tải TS G

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT;, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC 720x576i, không audio;

H.264/10 AVC 1920x1080i, AC3-2/0;

H.264/10 AVC 1920x1080i, AC3-3/2;

MPEG2 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-2/0.

A.5.8. Luồng truyn tải TS H

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch v sau:

MPEG2 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 544x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 480x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

MPEG2 352x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

A.5.9. Luồng truyn tải TS I

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Chứa nội dung EIT: hiện tại/tiếp theo, kết thúc/bắt đầu chương trình;

· EPG;

· Dữ liệu chứa các dịch v sau:

H.264/10 AVC 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

H.264/10 AVC 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

H.264/10 AVC 720x576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS.

A.5.10. Luồng truyền tải TS K

Luồng truyền tải TS K chính là lung truyền tải TS B bỏ đi bng NIT và được sử dụng để đo kiểm tra báo hiu.

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch v sau:

· H.264/10 AVC độ phân gii 720x576;

· H.264/10 AVC độ phân gii 544x576;

· H.264/10 AVC độ phân gii 480x576;

· H.264/10 AVC độ phân gii 352x576, TTX.

A.5.11. Luồng truyền tải TS L

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch v sau:

Dịch v truyền hình, H.264/10 AVC, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

Dịch v truyền nh, H.264/10 AVC, AC3-2/0 audio;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II;

Dịch v truyền thanh sử dng MPEG1 Layer II.

A.5.12. Luồng truyền tải TS M

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-2/0;

H.264/10 AVC 1280x720p, MPEG1 Layer II và AC3-3/2.

A5.13. Luồng truyn tải TS N1

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-2/0 (384 kbit/s);

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-3/2 (448 kbit/s).

A.5.14. Luồng truyền tải TS N2

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-2/0 (256 kbit/s);

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-3/2 (384 kbit/s).

A.5.15. Luồng truyền tải TS N3

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-2/0 (192 kbit/s);

H.264/10 AVC 1920x1080i, E-AC3-3/2 (192 kbit/s).

A.5.16. Luồng truyền tải TS O

· Chứa các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· Dữ liu chứa các dch v sau:

H.264/10 AVC 1920x1080i;

HE-AAC3-2/0 (48 kbit/s);

HE-AAC3-2/0 (80 kbit/s);

HE-AAC3-2/0 (96 kbit/s).

A.5.17. Luồng truyền tải TS P sử dụng cho các phép đo DVB-T2

Lung truyền tải sử dng đ test DVB-T2 được ly từ trang web chính thức của tổ chức DVB.org (http://www.dvb.org/technology/dvbt2/).

A.6. Thiết bị đo

Error: Reference source not found liệt danh mục các thiết b đo cần thiết để thực hiện đo theo phương pháp đo trong quy chuẩn.

Bảng A.- Danh mục thiết bị đo

Thứ tự

Thiết bị đo

1

Nguồn tạo MPEG-2 MPEG-4 source (audio, video)

2

Bộ điều chế DVB-T (DVB-T2) đầu ra IF

3

Bộ biến đổi nâng tần t IF sang RF

4

Bộ tạo pha-đinh

5

Bộ tạo tạp âm

6

Bộ điều chế n hiệu TV tương t (PAL, stereo)

7

Máy phân ch phổ

8

Máy đo công suất

9

Máy đo điện áp dòng điện đa năng

10

Thiết bị TV hoặc màn hình khả năng hiển thị khuôn hình 4:3 16:9 giao diện HDMI

11

Thiết bị thu audio cổng S/PDIF HDMI

12

Cáp nối, bộ chia, connector, bộ suy hao các thiết bị phụ trợ khác

13

Thiết bị thu (độc lập hoặc tích hợp)

CHÚ THÍCH. Một số phép đo yêu cầu thêm thiết bị để tạo luồng truyền tải hoặc các thiết bị tính năng đặc thù khác.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi