Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn QCVN 44:2011/BTTTT Thiết bị vô tuyến có ăng ten liền truyền dữ liệu

Số hiệu: QCVN 44:2011/BTTTT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông , Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/2011
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 44:2011/BTTTT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 44:2011/BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 44:2011/BTTTT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 44:2011/BTTTT

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT

CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

 

MỤC LỤC

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

1.2.Đốiợngápdng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4.Giải thích từngữ

1.5.Chữviếttắt

2.QUY ĐNH KỸ THUẬT

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbị cần đo kiểm

2.1.2.Đo kiểmtuânthủ cácyêucầu kỹthuật

2.1.3.Cácđiều kiện chung

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisố tần s

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dng

2.2.3.Côngsuất kênh lân cận

2.2.4.Phátxạ giả bứcx

2.2.5.Thời gian kích hoạt máy phát

2.2.6.Thời gian khửhoạt máy phát

2.2.7.Tácđộng quá độ của máy phát

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Đnhạykhả dụng trung bình (cường độ trường, dữliệu hocbản tin)

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.3.Đchọn lọckênhlâncận

2.3.4.Triệt đáp ứng gi

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế

2.3.6.Nghẹt

2.3.7.Bức xạ gi

3.QUY ĐNH VỀ QUẢNLÝ

4.TRÁCHNHIỆMCA TỔCHỨC,CÁNHÂN

5.TỔCHỨC THỰCHIỆN

PhụlụcA(Qunh) Các phép đotrường bức xạ

PhụlụcB(Qunh)Chỉtiêukỹthuậtchosơdồđo công suấtkênhlâncận

 


Lờinói đầu

QCVN 44 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyểnđổiTCN68-231:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặt đấtcóăngtenliềndùngchotruyềnsốliu(vàthoại)-Yêucầu kỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố28/2005/QĐ-BBCVTngày 17/8/2005củaBộtrưởngBộBưuchính,Viễnthông(naylàBộ Thông tin và Truyềnthông).

Cácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđođượcxâydựngtrên cơsởchpthuậnnguyênvẹntiêuchuẩnEN300390-1V.1.2.1 (2000-09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000-09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996-02), ETR 027, ETR 028 của Viện Tiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN44:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc K thut Bưuđiện biên soạn,VKhoahcvàCôngnghtrìnhduytvàBThôngtinvà Truyn thông ban hành theo Quyết định s26/2011/QĐ-BTTTT ngày04/10/2011caBtrưởngBThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

onlandmobileradioequipmentusingan integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnnàyquyđnhcácyêucầukỹthuậtđốivớicácthiếtbịvôtuyếnlưuđộng mặtđấtsửdụngđiềuchếgóccóđườngbaokhôngđổi,hoạtđộngởdảitầnsốvô tuyến từ30MHzđến1GHz,với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz.

Quychuẩnnàyđượcápdụngchothiếtbịvôtuyếnsốvàthiếtbịvôtuyếnkếthp tươngtự/sloicmtaydùngăngtenlinđtruyns liu/hoặcthoại.

1.2.Đốiợngápdng

Quychuẩnnàyđượcápdụngđivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànưcngoài cóhoạtđngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ETSIETS300296:"RadioEquipmentSystems(RES);LandMobileService;Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennas intended primarily for analogue speech".

ITU-T Recommendation O.153 (1992): "Basic parameters for the measurement of errorperformanceatbitratesbelowtheprimaryrate".

ETSI ETS 300 341: "Radio Equipment and Systems (RES); Land Mobile Service; Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennatransmittingsignalstoinitiateaspecificresponseinthereceiver".

IEC 60489-3 (1988): "Methods of measurement for radio equipment used in the mobiles services. Part 3: Receivers for A3E or F3E emissions".

1.4.Giải thích từng

1.4.1. Điều chế góc có đường bao không đi (Constant envelope angle modulation)

Bao gồmcả điềupha(G3)và điều tần (F3).

1.4.2.Ăng ten liền(integralantenna)

Ăngten được thiết kếđểnốivớithiết bị mà không cầnsử dnggiắcnối ăngten ngoàicótrởkháng50Ωvàđượccoinhưmộtphầncủathiếtbị.Ăngtenliềncóthể lắp bên trong hoặcbênngoàithiếtbị.

1.4.3.Phép đo dẫn (conductedmeasurements)

Phép đo sửdụng kết nốiRFtrựctiếp với thiếtbị cần đo.

1.4.4.Phép đo bức xạ (radiatedmeasurements)

Các phép đo giá trị tuyệtđối của trường bức xạ.

1.4.5.Trmgốc (basestation)

Thiếtbịvôtuyếncóđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoàivàđượcsửdụngở vị trícố định.

1.4.6.Trmdiđộng(mobilestation)

Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngcóđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoài,thông thường đượcsửdụng trên phươngtiện vận tải hoặccóthể dichuyển được.

1.4.7.Máycầmtay(handportablestation)

Thiếtbịvôtuyếncóđầunốiăngtenhoặcăngtenliền,hoặccảhai,thôngthường đượcsửdụng độclp,được mang bên người hoặccầmtayđược.

1.5.Chữviếttắt

AC Dòngxoaychiều AlternatingCurrent

dBc dBsovới công suấtsóng mang DecibelsRalativetothe CarrierPower

DC Dòng mộtchiều Directcurrent

Emf Sứcđiện động ElectromotiveForce

Erp Công suấtbứcxạ hiu dụng EffectiveRadiatedPower

FM Điều tần

FFSK Khóa dịch tầnnhanh FastFrequencyShiftKey

FSK Khóa dịch tần FrequencyShiftKey

IF Tần số trunggian(trung tần) Intermediate Frequency

LSB Bitcótrọng số thấp nhất LeastSignificantBit

MSB Bitcótrọng số cao nhất MostSignificantBit

PLL Vòngkhóapha PhaseLockedLoop

Rms Giátrị hiệu dụng RootMeanSquare

RF Tần số vôtuyến RadioFrequency

RXMáy thu Receiver

SINAD Tín hiệu+tạp âm + méo Signal , noise and distortion

TXMáyphát Transmitter

VSWR Tỷsố sóng đứng điện áp Voltage Standing Wave Ratio

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbịcần đo kiểm

2. QUY ĐNH KTHUT

MỗithiếtbịđưarađểđokiểmhpchuẩnphảiđápứngđượccácyêucầutrongQuy chuẩn kỹthuậtnàytrên tấtcả các kênh hoạtđộng củanó.

Đểđơnginhóavàlàmhàihòacácthủtụcđokiểmchứngnhậngiữacácphòngthử nghiệmkhácnhau,cácphépđophảiđượcthựchintheoQuychuẩnkỹthuậtnày vớicácmẫuthiếtbịđượcquyđịnhtạicácmục2.1.1.1đến2.1.1.11.Nhữngmụcnày nhằmđưarađộtincậyđểđápứngcácyêucầutrongQuychuẩnkỹthuậtmàkhông cầnthực hiện đo kiểmởtất cả các kênh.

2.1.1.1.Lựa chọn kiểumuthiếtbị để chứng nhận hợp chuẩn

Đểphụcvụviệcđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảicungcấpmộthoặcnhiu kiểu mẫu sản phẩmcủathiếtbị phù hợp với yêu cầu đo kiểm.

Nếuchứngnhậnhợpchuẩnđượccấptrêncơsởđokiểmtrênmộtmẫuxuấtxưởng thìcáckiểumẫusảnphẩmtươngứngcầngiốnghoàntoànvớikiumẫuxuấtxưởng đã đo kiểm.

2.1.1.2.Định nghĩavềdải đồng chỉnh,dải tần các kênh càiđặtsẵn

Khiđưathiếtbịtớiđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảithôngbáocácdảiđồng chỉnh củamáythuvàmáyphát.

Dảiđồngchỉnh(AR)đượcxácđịnhlàdảitầnsố,tạiđómáythuhoặcmáyphátcó thểđượclậptrìnhvà/hoặcđồngchỉnhđểhoạtđộngmàkhôngcầnbấtcứthayđổi vậtlýnàovềmạchđiệnnàongoạitrừviệcthaythếcácROMchươngtrìnhhoặccác tinhthể (trong máy thu và máy phát).

Nhàsảnxuấtcũngphảicungcấpdảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamáythuvàmáy phát(haidảinàycóthể khác nhau).

Dảitầncáckênhcàiđặtsẵn(SR)làdảitầnsốcựcđạiquyđịnhbởinhàsảnxut quađómáythuvàmáyphátcóthểhoạtđộngmàkhôngcầnđặtlạichươngtrình hoặcđồngchỉnh li.

Đốivớimcđíchcphépđothìythuvàyphát đượcxemtriêngr.

2.1.1.3.Định nghĩacácloại dải đồng chỉnh(AR1vàAR2)

Dải đồng chỉnh nằmtrongmột trong hai loi sau:

Loạithứnhấttươngứngvớimộtgiớihndảiđồngchỉnhcủamáythuvàmáyphát màgiớihnnàynhỏhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbị hoạtđộngtạicáctầnsốnhỏhơnhoặcbằng500MHz, hoặcnhỏhơn5%đốivớithiết bị hoạtđộng trên 500 MHz. Loại nàyđượcđịnh nghĩalàAR1.

Loạithứhaitươngứngvớimộtdảiđồngchnhcủamáythuvàmáyphátmàdảinày lớnhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbịhoạtđộngtạicáctần sốnhỏhơnhoặcbằng500MHz,hoặclớnhơn5%đốivớithiếtbịhoạtđộngtrên500 MHz.Loại nàyđượcđịnh nghĩalàAR2.

2.1.1.4.Lựa chọn các tần số

Các tần số để đo kiểm phải được chọn bởi nhà sản xuất, phù hợp với các mục 2.1.1.5đến2.1.1.11.Nhàsảnxuấtlựachọncáctầnsốđokiểmphảiđảmbảorằng cáctầnsốđượcchọnphảinmtrongmộthoặcnhiềubăngtầnquốcgiaquyđịnh chothiếtbị.

2.1.1.5.Đokimthiếtbị đơn kênh loại AR1

Trongtrưng hpthiếtb là đơnkênhloiAR1thìchcnđokim mtmẫu.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtrênmộtkênhnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủa dải đồng chỉnh.

2.1.1.6.Đokimthiếtbị đơn kênh loại AR2

TrongtrưnghợpthiếtbịlàđơnkênhloạiAR2thìcần đokiểmbamẫu.Cácphépđo kiểmđượcthực hiện trên tổng ba kênh.

Tầnsốkênhcủamẫuđầutiênsẽnằmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủadải đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫu thứ haisẽnằmtrong100kHztạitầnsthấpnhất củadi đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫuthứbasẽnằmtrong100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trêncả bakênhnày.

2.1.1.7.Đokimthiếtbịhaikênhloại AR1

Trongtrưng hpthiếtbcóhaikênhloiAR1thìchcnđokim mtmẫu. Các phép đo kiểmđượcthực hiệntrên cả haikênh.

Tầnsốcủakênhtrênsẽnằmtrong100kHzởtầnsốcaonhấtcủadảitầncáckênh càiđặtsẵn.

Tầnsốcủakênhdướisẽnằmtrong100kHzởtầnsốthấpnhấtcadảitầncáckênh cài đặt sẵn. Ngoài ra trung bình các tn số của hai kênh sẽ phải nằm trong 100 kHz tại tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

2.1.1.8.Đokimthiếtbịhaikênhloại AR2

Trongtrưng hợpthiếtbị có hai kênh loạiAR2thìcầnđo kiểmbamẫu. Thực hiện đo kiểm trên tổng bốn kênh.

Tầnsốcaonhấttrongdảitầncáckênhcàiđặtsẵncamẫuđầutiênsẽnmtrong 100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnmtrong 100kHztitnscaonhtcaditncáckênhcàiđtsnvàtnscanhdưới sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn. Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứhaiphinmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứbaphảinmtrong100kHztạitnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.9.Đokimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR1

Trongtrưng hợpthiếtbị đa kênh loạiAR1,chỉ cần đo kiểmmột mẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽphảitươngứngvới tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủadi tầncáckênhcàiđặtsẵn.Thựchiệnđokimgiớihạnnằmtrong100kHztạitầnsố thấp nhấtvàcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

2.1.1.10.Đo kimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn nhỏ hơn dải đồng chỉnh)

TrongtrưnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2códảitncáckênhcàiđặtsnnhỏhơn dải đồng chỉnh,cần đo kiểmbamẫu.

Thực hiện đo kiểmtrên5kênh.

Tầnsốtrungtâmcadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫuđầutiênsẽnằmtrong

100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnmtrong

100kHztitnscaonhtcaditncáckênhcàiđtsnvàtnscanhdưi sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạikênhtrungtâmvàđokiểmgiớihạnởkênhtrênvà kênh dưới.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứhaiphinmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhởmẫuthứbaphảinmtrong100kHztạitnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.11.Đo kimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn tương đương dải đồng chỉnh)

TrongtrưnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2códảitầncáckênhcàiđặtsẵntương đương dảiđồng chỉnh,chỉ cần đo kiểmmộtmẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽtươngứngvớitầnsố trung tâm của dải đồngchỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHzởtầnsốtrungtâmcủadi tầncáckênhcàiđặtsẵnvànằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhấtvàcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđtsẵn.

2.1.2.Đo kiểmtuânthủcácyêucầu kỹ thuật

2.1.2.1.Các điều kiệnđobìnhthườngvàtớihạn

Cácphépđophảiđượcthựchiệnởcácđiukiệnđokiểmbìnhthườngvàkhicóchỉ dẫn phảithực hiện ởcác điều kin đo kiểmtới hạn.

2.1.2.2.Nguồn điện đo kim

- Khiđo,nguồnđiệncủathiếtbịphảiđượcthaybằngmộtnguồnđiệnđokiểm có khả năng cung cấp các điện áp đo kiểm bình thường và tới hạn như xác định trong2.1.2.3.2và2.1.2.4.2.Trởkhángnicủanguồnđiệnđokimphảiđủnhỏđể không ảnh hưởng đáng kể tới các kết quả đo. Với mục đích đo kiểm, điện áp nguồn đinphải đượcđo ởlối vào củathiết bị.

- Nếuthiếtbịcócápnguồnđiện,thìđiệnápđokiểmphảilàđiệnápđượcđoở điểmnối cáp nguồn điện với thiếtbị.

- Đốivớicácthiếtbị sử dụngpin,phảitháorờipinravànguồnđiệnđokiểmphảicó chỉ tiêukỹthuậtgiốngvới pin thựctế.

- Trongkhiđokiểm,cácđiệnápnguồnphảicódungsai±1%tươngđốisovớiđiện ápkhibắtđầumỗiphépđo.Giátrịdungsainàylàgiớihạnđivớicácphépđo nguồn điện.

2.1.2.3.Các điều kiệnđobìnhthường

2.1.2.3.1. Nhiệtđộ vàđộ ẩmbình thường

Cácđiềukiệnnhiệtđộvàđộẩmbìnhthườngkhiđokiểmlàcácnhiệtđộvàđộẩm nằm trong các khoảngsau:

- Nhiệtđộ:+100oC đến+300oC;

- Độ ẩmtương đối:20% đến75%.

2.1.2.3.2. Nguồn điệnđo kiểmbìnhthường

2.1.2.3.2.1.Điện áp lưới

- Điệnápđokiểmbìnhthườngđốivớithiếtbịđượcnốivớilướiđiệnphảilàđináp lướidanhđịnh.TrongkhuônkhổcủaQuychuẩnnày,điệnápdanhđịnhlàđiệnáp được công bố hoặcbtkỳđiện áp nào đã đượcthiếtkế cho thiếtbị.

- Tần số nguồn điện đo kiểm của mạng điện xoay chiều phải nằm giữa 49Hzvà51Hz.

2.1.2.3.2.2.Nguồn đin ắcquychì-axítsửdng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịvôtuyếnsửdụngtrênphươngtiệndùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đo kiểmbìnhthường bằng 1,1 ln điện áp danhđịnh của ắcquy.

2.1.2.3.2.3.Cácnguồnđiện khác

Khisửdụngcácnguồnđiệnhoặcloạiắcquykhác,điệnápđokiểmbìnhthường phải là điệnápdonhàsản xuấtcôngbố.

2.1.2.4.Các điều kiệnđo kimtớihạn

2.1.2.4.1. Nhiệtđộ tới hạn

- Khiđokimởnhiệtđộtớihạn,cácphépđophảiđượcthựchiệntheocácthủtục trong mục 2.2.1.3 ở các nhiệt độ cận trên và cn dưới trong khoảng sau:

-200oC đến +500oC.

- Vớighichútrongbảng2,mục2.2.1.2,dảinhiệtđộtới hạnbổsungđãgiảmbớttừ 0oCđến+300oCphảiđượcsửdụngkhithiếtbịkhôngphùhợpvớiyêucầudải nhiệtđộ tới hạn đượcchotrongbảng 2 từ-200oC đến +500oC.

- Các báo cáođo phải ghi rõ dải nhiệtđộ đượcsửdụng.

2.1.2.4.2. Cácđiệnápnguồn đokiểmtới hạn

2.1.2.4.2.1.Điện áp lưới

Điệnápđokiểmtớihạnđốivớithiếtbịđượcnốitớinguồnđiệnxoaychiềuphảiđiện áp lưi danhđịnh±10%.

2.1.2.4.2.2.Nguồn đin ắcquychì-axítsửdng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịsửdụngtrêncácphươngtiệnvậntảidùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đokiểmbìnhthườngbằng1,3lầnvà0,9lầnđiệnápdanhđịnhcủaắcquy(6V,12 V...).

2.1.2.4.2.3.Cácnguồnđiện sửdụng từcácloại ắcquykhác

Nhiệtđộ tới hạn dưới đối với thiếtbị cónguồn ắcquynhưsau:

- Với ắcquyLeclanchéhoặcLithium:0,85lầnđiện áp danh định ca ắcquy.

- Với ắc quy thủy ngân hoặc Nickel-Cadmium: 0,9 lần điện áp danh đnh của ắcquy.

Không có điện áp đo kiểmtới hạn trên.

2.1.2.4.2.4.Cácnguồnđiện khác

Đốivớithiếtbịsửdụngcácnguồnđiệnhoặcắcquykhác,điệnápđokiểmtớihạn phảilàđinápdonhàsảnxuấtlựachọnhoặcđượcsựđồngýgiữanhàsảnxut thiếtbvàphòngthnghiệm.Điuyphảiđưcghilạitrongoođo.

2.1.2.5.Thủ tụcđo kiểmtạicácnhiệtđộ tớihạn

- Trướckhithựchiệnphépđo,thiếtbịphảiđạtđượccânbằngnhiệttrongphòng đo.Thiếtbị phải đượctắttrongquátrìnhổn định nhiệt độ.

- Trong trường hợp thiết bị có mạch ổn định nhiệt độ để hoạt đng liên tục, các mạchổnđnhnhiệtđộnàyphảiđượcbậttrongthờigian15phútsaukhiđạtđược cân bằngnhiệtvàsau đóthiếtbị phải đạtđược các yêu cầu qui định.

- Nếu không kiểm tra được cân bằng nhiệt bằng các phép đo, thời gian n định nhiệtđộphảiítnhấtlà1giờhoặcvớithờigianlâuhơntheoquyếtđịnhcủaphòng thửnghiệm.Trìnhtựphépđophảiđượclựachọnvàđộẩmcủaphòngđođưc điều chỉnh sao cho không diễnrahiện tượng ngưng tụ.

2.1.2.5.1.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộngliêntục

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộngliêntục,thìthủtục đo nhưsau:

- Trưc khi đo ở c nhiệt đtới hạn trên, thiết bphải được đt trong phòng đochođếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịởtrạngtháipháttrong thờigianmộtnửagiờ,sauthờigiannàythiếtbịphảiđạtđượccácyêucầuqui định.

- Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầuquiđịnh.

2.1.2.5.2.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộnggián đon

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộnggiánđon,thìthủtục đo nhưsau:

- Trước khi đo ởcácnhiệtđộ tớihạntrên,thiếtbị phi đượcđặt trong phòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbtthiếtbịởtrạngtháipháttrongthời gianmộtphút,tiếptheolà4phútởtrạngtháithu,sauthờigiannàythiếtbịphải đạtđược các yêu cầu qui định.

- Trướckhiđoởnhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầu qui định.

2.1.3.Các điều kiệnchung

2.1.3.1.cnhiuđokiểmbìnhthường(tínhiệumongmunvàkhôngmongmuốn)

Cáctínhiệumongmuốnchocácphươngphápđovớiluồngbitvàbảntinđnhnghĩa trong mục A.1.1 và A.1.2.

TínhiệuA-M3đượcdùngnhưtínhiệukhôngmongmuốnchophươngphápđovới luồngbithoặcbảntinnhưtriệtnhiễuđồngkênhvàđộchọnlọckênhlâncận.Tín hiệu này đượcđịnh nghĩa như sau:

TínhiệuA-M3,gồmmộttínhiuRF,đưcđiềuchếbởitínhiệutầnsốâmthoại1 kHz với độ lệch12%sovới khongcáchkênh.

2.1.3.1.1. Các tín hiệu đối với phépđo lungbit

- Khithiếtbịđượcthiếtkếđểphátcácdòngbitliêntục(dữliệu,fax,truyềnảnh, thoại số),tínhiệu đo kiểmbìnhthường nhưsau:

+TínhiệuD-M0,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit0;

+TínhiệuD-M1,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit1;

+ Tín hiệu D-M2, gm mt chuỗi bit giả ngẫu nhiên với ít nhất 511 bit theo khuyếnnghị ITU-T O.153.

+ Tín hiệu D-M2', có kiểu giống với D-M2, nhưng chuỗi bit giả ngẫu nhiên độc lập so với D-M2 (có thể giống hệt D-M2 nhưng bắt đầu ở một thời điểmkhác).

- Việccấpmộtchuỗivôhạncácbit0hoặc1thườngkhôngcódảithôngđặctrưng.

Tín hiệuD-M2đượcsửdụng để đạtgần đúng với dải thôngđặctrưng.

2.1.3.1.2. Các tín hiệu đối với bản tin

Khithiếtbịđượcđosửdụngbntin,tínhiệuđokiểmbìnhthườngsẽlàchuỗicác bản tin hoccácbit đã mã hoá đúng.

Cáctínhiệu đo kiểmbìnhthường vàđiều chế sẽ đạtđược nhưsau:

- TínhiệuD-M3,tươngứngvớicáccụmđơn,đượcdùngtrongcácphépđobằng phươngpháplên-xung,đượckíchthíchbằngnhâncônghoặcbằnghệthốngđo kiểmtựđng.

- TínhiệuD-M4,gồmcáctínhiệuđãmãhóađúng,cácbảntinđượcphátlầnlượt, từng bản tin một,khôngcókhoảng cách giữa các bản tin.

D-M3đưcdùngchophươngphápđomáythuvớicácbảntin,ởđócầnthiếtphát cácbảntinđơnmộtsốlần.Điuchếđokiểmbìnhthườngtươngứngphảiđược thống nhấtgiữa nhà sản xuấtvàphòngthửnghim.

TínhiệuD-M4đượcdùngchophươngphápđomáyphátnhưcôngsuấtkênhlân cậnvàphátxạ giả bứcxạ.

Chi tiếtcáctínhiệu D-M3 và D-M4 phải đưc ghi vào báo cáo đo.

2.1.3.2.Ăng ten gi

Cácphépđođốivớimáyphátsửdụngbộghépđophảiđượcthựchiệnvớitải50Ω không bứcxạ,khôngphản xạ đượcnối kếtcuối của bộghép đo.

2.1.3.3.Btrícnhiuđotớiđuomáythuquabghépđovàăngtenđokim

Nguồntínhiệuđocptớiđầuvàomáythuthôngquabộghépđovàăngtengiả đượcnốisaochotrởkhángcủabộghépđo,ăngtenđođềulà50 Ω.Yêucầunày phảithỏamãnkểcảkhicómộttínhiệuhoặcnhiềutínhiệusửdụngmạngkếthợp đượccấp tới máy thu đồngthời.

Các mức tín hiệu đothửđược biểu diễn bngemftại lốiracủa nguồnthử.

Ảnh hưởng của bất kỳ sản phẩm xuyên điều chế nào và nhiu sinh ra trong các nguồntínhiệu đo phảikhông đángkể.

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

Việc giithíchcáckết quả đo đượcghilại trong báo cáođo nhưsau:

a)Giátrịđođượcsovớigiớihntươngngsẽđượcsửdụngđểquyếtđịnhxem thiếtbị cóthỏa mãn các yêu cầu củaQuychuẩn kỹthuật này hay không.

b)Độkhôngđảmbảođothựctếcủamỗithamsốđophảiđượcghitrongbáocáo đo.

c)GiátrịĐộkhôngđảmbảođothựctếphảibằnghoặcthấphơncácgiátrịtrong Bảng 1 (độ không đảmbảo đo tuyệtđối).

Bảng1- Độkhông đảmbảo đotuyệtđối: các giá trịcực đại

Tham s

Độ không đảmbảo đo

Tần số vô tuyến

±1 x 10-7

ng suấtRFbức x

±6 dB

ng suấtRFdẫn biến đi khi dùng bộghép đo

±0,75 dB

ng suất kênh lân cận

±5 dB

Độ nhạy

±3 dB

Đo hai tín hiu, lên đến 12,75 GHz (dùng bộ ghép đo)

±4 dB

Đo hai tín hiu sdụng tng bức x

±6 dB

Đo ba tín hiu (dùng bộ ghép đo)

±3 dB

Phát xạ bức xcủa máy phát, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Phát xạ bức xcủa máy thu, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Thi gian quá độ bật máy phát

±20%

Thi gian quá độ tắt máy phát

±20%

Tần số quá đcủa máy phát

±250Hz

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisốtần số

2.2.1.1.Định nghĩa

Sai số tần số củamáyphátlàhiu số giữa tần số sóngmangchưa điều chếđo được vàtần số danh định của máy phát.

2.2.1.2. Giới hạn

SaisốtầnsốkhôngđượcvượtquácácgiátrịquiđịnhtrongBảng2,ởcácđiềukiện đo kiểmbìnhthường,tới hạn,hoặcbấtkỳđiều kiệntrunggiannào.

Bảng2-Saisốtần s

Khoảng cách kênh (kHz)

Giới hạn sai số tần số (kHz)

Thấp hơn 47 MHz

Từ 47 MHz đến 137 MHz

Trên 137 MHz đến 300 MHz

Trên 300 MHz đến 500 MHz

Trên 500 MHz đến 1000 MHz

25

±0,60

±1,35

±2,00

±2,00

±2,50 (Chú thích)

12,5

±0,60

±1,00

±1,50

±1,50 (Chú thích)

Không xác định

CHÚ THÍCH: Đối với các máy cầm tay có nguồn liền, những giới hạn này chỉ áp dụng trong dải nhiệt độ tới hạn đã giảm bớt từ 00C đến + 300C.

Tuy nhiên, ở các điều kiện nhiệt độ tới hạn (mục 4.2.4.1), nằm ngoài dải nhiệt độ tới hạn ở trên, thì áp dụng các giới hạn sai số tần số là:

±2,50 kHz với các tần số nằm giữa 300 MHz và 500 MHz;

±3,00 kHz với các tần số nằm giữa 500 MHz và 1000 MHz.

2.2.1.3.Phương phápđo

Hình1-Sơđồđosaisốtần số

Đặtthiếtbịcầnđokiểmtrongbộghépđo(mụcA.6),nốibộghépđovớiăngtengiả (theo2.1.3.2).Đo tầnsố sóng mang khi chưa điều chế.

Phépđophi đượcthchiệnởcácđiềukinđokimbìnhthường(theo2.1.2.3)vàcác điều kiện đo kiểmtớihạn (áp dụng đồngthời2.1.2.4.1và2.1.2.4.2).

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng

Nhàquảnlýcóthểcôngbốgiátrịcựcđạivềcôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđại củamáyphát;đâycóthể là điều kiện để cấp giấyphépchứng nhận.

Nếu thiết bị được thiết kế hoạt động với các công suất sóng mang khác nhau thì công suất bức xạ hiu dụng cc đại biểu kiến tại mỗi mức hoặc dải các mức sẽ đượcnhàsảnxuấtcôngbố.Ngườisửdụngkhôngthểcanthiệpđiềuchỉnhthayđổi công suấtnày được.

CácyêucukỹthuậttrongQuychuẩnnàyphảithỏamãntấtcảmứccôngsuấtcủa máyphátcóthểhoạtđộng.Trênthựctế,chỉthựchinphépđotạimứccôngsuất cao nhấtvàthấp nhấtcủamáyphát.

2.2.2.1.Định nghĩa

Côngsuấtbứcxạhiệudụngccđạiđượcđịnhnghĩanhưcôngsuấtbứcxạhiu dụng ởhướngcócường độ trường cựcđại trongđiều kiện đo kimxácđịnh.

Côngsuấtbứcxạhiudụngcựcđạibiểukiếnlàcôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđi do nhà sảnxuấtcôngbố.

Côngsuấtbứcxạhiudụngtrungbìnhlàgiátrịtrungbìnhcủacôngsuấtbứcxạ hiệu dụngđượcđo ở8hướng.

Côngsuấtbứcxhiudụngtrungbìnhbiukiếncủathiếtbịcũngdonhàsảnxuất công bố.

2.2.2.2. Giới hạn

Côngsuấtbứcxạhiudụngcựcđạiởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphảinằm trongkhoảng df sovới công suấtbứcxạ hiu dụng cựcđại biểu kiến.

Côngsuấtbứcxạhiudụngtrungbìnhởcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphi nằmtrongkhongdfsovicôngsuấtbcxhiudngtrungbìnhbiukiến.

Saisốđặctínhcủathiếtbị(±1,5dB)sẽđưckếthợpvớiđộkhôngđảmbảođothực tế để tínhdf nhưsau:

df 2=dm2+ de2

trongđó:

dmlà độ không đảmbảo đothựctế.

delà sai số cho phép củathiếtbị (±1,5dB).

df là sai sốtổng.

Tấtcả các giá trị phải được biểu diễn dưới dạng tuyếntính.

Trongmitrườnghợpđkhôngđmbảođophảituânththeo2.1.4,Bảng1.

Ngoàiracôngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạikhôngđượcvượtquágiátrịcựcđạido nhà quảnlýqui định.

2.2.2.3.Phương phápđo

2.2.2.3.1.Côngsutbcxhiệudụngccđitrongđiukiệnđokiểmbìnhthường

a)Vịtríđokiểmphảiđápứngđượcyêucầuvềdảitầnsốquiđịnhcủaphépđo. Trướctiên,ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngtheophâncựcđứng,trừkhicóchỉ dẫnkhác.

Đặtmáyphátcần đo tại vị tríchuẩn(mụcA.2)vàbật máyởchế độ không điều chế.

b)Điềuchỉnhtầnsốcủamáyphântíchphổhoặcmáythuđođếntầnsốsóngmang củamáyphát.Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvidảiđộcaoquiđịnh cho đến khi thu đưc mức tín hiệu lớn nhất trên máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần.

c)Máyphátđượcxoay360o quanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượctínhiệu cao hơn hoặcthuđượctínhiệu cựcđại “cao nhất”.

d)Ăngtenđokiểmđượcđiềuchỉnhlênhoặcxuốngmộtlầnnatrongphạmviđộ caoquiđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạimới.Ghilạimứcnày.Mức tínhiệucựcđạinàycóththấphơngiátrịcóthểđạtđượcởđộcaonằmngoàigiới hạn qui đnh. Ăng ten đo kiểm có thể không cần điều chỉnh độ cao, nếu phép đo đượcthực hiện tại vị tríđo kiểm phòng đo không phảnxạ (mục A.1.2).

e)SửdụngsơđồđonhưHình3,ăngtenthaythếđượcsửdụngthaychoăngten máyphátởcùngvịtrívàcócùngphâncựcđứng.Điềuchnhtầnsốcủabộtạotín hiệuđếntầnsốsóngmangcủamáyphát.Ăngtenđokiểmphảiđượcđiềuchỉnhlên hoặc xuốngđể đảmbảo vẫn thuđượctínhiệu cựcđại.

1) Máy phát cần đo; 2) Ăng ten đo kiểm; 3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình2-Sơđồđo

Điềuchỉnhmứctínhiệuvàoăngtenthaythếchođếnkhimáythuđothuđưcmức tương đương củamáypháthoặcmức ứngvới sựtương quan xácđịnh.

GiátrịCôngsuấtbứcxạhiuquảcựcđạicủathiếtbịcầnđotươngđươngvớicông suấtphátcủabộtạotínhiệusaukhiđãđượctăngtheotươngquanđãbiếtnếucần thiếtvàsaukhihiệuchỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaodocáp giữa bộ tạotínhiệu vi ăngtenthaythế.

1) Bộ tạo tín hiệu; 2) Ăngten thay thế; 3) Ăng ten đo; 4) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình3-Sơđồđo

f)Thựchiệnlạicácbướctừb)đếne)ởtrênvớiăngtenđokiểmvàăngtenthaythế định hướngtheophâncực ngang.

g)Côngsuấtbứcxạhiệudụngcựcđạicủathiếtbịcầnđosẽđượcbiểudiễnbằng giátrị caohơntronghaigiátrị tìm được trong bướce).

2.2.2.3.2.Côngsutbcxhiệudụngtrungbìnhtrongđiềukinđokimbìnhthường.

a)Lặplạicácthủtụctừcácbướcbđếnetrong2.2.2.3.1,ngoạitrừtrongbướcc) máyphátsẽđượcquayđến8vịtríkhácnhau,cáchnhau45o btđầutừvịtrítương ứng có công suấtbức xạ hiệu dng cựcđại (theo 2.2.2.3.1 bướcg)).

b)Côngsuấtbứcxạhiệudụngtrungbìnhtươngứngvới8giátrịđoởtrên đượctính nhưsau:

Công suấtbứcxạ hiu dụngtrungbình =

trongđó Pilà công sutđo được ứng với mỗi vị trí.

2.2.2.3.3.Phương phápđo công suấtbứcxạ hiệu dụngtrungbìnhvàcựcđại trong điều kiện đo kiểmtớihạn

Hình4-Sơđồđo

a)Cácphépđokiểmcũngphảiđượcthựchiệntrongđiềukiệnđokiểmtớihạn.Do khôngthểlặplạiphépđotrêntạivịtríđotrongđiềukiệnnhiệtđộtớihạnnênchthực hiện phép đo tương đối sửdụng bộ ghépđo.

b) Công suất cung cấp đến tải đo được thực hiện trong điều kiện đo kiểm bình thườngvàđiềukiệnđokiểmtớihạn.GiátrịchênhlệchđượctínhbằngdB.Giátrị chênhlệchnàyđượccộngđạisốvàocôngsuấtbứcxạhiệudngtrungbìnhtrong điềukiệnđokiểmbìnhthườngđểtínhracôngsuấtbứcxạtrungbìnhtrongđiềukiện đo kiểmtới hạn

c)Tương tựnhưvậy,cóthể tính được công suấtbứcxạ hiệu dụngcựcđại.

d)Trongđiềukiệnđokiểmtớihạn,doviệchiệuchuẩnbộghépđocóthểxuấthiện thêmđộ không đảmbảo đo.

2.2.3.Côngsuấtkênhlâncận

2.2.3.1.Định nghĩa

Công suất kênh lân cận là một phần của tổng công suất đầu ra máy phát trong nhữngđiukiệnđiềuchếxácđnhnằmtrongbăngthôngquyđnh,cótầnsốtrung tâmlàtầnsốdanhđnhcủamộttronghaikênhlâncn.Côngsuấtnàylàtngcông suất trung bình sinh ra do điều chế, tiếng ù và tạp âm củamáyphát.

2.2.3.2. Giới hạn

Đốivớikhoảngcáchkênh25kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà70,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2W.

Đốivớikhoảngcáchkênh12,5kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà60,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2 mW.

Trongtrưnghợpthiếtbịkhôngcókhảnăngtạođượcsóngmangchưađiềuchế, cácphépđonàysẽđượcthựchiệnởđiềukiệnđokimtớihạn.Trongđiềukiệnđo kiểmtới hạn,côngsuất kênh lân cận đo được không vượtquá:

-65dBsovớicôngsutsóngmangcathiếtbvớikhongcáchkênh25kHz.

-55dB đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.2.3.3.Phương phápđo

a)Đặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđo(mụcA.6)kếtnốivớimáythuđocông suấtthôngquaăngtengiả(theo2.1.3.2).Hiệuchỉnhmáythuđođểđomứccông suấtrms.Mứctạiđuvàomáythuđocôngsuấtphảinằmtrongphạmvigiớihn chophép.Máyphátphảiđượchoạtđộngởmứccôngsuấtsóngmangcựcđạicho phép.

Hình5-Sơđồđo công suấtkênhlâncận

b)Đốivớimáyphátchưađiềuchế,điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtsaochothu đượcđápứngcựcđại.Đâylàđiểmđápng0dB.Ghilạigiátrịthiếtlậpchobộsuy hao củamáythuđo công suất.

c)Điều chnh tần số củamáythuđo công suấtlệchkhỏi sóng mang sao cho cóđược đápứng-6dBtạitầnsốgầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphát,tầnsốnày tươngứngvớiđộdịchchuyểnkhỏitầnsốdanhđịnhcủasóngmangnhưchotrong Bảng 3.

Bảng3-Dchchuyn tần số

Khong cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Máyphát đượcđiều chế bằngcáctínhiệu đo kiểmD-M2hoặc D-M4 (theo 4.3.1).

e)Điềuchỉnhbộsuyhaobiếnđổicủaythuđocôngsuấtđểthuđượccùnggiátrị công suấtnhư trong bước b). Ghi lạigiátrịnày.

f)Tỷsốgiữacôngsuấtkênhlâncậnsovớicôngsuấtsóngmangchínhlàđộchênh lệchgiữacácgiátrthiếtlậpởbộsuyhaotrongcácbướcb)vàe).Cóthểtínhtoán giátrịtuyệtđốicủacôngsuấtkênhlâncậntừtỷsốtrênvàcôngsuấtsóngmangcủa máy phát.

g)Lặplạicácphépđotừbướcc)đếnf)vớimáythuđocôngsuấtđượcđiềuchỉnh tới sườn bên kia của sóng mang.

h)Đốivớinhữngthiếtbịkhôngcókhảnăngtạosóngmangchưađiềuchế,lặplại nhữngphépđotrongđiềukinđokiểmtớihạn(ápdngđồngthờitheo2.1.2.4.1và 2.1.2.4.2).

2.2.4.Phátxạ giả bc xạ

2.2.4.1. Định nghĩa

Phátxạgiảlàcácphátxạdoăngtenvàvỏthiếtbịcủamáypháttạicáctầnsốkhác với tần số sóngmangvàcácdải biên tần có điều chế bìnhthường.

Chúng đượcquyđnh như làcôngsuấtbcxca bất knhiurircnào.

2.2.4.2. Giới hạn

Côngsuấtcủabấtkỳphátxạtạpbứcxkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrong Bảng4.

Bảng4-Cácphátxạ tạp bức x

Dảitần s

Txở chế độ hoạt động

Txở chế độ chờ

30 MHz đến 1 GHz

0,25 µW (-36,0 dBm)

2,0 nW (-57,0dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

1,00 µW (-30,0 dBm)

20,0 nW(-47,0 dBm)

2.2.4.3.Phương phápđo

a)Vịtríđokiểmphảithỏamãnyêucầuditầnsốquyđịnhcaphépđo.Ăngten kiểm tra sẽ được đnh hướng theo phân cực đứng và nối với máy phân tích phổ hoặcmáythuđoquabộlọcthíchhợpđểtránhquátảichomáythuđo.Đrộngbăng tầncủamáyphântíchphổsẽđượcchọntrongkhoảng10kHz-100kHz,đượcthiết lập mộtgiátrị thích hp để thựchiện phép đo chính xác.

Đểđophátxạtạpdướihàibậchaicủatầnsốsóngmang,sửdngbộlọc“Q”caocó tầnsốtrungtâmgiốngvớitầnsốsóngmangmáyphátvàsuyhaotínhiệuítnhấtlà 30dB.

Đểđophátxạtạptạivàtrênhàibậchaicatầnsốsóngmangsửdụngbộlọcthông caocóđộtriệtbăngtầnchặnlớnhơn40dB.Tầnsốcắtcủabộlọcthôngcaoxấpxỉ bằng 1,5 ln tần số sóng mang của máy phát.

Máyphátcầnđosẽđượcđặttrêngiátạivịtrítiêuchuẩnvàbậtmáyởchếđộchưa điều chế.

Nếukhôngthểthuđượcsóngmangchưađiềuchế.Phépđosẽđượcthựchiệnvi máyphátđượcđiều chế bằngtínhiệuD-M2hoặcD-M4.

b)Bứcxạcủabấtkỳphátxạtạpnàotrongdảitầntừ30MHzđến4GHzsẽđược xácđịnhbởiăngtenđokiểmvàmáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầntrừkênh màmáypháthoạtđộngvàkênhlâncậncủanó.Ngoàira,đốivớithiếtbịhoạtđộng ở các tần số trên 470 MHz, các phép đo sẽ được lập lại trong dải tần số từ 4GHzđến12,75GHz.Ghilạitầnsốcủamỗiphátxạtạpđãpháthiện.Nếuvtríđo kimbnhiutnngoàivào,phépđophiđưcthchintrongphòngcómàn chắn với khoảng cách giữamáyphátvà ăng tenđo đượcrútngắn lại.

1) Máy phát cần đo 3) Bộ lọc“Q”cao hoc bộ lọc thông cao

2) Ăng ten đokiểm 4) Máy phân tích phhoc vôn-kế chọn tần

Hình6-Sơđồđophátxạ tạp bức xạ

c)Tạimỗitầnsốmàđãpháthiệnđượcphátxạ,điềuchỉnhmáyphântíchphổvàđộ caoăngtenđokiểmtrongdảiđộcaoquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

d)Xoaymáyphát360o xungquanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượcmứctín hiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

e)Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmmộtlầnnữatrongphạmviđộcaoquyđịnhđể m lại mức thu cựcđi mới.Ghilại mức tín hiệu này.

f)SửdụngsơđồđonhưHình7,đổiăngtenmáyphátbằngăngtenthaythếởcùng vị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăngtenthaythế với bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốđãpháthiệnphátxạ,điềuchỉnhbộtotínhiệu,ăngtenthaythếvà máyphântíchphổđếntầnsốphátxạnày,điềuchnhđộcaoăngtenđokimtrong dảiquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạitrênmáyphântíchphổhoặc vôn-kế chọn tần.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệutrênmáyphântíchphổgiốngnhưmụce)ởtrên.Giá trịnàysaukhihiệuchỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaocápnối giữaăngtenthaythếvàbộtạotínhiệuchínhlàmứcphátxạtạpbứcxạtạitầnsố này.

Độ rộng băng phân giải của thiết bị đo là độ rộng băng tần khả dụng nhỏ nhất, nhưng lớnhơn độ rộng phổ của thành phầnphátxạ giảcần đo.

h)Thựchiệnlạicácphépđovớiăngtenđokiểmtheophâncựcngangtừbướcc) đếng)ởtrên.

i)Lp licphépđotc)đếnh)ởtrênviyphátởchế đch(nếucó).

1) Bộ tạo tín hiệu 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đokiểm 4) Máy phân tích ph

Hình7-Sơđồđophátgiả tạp bức xạ dùng ăngtenthaythế

2.2.5.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.5.1. Định nghĩa

Thờigiankíchhoạtmáyphát(ta)làkhoảngthờigiangiữathờiđiểm“bậtmáyphát” (Txon)và:

a)Thiđimkhicôngsutđurayphátđạtđếnmức-1dBhoặc+1,5dBsovi côngsuất trạngtháinđịnh(Pc)vàduytrìởmctrongkhoảng+1,5dB/-1dB,nhưquan sát trên thiếtbị đo hoặctrênđồ thị côngsuất/thời gian; hoặc

b)Thờiđimsaukhitnssóngmangduytrìtrongkhoảng±1kHzsovớitnstrngtháinđnhFc, nhưquanttrênthiếtb đo hoc đthtns/thi gian.

Giátrị đo đượccủa talà tam;giới hạn là tal.

2.2.5.2. Giới hạn

Thờigiantam(thờigiankíchhoạtcủamáyphátđođược)khôngđượcvượtquá25 ms(tam≤tal).

2.2.5.3.Phương phápđo

Sơđồ đo nhưHình 8.

Hình8-Sơđồđo đáp ứng quá độcủa công suấtmáyphátvàtần số, bao gồmthờigiankíchhoạtvàthời gian khửhoạtmáyphát

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFvàbộ phânbiệtđothôngquatảiđothíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọnsaocho đầuvàocabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđạihạnchế củabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiihạnngaykhicôngsuấtsóng mang của máy phát (trướcsuyhao)vượt quá 1 mW.

Đthịquéthaichiềucủamáyhiệnsóngcónhớ(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiên độquáđộtừbộtáchsóngtheothanglogaritvàghilạitầnsốquáđộtừbộphânbiệt đo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcamáyhiệnsóngbắtđầungaysaukhibắt đầu“bật máy phát”.

b)Đthịquétcủamáyhiệnsóngđượchiuchuẩntheocôngsuấtvàtầns(trụcy) vàtheothời gian (trục x), sửdụng bộ tạo tín hiệu.

c)Thờigiankíchhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát chưa điều chế.

2.2.6.Thời gian khử hoạtmáyphát

2.2.6.1.Định nghĩa

Thờigiankhửhoạtmáyphát(tr)làkhoảngthờigiangiữathờiđimbắtđầu“tắtmáy phát”(Txoff)vàthờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátgiảmxuốngthấphơncông suấttrạngtháiổnđịnh(Pc)50dBvàduytrìthấphơnmứcynhưquansáttrên thiếtbị đo hoặcđồ thị côngsuất/thời gian (Hình 11).

Giátrị đo đượccủa trlàtrm;giới hạn là trl.

2.2.6.2. Giới hạn

Thời gian khửhoạt (trm) máy phát không đưcvượt quá 20 ms (trm≤trl).

2.2.6.3.Phương phápđo

Sơđồ đo nhưHình 8.

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFvàbộ phânbiệtđothôngquatảiđokiểmthíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọn saochođầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđại hạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiớihạnnhưcôngsuất sóng mang của máy phát (trước suy hao) vượt quá 1 mW.

Máyhiệnsóngcónhhaitia(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiênđộquáđộ(chuyển tiếp)từbộ tách sóng theo thang logarit và ghi lại tần sốquá độ từ bộ phân biệtđo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcủamáyhiệnsóngđượcbắtđầungaysaukhi “bật máy phát”.

b)Cácvệtdấucủamáyhiệnsóngđượchiệuchỉnhtheocôngsuấtvàtầnsố(trụcy) vàtheothời gian (trục x) bằngcáchthaythếmáy phát và tải đo bằng bộ tạotínhiệu.

c)Thờigiankhửhoạtmáyphátđượcđobngcáchđctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát không có điu chế.

2.2.7.Tácđộng quáđộcủamáyphát

2.2.7.1.Định nghĩa

Tácđộngquáđộcủamáyphátlàsựphụthuộctheothờigiancatầnsốmáyphát, côngsutvàngsutyphátkênhncậnkhibtvàtắtcôngsutđầuraRF.

Các công suất, tần số, dung sai tần số và thời điểm quá độ được quy định nhưsau:

P0:Côngsuấtbiểu kiến;

Pc:Côngsuất trạng thái ổn định;

Pa:Côngsuấtquáđộcủakênhlâncận.Đâylàcôngsuấtquáđộtrongcáckênhlân cận do bậtvàtắt máy phát;

Fo:Tần số sóng mang danh định;

Fc:Tần số sóng mangở trạng tháiổn định;

df:Lệchtnsố(tươngđốisoviFc)hoặcsaisốtầnsố(tuyệtđối)(theo2.2.1.1)của máy phát;

dfe:Giới hạn của sai số tần số (df)ở trạng tháiổn định(theo2.2.1);

dfo:Giớihạncủalệchtầnsố(df)bằng1kHz.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphát thìphải cộngthêmmộtnửa khoảngcáchkênh;

dfc:Giớihạncủalệchtầnsố(df)trongkhiquáđộ,bằngmộtnakhoảngcáchkênh; Khilệchtầnsốnhỏhơndfc,tầnsốsóngmangvẫnnằmtrongphạmvicủakênhấn định.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphátthìphảicộngthêmmộtnửakhoảngcách kênh;

Txon:Thời điểmbậtmáyphát;

ton:Thời điểm khi công suấtsóngmangvượtquáPc -30dB;

tp: Khoảng thời gian bắt đầu từ thời điểm ton và kết thúc khi công suất đạt mức Pc - 6 dB;

tam:Thời gian kích hoạtmáyphátnhưđịnh nghĩatrong2.2.5.1;

tal:Giới hạn của tam như trong 2.2.5.2;

Txoff:Thời điểmtắtmáyphát;

Toff:Thờiđiểm khi công suấtsóngmangxuốngthấp hơn Pc - 30dB;

td: Khoảng thời gian bắt đầu khi công suất xung thấp hơn Pc - 6 dB và kết thúcở thờiđiểmtoff.

trm: Thời gian khử hoạt máy phát như định nghĩa trong mục 2.2.6.1, sau thời gian này, công suấtduytrì ởmứcthấp hơn Pc -50dB;

trl: Giới hạn trm nhưtrong 2.2.6.2

Nếusửdụngbộtổhợphoặc/vàhệthốngmạchvòngkhóapha(PLL)đểxácđịnhtần sốmáyphátthìmáyphátphảitắtkhimấtđồngbộhoặc,trongtrườnghợpsửdụng PLL, khi hthống mạch vòng không khóađược.

Địnhthời,tần số vàcôngsuất

Hình9,10và11môtảcácđịnhthời,tầnsốvàcôngsuấtđãđưcđịnhnghĩatrong 2.2.5.1,2.2.6.1,2.2.7.1 và phù hợp với các giới hạntrong2.2.5, 2.2.6, 2.2.7.

Hình 9 - Thờigiankíchhoạtmáyphátvàtácđộng quá độkhibậtmáy

(Tácđộng của công suấttănglêntrongthờigian kích hoạtmáyphát)

Hình 10 - Thờigiankíchhoạtmáyphátvàtácđộng quá độtrongkhibật máy

(Tácđộng quá độ củatần số khi bậtmáy)

Hình 11 - Thờigiankhửhoạtmáyphátvàtác động quá độtrongkhitắt máy

2.2.7.2. Giới hạn

2.2.7.2.1.Phântíchmiềnthời gian của công suấtvàtn số

Cácđồthịcôngsuấtsóngmangvàtầnsốsóngmangtheothờigiangồmmộtsốgiá trị quá độ phù hợp phi được ghi trong báo cáo đo.

Tạibấtkỳthờiđiểmnàokhicôngsuấtsóngmanglớnhơncôngsuấttrạngtháiổn định(Pc)- 30dB,tầnsốsóngmangsẽduytrìtrongphạmvinửakhoảngcáchkênh (dfc) từ tầnsố sóng mang ở trạng tháiổn định(Fc).

Độdốccủacácđồthịtươngngvớicảthờigiankíchhoạtvàkhửhoạt,phảithỏa mãn:

-tp≥0,20 ms và td≥0,20 ms,đối vớithời gian kích hoạtvàkhử hoạt (theo 2.2.7.1);

-TrongkhoảnggiữađiểmPc - 30dBvàđiểmPc- 6dB,trongcảhaitrườnghợp thời gian kích hoạt và khửhot,độ dốc khôngđượcthayđổi.

2.2.7.2.2. Công suấtquá độ kênhlâncận

Công suấtquá độ trong các kênh lân cậnkhôngđượcvượtquágiátrị sau:

-Thấphơn60dBsovớicôngsuấtsóngmangcủamáyphát,tínhtheodBtươngđối so với công suất sóng mang (dBc) mà không nhất thiết thấp hơn 2 µW (-27,0dBm),đối với các khoảng cách kênh 25 kHz;

-Thấphơn50dBcmàkhôngnhấtthiếtthphơn2µW(-27,0dBm),đốivớikhoảng cáchkênh12,5kHz.

2.2.7.3.Phương phápđo

Máyphátcần đo đượcđặtvàobộ ghép đo(mụcA.6).

Cácthờiđiểmquáđộ(chuyểnmạchbậtvàtắt)vàcácđộlệchtầnsốxuấthiệntrong cácchukỳnàycóthểđượcđobằngmáyphântíchphổvàbộphânbiệtđothỏamãn các yêu cầu đượcchotrong2.2.7.3.2.

2.2.7.3.1. Đophântíchmiền tầnsố vàthời gian

-Thực hiện phép đo đối vớimáyphátchưa điều chế.

-Sơđồ đođượcthiếtlập nhưHình 12. Máy phát cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

-Kiểmtraviệchiệuchuẩnthiếtbịđo.Đầurabộghépđođượcnốivớiđầuvàomáy phântíchphổvàbộphânbiệtđothôngquacácbộsuyhaocôngsuấtvàbộchia công suất.

-Giátrịcabộsuyhaocôngsuấtđượclựachọnsaochođầuvàocủathiếtbịđo đượcbảovệchốngquátảivàbộkhuếchđạihạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộng chính xác trong dải giới hạn khiđạtđược các điều kin công suấttheo2.2.7.1.

-yphântíchphđượcthiếtlpđđo và hinthcôngsuttheothigian.

-Hiệuchuẩnbộphânbiệtđo.Điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcấpcácđiệnáp RFtừbộtạotínhiệuvớicácđlệchtầnsốxácđịnhsovớitnsốdanhđịnhcủa máy phát.

-Sửdụngthiếtbịthíchhợpđểtạoraxungkíchthíchchothiếtbịđokhibậtvàtắt máy phát.

-Cóthể giámsátviệc bậtvàtt công suấtRF.

-Điệnápởđầurabộphânbiệtđođượcghilạitheohàmthờigiantươngứngvới mứccôngsuấttrênthiếtbịnhớhoặcbộghiquáđộ.Điệnápnàylàsốđođộlệchtần số.Cáckhoảngthời gian trong quáđộ tần số cóthể đượcđo bằngcáchsửdụnggốc thờigiancủathiếtbịnhớ.Đầuracủabộphânbiệtđochỉcóhiệulựcsautonvàtrước toff.

2.2.7.3.2.Sơđồ đovàcác đặctínhcủa bộ phân biệtđo

Hình 12 - Sơđồđo tácđộngquáđộcông suấtvàtần sốcủamáyphát trongthời gian kích hoạtvàkhửhoạtmáyphát

Bộphânbiệtđocóthểgồmmộtbộtrộnvàmộtbộdaođộngni(tạotầnsốphụ)để biếnđitầnsốmáyphátđođượcthànhtầnsốcấpchobộkhuếchđạihạnchế(băng rộng)vàbộ phân biệtbăng rộng kếthợp:

-Bộ phân biệtđo phi đủ nhạyđể đo các tín hiệu vào xung tới Pc– 30 dB;

- Bộ phân biệt đo phải đủ nhanh để hiển thị các độ lệch tần số (khoảng 100kHz/100s);

-Đầuraca bộ phân biệtđo phi được ghép nối điệnmộtchiều DC.

2.2.7.3.3. Đo công suấtquá độ kênh lân cn

Máy phát cần đo được đặt trong bộ ghép đo (mục A.6) và nối với “thiết bị đo công suất quá độ kênh lân cận” thông qua bộ suy hao công suất như mô tả trong 2.2.7.3.4 sao cho mức tại đầu vào của thiết bị trong khoảng giữa 0 dBm và -10 dBm, khi công suất máy phát là Pc.

a) Máy phát phải chưa điều chế và hoạt động ở mức công suất cực đại, trong điều kiện đo kiểm bình thường.

b)Điềuchỉnh“máyđocôngsuấtquáđộ”đểthuđượcđápứngcựcđại.Đâylàmức chuẩn0dBc.

c)Điềuchnhđiềuhưởngcủa“máyđocôngsuấtquáđộ”rakhỏitầnsốsóngmang saochođápứng-6dBcủanógầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphátđược dịchchuyn từ tần số sóng mang danhđịnhnhư trong Bảng 5.

Bảng5-Dchchuyn tần số

Khong cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Bật máy phát.

e)Sửdụngmáyphântíchphổđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsut quáđtheothi gian.Ghi licôngsutquá đđưng baođnhtínhtheodBc.

f)Tắt máy phát.

g)Sửdụngmáyphântíchphổđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsut quáđtheothi gian.Ghi licôngsutquá đđưng baođnhtínhtheodBc.

h)Lặplạicácbướcc)đếng)với“thiếtbịđocôngsutquáđộ”đượcđiềuchỉnhtới biên khác của sóng mang.

i)Côngsuấtquáđộkênhlâncntrongcácthờigianchhoạtvàkhửhoạtlàgiátrị dBctươngứngvớimứccôngsuấtcaonhấttrongbốngiátrịcôngsuấtthuđượcđối với các kênh lân cận ghi ởcácbước e) và g).

2.2.7.3.4. Cácđặctínhcủathiết bị đo công suấtquá độ kênh lân cận

Hình 13 - Sơđồbốtríthiếtbị đo công suấtquá độkênhlâncận

Yêu cầu đi với thiếtbị đo công suấtquá độ kênh lân cn nhưsau:

-Btrộn:Btrộnđi-ốtcânbằngcótrởkháng50Ω;vớimứcdaođộngnộiphùhp, vídụ +7dBm;

-Blọc kênh lân cận: phùhợp vớitrởkháng 50Ω(PhlụcB);

-Máyphântíchphổ:cóđộrộngbăng100kHz,thămdòđỉnhhocđocôngsuất/thời gian.

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Đnhạy khả dụngtrungbình(cường độ tng,dữliệu hoặc bảntin)

2.3.1.1.Định nghĩa

Độnhạykhảdụngtrungbình(dữliệu)đượcbiểuthịbằngcườngđộtrườngtrung bìnhcóđơnvịlàdBµV/m,đượctạorabởisóngmangtạitầnsốdanhđịnhcủamáy thuđãđiềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthường(mục2.1.3.1).Tínhiệunày,không kể nhiễu, sau khi giảiđiều chế tạoramột tín hiệu dữliucótỷllỗi bit xác địnhlà 10-2hoặctỉlệbảntinthànhcôngxácđịnhlà80%.Mứctrungbìnhđượctínhtừ8 phépđocườngđộtrườngtạimáythuđưcquaytăngdầntừnggóc45obắtđầutừ hướng bấtkỳ.

CHÚTHÍCH:Độnhạykhdụngtrungbìnhchỉkhácrấtítsovớiđnhykhdngcựcđạikhiđotạimộtng ođó.Điềuylàdođặcthùcủaquátrìnhlytrungbìnhnhưcôngthứctrongmục2.3.1.3.Vídụ,saisốkhông thểvượtq1,2dBnếuđnhytrongbyngtươngđương n nhau,còntrong hưng thứtám thìrấtkém. Với lý do như vậy,cóthể chọnngẫu nhiên hướng (hoặc góc)bắtđu.

2.3.1.2. Giới hạn

Đốivicácgiớihạnvềđộnhạykhảdụngtrungbình,có4loạithiếtbịđượcxácđnh nhưsau:

LoạiA:thiếtbị có ăng ten liền nằmhoàntoàntrongvỏ máy.

LoạiB:thiếtbị có ăng ten liền cố định hoccóthể kéo dài ra tốiđa 20 cm.

LoạiC:thiếtbị có ăng ten liền cố định hoccóthể kéo dài ra hơn 20 cm.

LoạiD:thiếtbị không bao gồmcácloại A, Bhoặc C kể trên.

Trongđiềukiệnđokiểmbìnhthường,độnhạykhảdụngtrungbìnhđốivớithiếtbị loạiA,BvàDsẽkhôngvượtquácácgiátrịcườngđộ trườngchotrongBảng6(a)và 6(b).

Bảng6(a)-Giớihạnđộnhyđốivới thiết bị loại A và D

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dBsovi 1µV/m

30 đến 400

27,0

Trên 400 đến750

28,5

Trên 750 đến1000

30,0

Bảng6(b)-Giớihạnđộnhyđốivới thiết bị loại B

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dB so vivi 1µV/m

30 đến 130

18,0

Trên 130 đến300

19,5

Trên 300 đến440

21,5

Trên 440 đến600

23,5

Trên 600 đến800

25,5

Trên 800 đến1000

28,0

Trongđiềukiệnbìnhthường,cácgiớihạnđốivớithiếtbịloạiC,sẽtuântheonhư sau:

-Tại các tn số lớn hơn 375 MHz các giới hn phảituântheoBảng 6(b).

-Tạictầnsốnhỏhơnhoặcbằng375MHz,thìlấycácgiátrịcườngđtrường trongbảng 6(b) trừđihệ số hiệu chỉnh K và K sẽ đượctínhnhưsau:

Trongđó:l là độ dàica phầnbênngoàicủa ăng ten tính bằng cm.

Sựhiệuchỉnhnàychỉphùhợpnếuđộdàiăngtenbênngoàivnhỏhơn(15000/f0 - 20) cm, trong đó f0tần số tính bằngMHz.

Đivittccloithiếtbktrên,giátrgiihnđoởđiukinđokimtớihạn bằng giá trị giới hạn đo ởđiều kiện đo kiểmbìnhthưng cộng thêm 6 dB.

2.3.1.3.Phương phápđo

2.3.1.3.1. Đo với các luồngbitliêntụcởđiều kiện đo kiểmbìnhthường

a)Nốiăng tenđokiểmvớibộ totínhiệu.Điềuchỉnhtầnsố trênbộtạonhiệubằng tầnsốdanhđịnhcủamáythuvàsửdụngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(theo 2.1.3.1).

b)Mẫubitcủatínhiệuđiềuchếđượcsosánhvớimubitcủamáythusaukhigiải điều chế để thu đượctỉ llỗibit.

c)Điều chnh mứcca bộ tạotínhiệu chođến khi thuđượctỷllỗi bit là 10-1.

d)Điềuchnhđộcaoăngtenđotheođộcaoquyđịnhđểmtỉllibitthấpnhất; NếuvịtríđokiểmphùhợpvớimụcA.1.2đượcsửdnghoặcnếusựphảnxạcủa

1) Máy đo lỗibit

2) Bộ phối âm/photo dectector

3) Máy thu cn đo

4) Ăng ten đo

5) Btạo tín hiệu

6) Btạo lung bit

Hình 14(a) - Sơđồđo độnhyvới luồng bit liên tục ởđiều kiện đo kiểm bình thường

e)Điềuchnhlạimứccủabộtạotínhiệumộtlầnnữachođếnkhithuđượctlli bitlà10-2.

f) Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ totínhiệu trong bước d).

g)Lặplạicácbướctừc)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8hướngXi(i= 1,...,8)tínhbằngµV/mtươngngvớicácmứcthuđượccủabộtạotínhiệutrênsẽ đượctínhtoánvàghilại.

i)Độnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được xác địnhtheocôngthức sau:

trong đó Xilà đi lưngca8cườngđtrườngđãđưctínhtoántrongbưch).

j)Hướngchuẩnlàhướngcóđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthin trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caovàhướngtương ứng.

2.3.1.3.2. Đo với các luồngbitliêntụcởđiều kiện đo kiểmtới hạn.

SửdụngbộghépđotrongsơđồHình14(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdngtrung bình với luồngbitliêntụctrongđiều kiện đo kiểmtới hạn

Hình14(b)-Sơđồđo độnhyvới luồngbitliêntụcởđiều kin đo kiểm tớihạn

Xácđịnhmứcvàocủatínhiệuđokiểmđểtạotỉllỗibitlà10-2trongđiukiệnđo kiểmbìnhthườngvàtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộchênhlệch nàyvớiđộnhạykhảdụngtrungbìnhtrongđiềukiệnđokiểmbìnhthườngđốivớicác trườngbcx,tínhbngdBV/mnhưtrong2.3.1.3.1,bưci)đểđượcđộnhạytrong điều kiện đo kiểmtớihạn.

2.3.1.3.3. Đo với các bản tinởđiều kiện đo kiểm bình thường

1) Máy đo bn tin

2) Bộ phối âm/ photo dectector

3) Máy thu cn đo

4) Ăng ten đokiểm

5) Btạo tín hiệu

6) Btạo bản tin

Hình15(a):Sơđồđo độnhyvớicácbảntinở điềukiện đo kiểmbìnhthường

a) Nốiăngten đokiểm vớibộtạotínhiệu. Điềuchỉnh tầnsốtrênbộtạotínhiệu giốngnhưtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàsửdụngđiềuchếđokiểmbìnhthường (mục 2.1.3.1).

b)Điềuchnhmứccủabộtạotínhiệuchođếnkhithuđượctỷsốbảntinthànhcông nhỏ hơn10%.

c)Điềuchnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvichiềucaoquyđịnhđượcsử dụngđểtìmtỉlệbảntinthànhcônglớnnhất;Nếuvịtríđophùhợpyêucầuquyđịnh đượcsửdụnghoặcnếusựphảnxcủanềnđấtbịloạitrừmộtcáchhiệuquảthì không cầnthực hiện thay đổi độ caocủa ăng tenđo kiểm.

Điềuchỉnhlạilầnnữamứccủatínhiệuđokiểmđểtạorabảntinthànhcôngđãquy định trong bước b).

d)Ghilại mức nhỏ nhấtcủa bộ totínhiệu trong bước c).

e)Tínhiệuđokiểmbìnhthườngđượcphátliêntiếptrongkhiquansátmỗitrường hợp xem bản tin có thu đượcthànhcônghaykhông.

Tăngmứctínhiệuđokiểmlên2dBchomỗitrườnghợpthuđượcbảntinkhông thànhcông.

Tiếptcthchiệnthtcchođếnkhithuđưcliêntiếp3bảntinthànhcông. Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ tạo tín hiệutronghướngnày.

f) Giảm1dB đối với mứcthuđưctrongbướce)vàghilại giá trị mới.

Phát 20 ln tín hiệu đo kiểm bình thường. Mỗi trường hợp, nếu thu được bản tin không thành công, thì tăng mức tín hiệulên1dBvàghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứcchođếnkhithuđược thànhcông3bản tin liên tiếp.

Trongtrưng hpysgiảmmcnhiu xung1dBvàghiligiátrmi

Giátrịtrung bình thuđượctươngứngvới tỉlệbảntinthànhcônglà80%.Nósẽ đượcdùngđể tính toán cường độ trường liên quanđến mỗi vị trí trong bước h).

g)Lặplạicácbướctừb)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệđượcmôtảtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8 hướngXi(i=1,...,8)tínhbằngµV/mtươngứngvớicácgiátrịtrungbìnhtrênsẽ đượctínhtoánvàghilại;

i)Độnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được cho bởi công thức:

TrongđóXilàđạilượngcủa8cườngđtrườngđãđượctínhtoántrongbướch).

j)Hướngchuẩnlàhướngcóđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthin trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caovàhướngtương ứng.

2.3.1.3.4. Đo với các bản tinởđiều kiện đo kiểmtới hạn

Sửdụngbộghépđotrongsơđồhình15(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdụngtrung bình với bản tin trong điều kiện đo kiểmtớihạn.

Hình15(b)-Sơđồđo độnhyvớibản tinởđiều kin đo kiểm tớihạn

Xácđịnh mứcvàocủatínhiệuđokiểmđểtạotỉlệbảntinthànhcông80%trongđiều kiệnđokiểmbìnhtờngvàtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộ chênh lệchnàyvới độnhạykhả dụngtrungbìnhtrongđiều kiện đokiểmbìnhthường đốivớicáctrườngbcxạ,tínhbằngdBµV/mnhưtrong2.3.1.3.3,bướci)đểđược độ nhạytrongđiều kin đo kiểmtới hạn.

2.3.1.3.5.Phép đo độ suygiảm

2.3.1.3.5.1.Định nghĩa

Phépđođộsuygiảmlàphépđođượcthựchiệnchomáythu,mụcđíchđểxácđịnh độ suy gim chất lượng của máy thu do sự xuất hin của một hay nhiều tín hiệu không mong muốn (nhiễu). Đối với những phép đo như vậy, mức tín hiệu mong muốnphảiđượcđiềuchỉnhcaohơnmứcgiớihncủađộnhạykhảdngtrungnh 3dBtutheoloithiếtbvàđược biuth bngcườngđtrường. Phép đo độsuygiảmchiathành2loại:

a) Phép đo đượcthực hiện ởvị tríđo kiểm;

b) Phép đo đượcthực hiện sửdụng bộ ghép đo.

Chỉ sửdụngbộ ghép đo cho những phépđokiểmmàở đó sựsai lệchvề tầnsố giữa tínhiệuđokiểmmongmuốnvàkhôngmongmuốnlàrấtnhỏsovớitầnsốthựctế, dovậysuyhaoghépnốicủabộghépđolànhưnhauđốivớitínhiệuđokimmong muốnvàkhôngmongmuốn.

2.3.1.3.5.2.Thủ tụcđối với phépđo sửdụng bộ ghép đo

Nốibộghépđovớibộtạotínhiệuquamạchkếthợpđểtạotínhiệuđokimmong muốnvàkhôngmongmuốnvàomáythuđặttrongbộghépđo.Vìvậycầnthiếtphải đặtmứcracủatínhiệuđokiểmmongmuốntừbộtạotínhiệuđểtạoratínhiệutại máythu(đặttrongbộghépđo)tươngứngvớiđộnhykhảdụngtrungbình(cường độ trường)xácđnh trong 2.3.1.2.

Mứcracatínhiệuđokiểmnàytừbộtạotínhiệuđốivớitínhiệumongmuốnđược sửdụng cho tấtcả các phép đomáythusửdụng bộ ghépđo.

Phương pháp xácđnhmức rađo kiểmtừbộtạotínhiệu nhưsau:

a)Đođộnhạykhảdụngtrungbìnhthựctếcủamáythutheo2.3.1.3bướci)tính bằng cườngđộ trường.

b)Ghilạisựsailệchgiữagiớihạnvềđộnhạykhảdụngtrungbìnhxácđịnhtrong 2.3.1.2vàđnhykhdụngtrungbìnhthctếtrên(bưca))tínhbằngdB.

c)Đặt máy thu vào bộ ghép đo.

Nốibộtạotínhiệutạoratínhiệuvàomongmuốnvớibộghépđothôngquamạch kếthợp.Tấtcả cáccng vào khác của mạchkếthợp đượckếtcuối bằng tải 50Ω;

Đốivilungbitliêntục,điềuchỉnhmứcracủabộtạotínhiệuvớitínhiệuđokim bìnhthườngD-M2đểthuđượctllỗibitlà10-2.Sauđótăngmứcranàythêmmt lượng tương ứng với độ sai lệchtínhbằngdBnhư trong bước b).

Đối với bản tin, điều chỉnh mức ra của bộ tạo tín hiệu với điều chế đo kiểm bình thườngđểthuđượctlệbảntinthànhcônglà80%.Sauđótăngmứcranàythêm mộtlượngtương ứngvới độ sai lệchtínhbằng dB nhưtrongbước b).

Đốivớimỗiloạithiếtbịsửdụng,mứcracủabộtạotínhiệuđượcxácđịnhtương đươngvớimứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbìnhchothiếtbịđó,tínhbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

2.3.1.3.5.3.Thủ tụcđối với phépđo ởvị tríđo kiểm

Khi phép đo được tiến hành ở vtrí đo kiểm thích hợp, n hiu mong muốn và không mong muốn được hiệu chuẩn dng dBµV/m tại vtcủa thiết bcần đokiểm.

Đốivớiphépđotheo2.3.4,2.3.6vàA.2thìcầnghilại chiềucaocủaăngtenđokiểm và hướng (góc) của thiết bị cần đo kiểm, như trong 2.3.1.3.1 bước j) và theo 2.3.1.3.3bướcj)(ớng chuẩn).

2.3.2.Trit nhiễu đồngkênh

2.3.2.1.Định nghĩa

Triệtnhiễuđồngkênhlàsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếmàkhôngvưtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiện tínhiệu điềuchếkhôngmongmuốn,cảhaitínhiệuđềucùngởtầnsốdanhđịnhcủamáy thu.

2.3.2.2. Giới hạn

Giátrịcủatỷsốtriệtnhiễuđồngkênh,tínhtheodB,ởbấtkỳtầnsốnàocủatínhiệu khôngmongmuốn sẽnằm trong khoảng gia:

-8,0dBvà 0dB,đối với khoảngcáchkênh25kHz;

-12,0 dB và 0 dB, đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.3.2.3.Phương phápđo

2.3.2.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

Hình 16 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2 (theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặtởtần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiukhôngmongmuốn(trongkhivẫnduytrìtrởkhángđầura). ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAcaohơn3dBsovớimức giớihncủađộnhykhảdụngtrungbình,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệu không mong muốn.

f)Vớimỗitầnsốcủanhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphi được biểu diễn như tỷ số của mức tín hiệu không mong muốn trên mc tín hiệu mongmuốn (tính theo dB). Ghi li tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmu12%củakhoảng cáchkênh.

h)Triệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđođượcbiudiễnbnggiátrịthấpnhất tính theo dB trong 3 giá trị đo đượcởbước f).

Giátrcủatỷstrit nhiồngkênh,tínhbằngdB,thôngthường là sâm.

2.3.2.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 17 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế đo kiểm bình thườngD-M3(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặtởtần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuntbtotínhiuAcaohơn3dBsovimứcgiớihncađnhykhdngtrungbình, đối với loi thiếtbị đượcsửdụng, biểu din bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnđochođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinthànhcônglà80%) trongcácbước d) và e).

f)Vớimỗitầnsốcủanhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphi đượcbiểudiễnlàtỷsố(tínhtheodB)củamứctrungbìnhthuđưctrongbướce)so với mức tín hiệumongmuốn.Ghi lại tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmun12%củakhoảng cáchkênh.

h)Tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđokhôngvượtquágiátrịthấpnhất trongbagiátrị thu đượcởbước f), tính theo dB.

2.3.3.Đchọn lọc kênh lân cận

2.3.3.1.Định nghĩa

Độchọnlckênhlâncậnlàsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệuđiu chếmongmuốnmàkhôngbịvượtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiệntínhiệu không mong muốn ở tần số cách tần số tín hiệu mong muốn một khoảng bằng khoảng cách kênh lân cận củathiếtbị.

2.3.3.2. Giới hạn

Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịtrongđiềukiệnđokiểmquyđịnhđốivớicác khoảngcáchkênhkhácnhaukhôngđượcvượtquácácmứctínhiệukhôngmong muốn cho trong Bảng 7.

Bảng8- Độchọn lọc kênh lân cận

Khong cách kênh (kHz)

Giihạn độ chọn lọc kênh lân cận (dBV/m)

Cáctần số không mong muốn

≤ 68 MHz

Cáctần số không mong muốn

> 68 MHz

Các điều kiện đo bình thưng

Các điều kiện đo tihạn

Các điều kiện đo bình thưng

Các điều kiện đo tihạn

25

75

65

38,3 + 20lg(f)

28,3 + 20lg(f)

12,5

65

55

28,3 + 20lg(f)

18,3 + 20lg(f)

CHÚ THÍCH: flà giá trị tần sốsóng mang tính bằng MHz

2.3.3.3.Phương phápđo

2.3.3.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a)Máythucầnđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường D-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 18 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuntbtotínhiuAcaohơn3dBsovimứcgiớihncađnhykhdngtrungbình, đối với loi thiếtbị đượcsửdụng, biểu din bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit khong 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f)Vớimỗikênhlâncận,độchnlọcphảiđượcbiểudiễnbằngtỷsốtínhtheodBcủa mức tín hiệu không mong muốn trên mức tín hiệu mong muốn. Ghi li tỷ số này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnmàcó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượcởcác kênh lân cận hạntrênvàhạn dưới(bước f).

2.3.3.3.2.Phương phápđối với các bản tin

a)Máyđocầnđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 19 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngđiềuchế.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộ to n hiu Acao hơn 3 dB sovimức gii hncađnhy khdng trungbình,đối với loại thiếtbị đượcsửdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBvàđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnthủtụcchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliên tiếp.Sau đó ghi lại mứccủa tín hiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứctínhiệukhôngmong muốn chođến khi thuđượcliêntiếp 3 bảntinthànhcông.

Trongtrưnghợpnàytăngmứctínhiệukhôngmongmuốnn1dBvàghilạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệukhôngmongmun,trừkhi có sựthay đổi mức trướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlệbảntinthànhcônglà80%)thu đượctrongcácbước d) và e).

f)Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcsẽđượcbiểudiễnbằngtỷsốgiữamứctrung bìnhthuđượctrongbướce)vàmứccủatínhiệukhôngmongmuốn,tínhbằngdB. Ghi lại giá trị này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốcủakênhlâncậnmàcó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcnđolàgiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượcởcác kênh lân cận hạntrênvàhạn dưới(bước f).

2.3.4.Trit đáp ứng giả

2.3.4.1.Định nghĩa

Triệtđápứnggiảlàkhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmong muốnmàkhôngvưtquáđsuygiảmchấtlưngquyđnhdosxuthintínhiệu điều chế khôngmongmuốn ởbấtkỳtần số nàokhácmàcóđáp ứng.

2.3.4.2. Giới hạn

Triệtđápngcủathiếtbịphảiđmbảođểtrongcácđiềukiệnđokiểmquyđịnh,độ suygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbịvượtquákhimứccủatínhiệukhôngmong muốn lên tới:

•75 dBV/mđối vớicáctínhiệu không mong muốn có tần số ≤68MHz;

• (38,3+20log10f)dBV/mđốivớicáctínhiệukhôngmongmuốncótầnsố>68

MHz,trong đóflàtầnsố sóngmang(MHz).

5.2.4.3.Phương phápđo

5.2.4.3.1. Giới thiệu phương phápđo

Để xác địnhcáctần số có đáp ứng tạp,phảithực hiệncáctínhtoánsau:

a)Tính“dải tần giới hạn”:

-Dảitầngiớihạnđưcđịnhngalàtầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)cấpcho bộtrộnthứnhấtcủamáythucnghoặctrừtổngcáctầnsốtrunggian(fI1,…fIn)và mộtnửa di tần của các kênh càiđặtsẵn (sr) của máy thu;

-Do đó,tn số fLcủadải tần giớihạnlà:

b) Tính các tần số ngoàidải tần giới hạn:

-Tínhcáctầnsốcóđápứngtạpởngoàidảitầngiihạnmàđượcxácđịnhtrong bướca)đượcthực hiện cho các dải tần liên quan còn lại;

-Cáctầnsốngoàidảitầngiớihạnbằngcáchàitầnsốcủatínhiệudaođộngnội (fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtầnsốtrungtầnthứ nhất (fI1) của máy thu;

-Dođónhữngtầnsốcủacácđápứngtạpnàylà:nfLOfI1,trongđónlàsốnguyên lớn hơn hoặcbằng 2;

-Phépđođápứngnhthứnhtcủamáythubanđuđượcthựchiệnđểxácđịnh việctínhtoáncác tầnsố đáp ứng tạp.

Vớicáctínhtoánnhưtrongbưca),b)ởtrên,nhàsnxuấtphảicôngbốtnsốcủa máythu,tầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủa máythu,cáctầnsốtrunggian(fI1,fI2,…)vàdảitầncủacáckênhcàiđặtsẵn(sr)của máythu.

2.3.4.3.2.Sơđồ đo

a) Sử dụng vịtrí đokiểm tương ứng trong phép đo độ nhạykhả dụng trung bình (theo 2.3.1.3).

b)Độcaocủaăngtenđokiểmbăngrộngvàhướng(góc)củathiếtbịcầnđokiểm đượcđặtởvị trí theo 2.3.1.3.1và2.3.1.3.2.

1)Máyđo li bit hoặcbảntin

2)Bộ ghép âm/ photo detector

3)Máythucầnđo

4) Ăng ten đo băng rộng

5)Bộ kếthợp (chỉ sử dng khi dùng1 ăngten)

6)Bộ tạo tín hiệu A

7) Bộ tạo tín hiệu B

8) Ăng ten đo đối với tín hiệu mong muốn

Hình 20 - Sơđồđo

c)Trongquátrìnhđocóthểcần phảiphátbứcxạcôngsuấtlớntrongdảitầnrộngvà phảithậntrọngđểcáctínhiệukhônggâynhiễuđếncácdịchvụđangkhaithácở khu vực lân cận.

d)Trongtrườnghợpcómặtphẳngđấtphảnxạ,độcaocủaăngtenđokiểmbăng rộngphảiđượcthayđổiđểtốiưuhoásựphảnxạtừmặtphẳngđất.Điềunàykhông thể tiến hành đồngthời cho hai tần số khácnhau.

Nếulàphâncựcđứng,sựphảnxạtừmặtphẳngđấtcóthtriệtdễdàngbngcách sửdụng ăng tenđơn cựcthíchhp đặt trựctiếptrên mặt phẳng đất.

e)Trongtrườnghợpăngtenđokiểmbăngrộngkhôngbaotrùmđượcdảitầncần thiết thì cóthể sửdụng 2 ăng ten khác nhau ghép chođủ để thaythế.

f) Thiết bịcần đo kiểm đượcđặt trên giá ởvị trí chuẩn (mụcA.2) vàtheo hướng chuẩn nhưđã chỉ dẫn(theo2.3.1.3.1, 2.3.1.3.3và2.3.1.3.5).

2.3.4.3.3.Phươngphápdòtìmdải tần giới hạn với luồngbitliêntục

a)NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớiăngtenđokiểmbăngrộngquamạchkếthợp, nếucóthể,hoặcvới hai ăngtenkhácnhautheo2.3.4.3.2(bước e);

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAcótầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđược điều chế vớitínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2(theo2.1.3.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hztại mức tạorađộ lệchtần bằng ±5 kHz.

b)Đầutiên,tttínhiệukhôngmongmuốn(vẫnduytrìtrởkhángđầura).Điềuchỉnh mứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủa độnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểudiễnbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđểcó cường độ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Nếutỉllỗibittốthơn10-2,thìkhôngcóảnhhưởngđápứnggiảvàtiếptcdòtìm trên tần sốkế tiếp.

f)Nếutỉllỗibitxấuhơn10-2,thìảnhhưởngđápứnggiảđượcpháthiệnvàsẽtiếp tục dò tìm trên tần sốkế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hin trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenvàđộcaocủanóđượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.4.Phương pháp dò tìm trong dải tần giới hạn vi bản tin

a)Nốihaibộtạotínhiệu(AvàB)vớimáythuquabộkếthợp;Tínhiệumongmuốn từbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchếvớitín hiệuđokiểmbìnhtờngD-M2.TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuB phải đượcđiều chế với tần số 400Hzvàvới độ lệch±5 kHz.

b)Đầutiên,tắttínhiệukhôngmongmuốn.Điềuchnhmứctínhiệumongmuốntừ bộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình 3 dB, đối với loại thiết bị được sử dụng, biểu diễn bằng cường độ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđảm bảo cườngđộ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d)Pháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansáttrongmỗi trường hợpcóthu đượcbảntinthànhcônghaykhông.

e)Nếutỉlệbảntinlớnhơn80%,thìkhôngcóảnhhưngđápứngtạpvàtiếptụcdò tìm trên tần số kế tiếp.

f)Nếukhôngthuđượcliêntiếp3bảntinthànhcông,thìảnhhưởngđápứnggiả đượcpháthiệnvàsẽ tiếp tục dò tìm trên tầnsố kế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hin trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenvàđộcaocủanóđượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.5.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a)Sơđồđogiốngnhư2.3.4.3.3.TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtần sốdanhđnhcủamáythuvàđượcđiềuchếvớicáctínhiệuđokiểmbìnhthườngD- M2(theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhvàphảiởtầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloithiếtbịđượcsửdụng, biểu din bằng cườngđộ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d)Phátlạitínhiệu đo kiểm bình thườngD-M2khiquansáttỷ số bit lỗi.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntừngbước1dBchođếnkhithuđượcBER =10-2hoặctốthơn. Ghi lại mứccủatínhiệu không mong muốn.

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnvàlặplicácbướctừc)đếne)chođếnkhithuđượcmứcthấpnhất như trong bước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhidòtìmtrong “dảitầngiớihạn”(theo2.3.4.3.1và2.3.4.3.2)vàtạicáctầnsốđápứnggiảđược tínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxlàtầnsố danh địnhcủamáythu),với vị trí và độ caoăng tenđã ghi lại tại2.3.4.3.3,bước g).

h)Triệtđáp ứng tạp củathiếtbị cần đolàgiátrị thấp nhất trong các giá trị được ghi ở bướcf)tínhtheodBµV/mcủacườngđộtrườngtínhiệukhôngmongmuốntạivịtrí máy thu.

2.3.4.3.6.Phương phápđo với các bảntin.

a)TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuA(theo2.3.4.3.4)phảiởtầnsốdanhđịnh củamáythuvàđược điều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthưng(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400Hzvàvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhvàphảiởtầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloithiếtbịđượcsửdụng (theo2.3.1),biểu diễn bằng cườngđộ trường.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khi thuđượcbản tin thành công nhỏ hơn10%.

d) Phát lại tín hiệu đo kiểm bình thường (theo 2.1.3.1.2) khi quan sát trong mỗi trường hợp kể cả khi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược đúngbảntin.Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcông3bảntinliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dBvàghili giátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợpnày, tăng mức tín hiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Không ghi lại mức tín hiệuvào,trừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcácgiátrịtrongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnvàlặplạicácbướctừd)đếne)chođếnkhithuđượcmứctrungbình thấp nhấtnhưtrongbước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhidòtìmtrong “dảitầngiihạn”vàtạicáctầnsốđápứngtạpđượctínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc 30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxlàtầnsốdanhđịnhcủamáythu),ghilại vị trívàđộ caoăngten.

h)Triệtđápứngtạpcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịthấpnhấttrongcácgiátrị đượcghiởbướcf)tínhbằngcườngđộtrườngcủatínhiệukhôngmongmuốntạivị trí máy thu.

2.3.5.Trit đáp ứng xuyên điều chế

2.3.5.1.Định nghĩa

Triệtđápngxuyênđiềuchếlàsốđokhảnăngcủamáythuthuđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếkhôngvượtquáđộsuygiảmchấtợngquyđnhdosựxuấthiện củahaihaynhiềutínhiệukhôngmongmuncómốiquanhệtầnsốđặcbiệtvớitần số tínhiệu mong muốn.

2.3.5.2. Giới hạn

Triệtđápứngxuyênđiềuchếcathiếtbịphảiđảmbảođểtrongcácđiềukiệnđo kiểmquyđịnh,độsuygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbịvượtquáđốivớicácmức củatínhiệu không mong muốn lên tới:

•70 dBV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤68 MHz;

• (33,3 + 20log10f) dBV/m đối với các tần số tín hiệu không mong muốn > 68 MHz, f là tần số sóng mang (MHz).

2.3.5.3.Phương phápđo

2.3.5.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghépđo.Nốibabộ tạotínhiệu A, B vàC với bộ ghép đoquabộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế. Điều chỉnh tín hiệu này tới tần số cao hơn tần số danh định của máy thu 50 kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitừbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủamáythu100 kHz.

Hình 21 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,biểudiễnbằngcườngđộtờngđối với loại thiếtbị đã sửdụng(theo2.3.1).

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốnphảiđượcgiữbằngnhauvàđượcđiềuchỉnhchotớikhiđạtđượctỷslỗibit là 10-1hocxấu hơn.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđtđưc ts libit là 10-2hoctthơn.Ghilimứctínhiukhôngmongmun.

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễnlàtỷsốcácmứctínhiệukhôngmongmuốntrênmứctínhiu mongmuốn, tính theo dB. Ghi lại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàbộtạotínhiệukhôngmongmunCcótầnsốthấp hơn tần số tínhiệu mong muốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.5.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 22 - Sơđồđo

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

Nối ba bộ tạotínhiệu A, B và C với bộ ghépđo qua mạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặtởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế.

Điềuchỉnhtínhiệuytitnscaohơntnsdanhđịnhcủaythu50kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitừbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3(theo2.1.3.1)vàđượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máy thu 100 kHz.

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn ởbộ tạotínhiệu B và C.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốn phảiđược giữ bằng nhau vàđượcđiu chỉnhcho tới khiđtđượctỷsố bảntin thànhcôngthấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansátcácbản tincóthu được thành công hay không.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB mỗi khi không thu chính xác bảntin.

Tiếptụcthủtụccho đếnkhithuđượcbảntinthànhcôngtrongbalầnliêntiếp.Ghilại cácmức tín hiệuvào.

e)Tăng các mức tín hiệukhôngmongmuốn 1 dB và ghi lạigiátrịmới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Vớimỗitrường hợpnếukhôngthuđượcđúngbảntin,thìgiảmcácmứctínhiệukhôngmongmuốn 1dBvàghilại giá trị mới.

Nếubảntinnhậnđượcthànhcôngthìkhôngcầnphithayđổichođếnkhi3bảntin liên tiếp nhận được thành công, trong trường hợp này mức tín hiệu không mong muốn sẽ đượctăng lên 1 dB, ghi lại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrịtrongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễnlàtỷsốcủamứctrungbìnhđượcghilitrongbướce)trênmức tínhiệu mong muốn,tínhtheodB.Ghilại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBcótầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzvàtầnsốkhôngmongmuốnởbộtạotínhiệuCcótần số thấp hơn tần số tín hiệumongmuốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.6.Nghẹt

2.3.6.1.Định nghĩa

Nghẹtlàsốđokhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmongmun màkhôngvượtquáđộsuygiảmquiđịnhdosựxuấthiệntínhiệukhôngmongmuốn tạibấtkỳtầnsốnàokhácvớitnsốcóđápứngtạphoặctầnsốcủacáckênhlân cận.

2.3.6.2. Giới hạn

Mức nghẹt tại bấtkỳtn số nào trong phạmvidải qui đnh phải:

-≥89 dB µV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤ 68 MHz;

-≥(52,3+20log10f)dBµV/mvớicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốnphảilớnhơn 68 MHz, trong đóflàgiátrị của tần số sóng mang tính bằngMHz.

2.3.6.3.Phương phápđo

2.3.6.3.1.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a) Nối hai bộ tạo tín hiệu (A và B) vi ăng ten đo kiểm băng rộng qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphi chưađượcđiềuchếvàởtầnsố cáchtần số danh địnhcủa máy thu từ 1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấpxỉ±1MHz,±2MHz,±5MHzvà±10MHz,tránhcáctầnsốcóđápứngtạp(theo 2.3.4).

1) Máy đo bit lỗi 2) Bộ ghép âm/photo detector

3) Máy thu cần đo 4) Ăng ten đo băng rộng

5) Bộ kết hợp 6) Bộ tạo tín hiệu A

7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 23 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđtđưc ts libit là 10-2hoctthơn.Ghilimcnhiukhôngmongmun.

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểuthịbằngmứcdBµV/mcủatínhiệucườngđộ trường không mong muốn tại vị trí máy thu. Ghi lại giá trị này.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctn số đượcxác đnh trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrịcườngđtrườngthấpnhấtcanhiệu khôngmongmunnhbằngdBV/mtivtríythughiđưcởbưcf).

2.3.3.6.2.Phương phápđo với các bản tin

a)Ni haibtotínhiuAvàBvi ăngtenđo băngrngquamạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảikhôngđưcđiềuchếvàphải nằmtại tầnsố cáchtn số danh định củamáythu từ1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấp xỉ ±1 MHz, ±2 MHz, ±5 MHz và ±10 MHz, tránh các tần số có đáp ứng tạp.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB;

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpxemcó thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược thànhcôngbảntin.

Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Trongmỗitrường hợp,nếukhôngthuđượcthànhcôngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Nếuthuđượcthànhcôngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmong muốnchođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợp này,tăngmức tín hiệu không mong muốn1dBvàghilại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhicósự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị trongcácbướcd)vàe)(tươngứngvớitỷlệbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểudinbằngmcdBµV/mcủatínhiệucường độtrườngkhôngmongmuốntạivịtrímáythutươngứngvớigiátrịtrungbìnhthu đượcởmc e). Ghi lại giá trị nàyđối với mỗitần số.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctn số đượcxác đnh trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtralàgiátrthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghiở bước f), tính bằng cường độ trường củatínhiệukhôngmongmuốn tại vị trí máy thu.

1) Máy đo bản tin 2) Bộ ghép âm/ photo detector

3) Máy thu cần đo 4) Ăng ten đo băng rộng

5) Bộ kết hợp 6) Bộ tạo tín hiệu A

7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 24 - Sơđồđo

2.3.7.Bứcxạ giả

2.3.7.1.Định nghĩa

Bứcxạtạptừ máythulàcácthànhphầntạibấtkỳtần sốnàođượcbứcxtthiếtbị vàăngtencủanó.Chúngđượcxácđnhnhưcôngsuấtbứcxạcủabấtkỳtínhiệu rời rạc nào.

2.3.7.2. Giới hạn

CôngsutcủacbứcxtpkhôngđượcvưtquácgiátrchotrongBng8.

Bảng 8 - Các thành phần bức xạ

Dảitần

Gii hạn

30 MHz đến 1 GHz

2,0 nW(-57,0 dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

20,0 nW(-47 dBm)

2.3.7.3.Phương phápđo

a)Ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngphâncựcđứngvàđượcnốitớimáyphântích phổhoặcvôn-kếchọntần.Độrộngbăngphângiicủamáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầnphảilàđộrộngbăngnhỏnhấtcóthểvàlớnhơnđộrộngphổcủathành phần giả cần đo.

b)Đặtythucnđotrêngiáởvtríchun(mcA.2).Bcxcabấtkthànhphn tposđưcpháthinbiăngtenđokimvàmáyphânchphhoặcn-kế chntntrênditn30MHzđến4GHz.Nếucthiếtbhotđộngởtnstrên470 MHz,thìcphép đođưclp litrênditần4GHzđến12,75GHz.

c)Tại mỗi tần số mà thành phầntạp đượcpháthiện,thay đổi độ cao ăng tenđo kiểm vàđiềuchỉnhmáyphântíchphổchođếnkhithuđượcmứctínhiệulớnnhấttrên máy phân tích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

d)Xoaymáythuxungquanhtrụcđứng 360ođể m mức tínhiệu thu lớn nhất.

1) Máy thu cần đo 2) Ăng ten đo 3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình 25 - Sơđồđo

e)Nânglênhoặchạxungăngtenđokiểmtrongphạmviđộcaoquiđịnhđểthu đượctínhiệu cựcđại.Ghilại giá trị này.

f)DùngsơđồđoHình26,thayăngtenmáythubằngăngtenthaythếtrongcùngvị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăng ten vào bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốmàthànhphầntạpđượcpháthiện,điềuchỉnhmáyphântíchphổ hoặcvôn-kếchọntầnbộtạotínhiệuvàthayđổiđộcaoăngtenđokiểmtrongphạm viđộcaoquiđịnhchođếnkhithuđượcmctínhiệucựcđạihiệntrênmáyphântích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

1)Bộ tạo tín hiệu 2) Ăngtenthaythế 3) Ăng ten đo 4)Máyphân tích phhoặcvôn-kế chọn tần

Hình 26 - Sơđồđo

Ăngtenđokiểmkhôngcầnthiếtnânglênhoặchạxuốngnếuphépđođượcthực hiện ởvị tríđo kiểm tuân theo mục A.1.2.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệuđượctạoratươngngvớimctínhiệutrênmáy phân tích phổ hoặc vôn-kế chn tần như bước e). Giá trị này, sau khi được hiệu chỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếvàsuyhaocủacápnốigiữabộtạotín hiệu và ăngtenthaythế,chínhlàthànhphần bứcxạ giả tại tần số này.

h)Thực hiện lặp li phépđo từbướcb)đến bướcg)đối với ăng ten đo kiểmcóphân cực ngang.

3. QUY ĐNH VQUN LÝ

Cácthiếtbịvôtuyếnthuộcphạmviđiềuchnhquyđịnhtạiđiều1.1phảituânthủcác quy định kỹthuậttrongQuychuẩnnày.

4. TRÁCH NHIM CỦATỔ CHỨC,CÁNHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnhợpquyvàcôngbốhợpquycácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngten liềndùngchotruyềndữliệu(vàthoại)vàchịusựkiểmtracủacơquanquảnlýnhà nướctheocácquy địnhhiệnhành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIN

5.1CụcViễnthôngvàcácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmhướngdẫn tổchứctriểnkhaiqunlýcácthiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenliềndùng chotruyềndữliệu(vàthoại)theoQuychuẩnnày.

5.2 Quy chuẩn này được áp dụng thay thế tiêu chuẩn ngành mã số TCN 68-231:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenliềndùngchotruyềnsốliệu (vàthoại) - Yêu cầu kỹthuật”.

5.3TrongtrườnghợpcácquyđnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổsung hoặcđượcthaythế thìthực hiện theo quy đnh tại văn bản mới./.

 

PhụlcA

(Quyđịnh)

Các phépđotrường bức xạ

A.1. Các vị trí đo kiểm và sơ đồ chung cho các phép đo liên quan đến các trường bc xạ

Cóthể sử dụng mộttrongbốn vị tríđo kiểm dưới đây:

A.1.1.Vị tríđo ngoài trời

A.1.1.1.Môt

Mộtvítríđokhônggianmởcóthểđượcsửdụngđểthựchiệncácphépđosửdụng phương pháp đo trường bức xạ. Có ththực hiện các phương pháp đo tuyệt đối hoặctương đối đối với máy thu và máy phát;

Cầnthậntrọngđểđảmbảocácphảnxạtừnhữngvậtthểbênngoàigầnvớivịtríđo không làm giảmđộ chính xác củaphép đo,đặc biệt:

+Khôngđượccócácvậtdẫnbênngoàicókíchthướcvượtquámộtphầntưbước sóng của tần số đo cao nhấtởtrong vùng lân cận với vị tríđo;

+Cầnchncápcótrởkhángthấp,tấtcảcácdâycápphảicàngngắncàngtt;số lượng dây cáp nằmtrênmặtphẳng đấthoặcthấp hơn càng nhiềucàngtốt.

1) Thiếtbcầnđokiểm

2) Ăng tenđokiểm

1) Blcthông cao

4) Máyphântíchphhocythuđo

Hình A.1 - Sơđồđo

A.1.1.2.Thiếtlậpquanhệ giữa mứctínhiệuvàcường độ trường

Thtcychophéptoramtcườngđtrườngbiếttc,timtvtríchotrưc, bằngcáchsdụngyphátnhiunốivớiăngtenđo.Nóchđúngtại mttầnscho trướcđốivimộtkiuphâncựcchotrướcvàvớivtríchínhccủaăngtenđo.

1) Vôn-kế chọn tần 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đo 4) Máy tạo tín hiệu

Hình A.2 - Sơđồđo

Tấtcảcácthiếtbịphảiđượcđiềuchỉnhtớitầnsốsửdụng.Ăngtenđovàăngten thaythếphảicócùngkiểuphâncực.Ăngtenthaythếđượcnốivớivôn-kếchọntn tạo thành mộtmáyđo cường độ trường chuẩn hoá:

a)Điềuchỉnhmứccamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucầunhư đượcđo trên vôn-kế chọn tần;

b)Điềuchnhăngtenđonânglênvàhạxuốngtrongmộtdảixácđịnhchođếnkhi đạtđược mức tín hiệu cựcđại trên vôn-kế chọn tần;

c)Điềuchnhlạimứccủamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucu nhưđotrênvôn-kếchọntần.Từđóxâydựngđượcquanhệgiữamứccatínhiệu máyphátvàcường độ trường.

A.1.2.Phòng đokhôngcóphn xạ

A.1.2.1.Yêucầu chung

Phòngđokhôngcóphảnxạlàmộtphòngđượcchechắntốttoànbộởbêntrong bằng các vậtliệu hấpthụ tần số vô tuyếnvàmôphỏng một môi trườngkhônggiantự do.

Phòngđưcchọnthaythếđểthựchiệncácphépđosửdụngcácphươngphápđo trườngbứcxạ.Cóththựchiệncácphépđotuyệtđốihoặctươngđốitrênmáyphát hoặc máy thu. Các phép đo cường độ trường tuyệt đối yêu cu việc hiu chun phòngđokhôngcóphảnxạ.Ăngtenđo,thiếtbịcầnđovàăngtenthaythếđượcsử dụnggiốngnhưtrongtrườnghợpvítríđokhônggianmở,nhưngchúngđượcđặttại cùng mộtđộ caocố địnhtrên mặt sàn.

A.1.2.2 Mô t

Một phòng đo không có phản xạ cần đápứng được các yêu cu về suy hao che chắn và suy hao phảnxạ.

HìnhA.3đưaramtvídvphòngkhôngcóphảnxcódintíchmtbằng5m x10mvàđcao5m.Trnvàtườngđưcphbằngcvthấpthhìnhchópcó đcaoxpxỉ1m.Nnđưcphbằngcvthpthđặcbittạothànhmtsàn. Kíchthưcntrongcaphòngđolà3mx8m x3m,dođókhoảngcáchđotối đatheotrcgiữacủaphònglà5m.Cácvậthấpthụsànsẽloạibỏcácphảnxạtừ mặt sàn để không cần phải thay đổi chiều cao của ăng ten. Có thể sử dụng các phòng không có phảnxạ cókíchthướckhác.

Ởtầnsố100MHz,khoảngcáchđocóthểđượcmởrộnglêntốiđalàbằnghailần bướcsóng.

Hình A.3 - Chỉtiêukỹthuậtđối vớilớp che chắn và phản xạ

Hình A.4 - Phòng đokhôngcóphản xạ môphỏngcho các phépđotrongkhônggiantựdo

A.1.2.3.Ảnh hưởng của phản xạ kýsinh

Đốivớitruyềndẫnkhônggiantựdotrongtrườngxathìmốiquanhệgiữacườngđộ trườngEvàkhoảngcáchRđượctínhbằngE=E0(R0/R),trongđóE0làcườngđộ trườngchuẩnvàR0làkhoảngcáchchuẩn.Mốiquanhệnàychophépthựchiệncác phépđotươngđốikhiloạibỏtấtcảcáchệsốtrongtỷsốvàkhôngtínhđếnsuyhao cáp,mấtphối hợp ăngtenhoặckíchthước ăngten.

Nếu lấy logarit phương trình trên thì dễ dàng quan sát được độ lệch khỏi đường conglýtưởngbởivìsựtươngquanlýtưngcủacườngđộtrườngvàkhoảngcách biểudiễnnhưmộtđườngthẳng.Đlệchnàyxảyratrongthựcnghiệmdễdàngnhìn thấy.Phương pháp gián tiếp này cho thynhanhchóngvàdễdàngbất cứ nhiễu loạnnàodophảnxạgâyravàkhôngkhóbằngphươngphápđotrựctiếpsuyhao phản xạ.

Vớimộtphòngkhôngcóphảnxạcókíchthướcnhưởtrênthìtạicáctầnsốthấp hơn100MHzkhôngcầncácđiềukiệnvtrườngxa,nhưngnếucácphảnxcủa bứctườngmạnhhơnthìcầnthiếtphảihiệuchuẩncẩnthận.Trongdảitầnsốtrung giantừ100MHzđến1GHzthìsựphụthuccườngđtrườngvàokhoảngcáchphù hợpvớicáchtính.Tạitầnsốlớnhơn1GHz,docónhiềuphảnxxảyranênsựphụ thuộc của cường độ trường vào khoảng cách sẽ không tương quan chặt chẽ với nhau.

A.1.2.4.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,khácbiệtduynhất làkhôngnhấtthiếtphảiđiềuchnhđộcaocủaăngtenđokiểmđểmmctínhiệu cựcđại,điềunàygiúp đơn giảnhoáphép đo.

A.1.3.Sơđồđo vớidâytrần

A.1.3.1.Yêucầu chung

DâytrầnlàmộtphươngtiệnghépnốiRFđểghépăngtenliềncủathiếtbịvớimột kếtcuốitầnsốvôtuyến50Ω.Điềunàychophépthchiệnđưccácphépđobc xạkhôngcầnđặttạivịtríđokiểmkhônggianmởnhưngchỉtrongmộtdảitầnsốgiới hạn.Cóththựchiệncácphépđogiátrịtuyệtđốivàtươngđối;cácphépđogiátrị tuyệtđối yêu cầu cần hiệu chuẩnsơđồ đo vớidâytrần.

A.1.3.2.Môt

Dâytrầnđượclàmbằngbatấmdẫnđiệntốtcódạngnhưmộtphầndâytruyềndẫn chophépthiếtbịcầnđođượcđặtvàomộttrườngđiệnkiểmsoátđược.Cáctấmdẫn điệnnàyphải đủ cứng để đỡđượcthiếtbị cần đo kim.

Dưới đây là hai ví dvđặc tính của dây trần.

 

 

IEC 60489-3

J FTZ No. 512 TB 9

- Dải tần ssdụng

MHz

1đến 200

0,1 đến 4000

- Gii hạn về kích thước

(tính cả ăngten)

Dài

200 mm

1200 mm

 

Rộng

200 mm

1200 mm

 

Cao

250 mm

400 mm

A.1.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủahiệuchuẩnlànhằmthiếtlậpmốiquanhệgiữađiệnápcungcấptừbộ tạotínhiệuvàcường độtrườngtạikhuvựcđokiểmđượcthiếtkếbêntrongdâytrần tại bấtkỳtn số nào.

A.1.3.4.Phươngthức thực hiện

Sơđồđovớidâytrncóthểsửdụngchotấtcảcácphépđobứcxạtrongdảitần hiệu chuẩncủa nó.

Phươngphápđogiốngnhưphươngphápđotạivịtríđokhônggianmởvớisựthay đổisau:giắccắmđầuvàocủasơđồđovớidâytrầnđượcsửdụngthaychoăngten đo kiểm.

A.1.4.Vị tríđo trong nhà

A.1.4.1.Môt

Mộtvítríđotrongnhàlàmộtvịtríđượcchechắnmộtphần,trongđóbctường phíasaumẫuđođưcphủbằngmộtloạivậtliệuhấpthụtầnsốvôtuyếnvàmộttấm phảnxạgócđượcsửdụngcùngvớiăngtenđo.Phươngphápnàycóthểđượcsử dụng khi tần số của tín hiệu đo lớn hơn80MHz.

Hình A.5 - Sơđồvịtríđo trong nhà (cho loạiphâncực ngang)

Vịtríđocóthểlàmộtphòngthínghiệmvớidiệntíchtốithiểulà6m x 7mvàcó chiềucaoítnhấtlà2,7m.

Ngoàithiếtbịđovàngườiđo,phòngđocầnphảihạnchếcácvậtphảnxạhếtmc cóthể ngoàitường,sànvàtrần.

Cácphảnxtiềmtàngtừbứctườngphíasauthiếtbịcầnđođượcgiảmthiểubằng cáchđặtmộttấmvậtliệuhấpthụởphíatrướcnó.Tmphảnxạgócbaoquanhăng tenđođưcsửdụngđểgiảmhiệuquảcủacácphảnxạtừbứctườngđốidiệnvàtừ sàn, trần trong trường hợp đo phân cực ngang. Tương tự, tm phản xạ góc làm giảmảnhhưởngdophảnxạtừcácbứctườnghaibênđốivớicácphépđophâncực đứng.Đốivớiphầnthấpcủadảitầnsố(dướikhong175MHz)thìkhôngcầnsử dụngtấmphảnxạgóchaytấmhấpthụ.Thựctế,cóthểthaythếăngtennửabước sóng trong hình A.5 bằng ăng ten có độ dài không đổi sao cho độ dài nằm trong khoảngtừmộtphầntưbướcsóngđếnmộtbướcsóngtạitầnsốđovàđộnhạycủa hệ thống đo là đủ.

A.1.4.2Đo kimcácphản xạ kýsinh

Đểđảmbokhôngcólỗidođườngtruyềnđẫntớiđiểmmàtạiđóxảyratriệtpha giữacáctínhiệutrựctiếpvàcáctínhiệuphảnxạcònlại,ăngtenthaythếsẽphải dịchchuyntrongkhoảng10cmtheohướngcủaăngtenđokiểmcũngnhưtheo hai hướngvuônggócvới hướng lên.

Nếuviệcthayđổitrongkhongcáchygâyrasựthayđổitínhiệulớnhơn2 dBthìmuđokiểmcnthayđổivịtríchođếnkhitìmđượcsựthayđổinhỏ hơn 2 dB.

A.1.4.3.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,chỉkháclàkhông cầnphảithayđổiđộcaoăngtenđođểtìmmứctínhiệucựcđại,điềunàygiúpđơn giản hoá phépđo.

A.2.Vtrí chuẩn

Ngoạitrừsơđồđovidâytrần,vị tríchuẩnnằmtrongcácvị tríđokiểm,đốivớithiết bịkhôngdùngđểđeobênngười,kểcảthiếtbịcầmtaysẽđượcđặttrênmặtbàn khôngdẫn điện,cao1,5m,cókhảnăngxoayxungquanhtrục thẳngđứng.Vịtrí chuẩn củathiếtbị nhưsau:

Đốivớithiếtbịcóăngtenliềnthìnósẽđượcđặttạivịtrígầnnhấtvớicáchsửdụng bìnhthường nhưnhà sản xuấtquyđịnh;

Đối với thiết bị có ăng ten bên ngoài cđịnh, ăng ten sẽ đặt theo phương thẳng đứng;

Đối với thiếtbị có ăng ten ngoài không cố đnh,thiếtbị đặttrêngiákhôngdẫnđiện và ăng ten sẽ được kéo ra theo phươngthẳng đứng.

Đốivithiếtbịđượcđeobênngười,thiếtbịsẽđượcđokiểmbằngcáchsửdụng người giả trợgiúp.

Người giảgồmcómtống acrylic xoay đưc,đổ đầynướcmuối và đặt trên mặtđất.

ng sẽ có kích thước nhưsau:

Cao 1,7m ±0,1 m

Đườngkínhtrong 300mm±0,5 mm

Bề dàythành ống 5mm ±0,5 mm

ngsẽđượcđổđầynướcmuối(NaCl)phatheotlệ1,5gmuốitrênmộtlítnước cất.

Thiếtbsđưcgắncđịnhobmtngưigitạimộtvtrícaothíchhợp.

CHÚTHÍCH:Đểlàmgiảmkhốilưngcủangườigiả,cầnsửdngmộtốngkháccóđưngkínhtrongcựcđilà 220 mm.

Trongsơđđo vidâytrn,thiết bcnđokiểm hoc ăngtenthay thế được đttrong vùngđokimthiếtkếtiđiểmhotđngbìnhthường,tutheotrườngtoravàttcđặttrênmtbmbngvtliu đinmôithp(hsđininh hơn2).

A.3.Bộphốiâm

A.3.1.Yêucầuchung

Khithựchiệncácphépđobứcxạchomáythu,điệnápđầuraâmtầncầnphảidẫn tythuđếnthiếtbđomàkhôngmotrntrườngđiệngầnythu.

Việcxáotrộnnàycóthểtốithiuhoábằngcáchsửdụngcácdâycóđiệntrởsuất cao cùng với thiếtbị đocótrởkháng đầuvàocao.

Khi không thể ápdụngtrường hp trên thì chúng ta sẽ sửdụng bộ phốiâm.

CHÚ THÍCH:Khisửdngbộphốiâm,cầncẩnthn đểtạpâmxungquanhkhông làmnh hưng đếnkếtquđo kiểm.

A.3.2.Môtả

Bộphốiâmbaogmmtcáiphễubằngchấtdẻo,mộtốngdẫnâmthanhvàmột micrôcóbộ khuếch đại phù hợp.

ngdẫnâmthanhphảiđủdài(vídụ2m)đểcóthểnốitừthiếtbịcầnđokiểmđến micrô,ốngnàyđượcđặttạivịtríkhônglàmảnhhưởngđếntrườngRF.ngdẫnâm thànhphảicóđườngkínhtrongkhoảng6mmvàcóthànhốngdàykhoảng1,5mm vàcần đủ dẻo để dễ dàng uốn được.

Phễuchấtdẻophảicóđườngkínhxấpxỉkíchcỡcủachiếcloatrongthiếtbịcầnđo, phễunàycógioăngcaosumềmgắnvàogờcủanó,mộtđầuđểnốivớiốngdẫnâm thanhcònđầukiagắnvớiloa.Việcgncốđịnhphngiữacủaphễuvàomộtvịtrí thíchhợpcủathiếtbịcầnđolàrấtquantrngbởivìvịtrícủaphầngiữacủaphễucó ảnhhưởnglớnđếnđápứngtầnsốsẽđượcđo.Cóththựchiệnđượcđiềunày bằngcáchđặtthiếtbịvàogầnmộtgiáđỡâmthanhdonhàsảnxuấtcungcấptrong đó phễulà mộtphần.

Micrôphảicóđctínhđápngphngtrongkhong1dBtrongditnt50Hz đến20kHz,dảiđộngtuyếntínhítnhất50dB.Độnhạycủamicrôvàmứcđầuraâm tầncủamáythuphảiphùhợpđểđođượctỷsốtínhiệutrêntạpâmlớnhơn40dB tạimứcđầuraâmtndanhđnhcủathiếtbịcầnđo.Kíchthướccủamicrôphảiđủ nhỏ để cóthể nối đưcvới ống dẫnâmthanh.

A.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủaviệchiuchuẩnbộphốiâmlàđểxác đnhtỷsốSINADâmthanh,tỷsố nàytương đương với tỷsố SINAD tại đầuramáythu.

Hình A.6 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Bộphốiâmsẽđượclắprápvàothiếtb,nếucầnthiếtthìsửdụngbộghépđo. Cầnnốiđiệntrựctiếpđếncáckếtcuốitừcácđầuracủabộchuyểnđổi.Bộtạotín hiệusẽđượcnốivớiđầuvàomáythu(hocvàođầuvàocủabộghépđo).Tínhiệu từbộtạotínhiệusẽcótầnsốbằngtầnsốdanhđịnhcủamáythuvàđượcđiềuchế bằng phương phápđiều chế đo kiểm bình thường.

b)Nếucóthể,điềuchỉnhâmlưngmáythuítnhấtbng50%côngsuấtđầuraâm tần biểu kiến và, trong trường hợp việc điều khiển âm lượng theo từng nấc, điều chỉnhđếnnấcđầutiênmàcócôngsuấtítnhấtbằng50%côngsuấtđầuraâmtần biểu kiến.

c)MứcđầuvàocủatínhiệuđokiểmcầngiảmchođếnkhithuđượctỷsốSINAD điệnlà20dB,kếtnối vào vị trí1.Ghilại mctínhiệu đầuvào.

d)Vớicùngmứcđầuvàotínhiệunày,cầnđovàghilạitỷsốSINADtươngđương âm thanh, kếtnối vào vị trí 2.

e)Lặplạicácbướcc)vàd)đốivớitỷsốSINADđinlà14dB,đovàghilạitỷsố SINAD tương đương âm thanh.

A.4.Ăng ten đo kiểm

Khi vị trí đo được sử dụng để đo mức phát xạ, ăng ten đo được sử dụng để dò trườngdomẫuđovàăngtenthaythếphátra.Khivịtríđođượcsửdụngđểđocác đặctínhcủamáythu,ăngtennàylạiđượcsửdụngnhưmộtăngtenphát.Ăngten nàyđượcgắntrênmộtgiáđỡcókhảnăngchophépăngtenđượcsửdụngtheocả haikiểuphâncựcngangvàphâncựcđứngvàchiềucaocủatrụcăngtensovớimặt đấtcóthểthayđổitrongmộtdảichotrước,nênsửdụngcácăngtenđocótínhđịnh hướngcao.Kíchtớccủaăngtenđotheohướngtrụcđokhôngđượcvượtquá 20%khoảngcách đo.

A.5.Ăngtenthaythế

Ăngtenthaythếđưcsửdụngđểthaychocácthiếtbịcầnđo.Vớinhữngphépđo dưới1GHz,ăngtenthaythếnsửdụnglàloạiăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng cônghưởngtạitầnsốđangxemxét,hoặclàmộtăngtenlưỡngcựcrútngắn,được chuẩnhoátheoăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng.Đểđotầnsốtrongkhoảng1 GHzđến4GHz,cóthểsửdụnghoặclàăngtenlưỡngcựcnửabướcsónghoặc ăngtenloa.Đểđokhoảngtầnsốtrên4GHz,sửdụngăngtenloa.Tâmcủaăngten phảitrùngvớiđiểmchuẩncủamẫuđomànóthaythế.Điểmchuẩnnàylàtâmthể tíchcủamẫuđokhiăngtenđượcgắnbêntrongvỏmáyhoặclàđiểmgắnăngten bênngoàivới vỏ máy.

Khoảngchgiữađimthấpnhấtcủalưỡngcựcvàmặtđấttốithiểuphảibằng30 cm.

CHÚ THÍCH:Tăng ích củaăng ten loa thưng được biu diễn tương ứngvới mộtbbứcxđng hướng.

A.6.Bộghép đo

A.6.1.Môtả

Bộghépđolàmộtthiếtbịghéptầnsốvôtuyếnkếthpvớimộtthiếtbịăngtenliền đểghépăngtenliềnnàyvớiđầucuốitầnsốvôtuyếntrởkháng50Ωtạitầnsốlàm việccủathiếtbịcầnđo.Điềunàychophépthựchiệnmộtsốphépđonhấtđịnhsử dụngcácphươngphápđodẫn.Chỉcóththựchiệnđượccácphépđotươngđốitại hoặcgầncáctầnsốmàbộghépđođãđượchiệuchuẩn.Ngoàira,bộghépđophải cung cấp:

a)Một kết nối đến mộtnguồn cung cấp đin ngoài

b)Mtgiaodiệnâmtnhoặcbằngkếtnốitrctiếphoặcbằngmtbghépâm. Bộ ghép đo thường được cung cấp từcácnhàsản xuất.

Cácđặctínhhoạtđngcủabộghépđophảiđượcphòngthnghiệmthôngquavà phảituântheocácthamsố cơbảnsau:

a) Suy hao phốighépkhôngđưcvượt quá 30 dB;

b)Sựbiếnđổisuyhaophốighéptrongdảitầnsửdụngđểđokhôngđượcvượtquá 2dB;

c)MạchđiệngắnvớibộphốighépRFkhôngđượcchứacácthiếtbịchủđộngvà cácthiếtbị phituyến;

d) VSWR tại giắccắm50Ωkhông đượclớn hơn 1,5 trong dải tầnđo;

e)Suyhaophốighépphảikhôngphụthucvàovịtrícủabộghépđovàkhôngbị ảnhhưởngcủanhữngvậtthểvàngườixungquanh.Suyhaophốighépphảicókhả năng tạo li được khi thiếtbị cần đo đượctháobỏ vàthaythế;

f)Suyhaophốighépphảicơbảnđượcgiữnguyênkhiđiềukiệnmôitrườngthay đổi.

Các đặctínhvàhiệu chuẩn phảiđượcđưa vào báo cáođo.

A.6.2.Hiệu chuẩn

Việchiệuchuẩnbộghépđothiếtlậpmốiquanhệgiữađầuracủabộtạotínhiệuvà cường độ trường đưa vào thiếtbị bêntrongbộ ghép đo.

Hiệuchuẩnchỉcóhiulựctạimộttầnsốcụthểvàmộtphâncựccụthểcủatrường chuẩn.

1)TảiAF/bộ ghép âm 2) Máyđo mứcâmtần/hệ số méo và bộ lọctạpâmthoại

Hình A.7 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Sửdụngphươngphápđomôtảở5.2.1,đođộnhạytínhbằngcườngđộtrường vàghilạigiátrịcủacườngđộtrườngnàytheodBµV/mvàloạiphâncựcđượcsử dụng;

b)Đặtythuobộghépđođãđượckếtnốivớibộtạotínhiệu.Ghilạimứcca bộ tạotínhiệu tạoratỉsố SINAD là 20 dB;

c)Việc hiu chuẩn bộghép đo là quan hệ tuyếntínhgiữa cường độ trường tính bằng dBµV/mvàmứcbộtotínhiệu tính theo dBµV emf.

A.6.3.Phươngthức thực hiện

Bộghépđocóthđượcsửdụngchocácphépđotrongmục5.1và5.2trêncácthiết bị với ăng ten liền.

Nóđượcsửdụngtrongcácphépđocôngsuấtsóngmangbứcxạvàđộnhạykhả dụngđượcbiểudiễndướidạngcườngđộtrườngtrongmục5.1và5.2trongnhng điều kiện đo tới hạn.

Đối với cácphépđo máy phát, không cầnthiếtphải hiu chuẩn.

Đối với cácphépđomáythu,hiệu chuẩn là cầnthiết.

Đápdngmứctínhiumongmunquiđnhbiudindưidngngđtrường thìphảiđổinóthànhmứctínhiệumáypháttínhiệu(emf)sửdụngđườngconghiu chuẩn của bộ ghép đo.Sửdụng giá trị này đối vớimáypháttínhiệu.

 

PhụlcB

(Quyđịnh)

Chỉ tiêu kỹ thuật cho sơ đồ đo công suất kênh lân cận

B.1.Chỉtiêu kỹthutmáythuđocôngsuất

B.1.1. Yêu cu chung

Máythuđocôngsuấtđượcsửdụngđểđocôngsuấtkênhlâncậncủamáyphát.Nó baogồmbtrộn,máydaođộngký,bộlọcIF,bộkhuếchđại,bộsuyhaobiếnđổivà mộtmáy chỉ thị mức nhưHìnhvẽ B.1.

Hình B.1 - Máythuđo công suất

Đc tính kthut ca máy thu đo công sut được trình y ở các mc dưiđây:

B.1.2. Bộ lc IF

BộlọcIFphảinằmtronggiihạnvềcácđctínhchọnlọcchotrongHìnhB.2dưới đây.Tùythuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđặctínhchọnlọcphảigiữkhoảngcách tầnsốvàdungsaichotrongBngB.1.Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđiểm suy hao 90 dB phải ln hơn hoặcbằng 90 dB.

Hình B.2 - Các giớihạn về đặctínhchọn lọc

CHÚTHÍCH:CóthểsửdngbộlọcđốixngvớiđiukinmỗibênthỏamãndungsaibéhơnvàcácđiểmD2 đượcđiuchỉnhđếápng-6dB.Khisdngbộlọckngđixngythucnđượcthiếtkếđểdungsai nhỏ đượcsử dng gần với ng mang.

BảngB.1- Đặctínhchọn lọc

Khong cách kênh (kHz)

Khong cách tần số ca đưng congbộ lọc tính từ tần số trungtâm danh đnh của kênh lân cận (kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

3

4,25

5,5

9,4

25

5

8,0

9,25

13,25

Phụthuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđiểmsuyhaosẽkhôngđượcvượtquácác dung sai cho trong Bảng B.2 và BảngB.3.

BảngB.2- Các điểm suyhao gần vớisóngmang

Khong cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

+1,35

±0,1

-1,35

-5,35

25

+3,10

±0,1

-1,35

-5,35

Bảng B.3 - Các điểm suyhao xa sóng mang

Khong cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

±2,0

±2,0

±2,0

+2,0

-6,0

25

±3,5

±3,5

±3,5

+3,5

-7,5

Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđimsuyhao90dBphảilớnhơnhoặcbằng 90dB.

BảngB.4- Độdchchuyển tần số

Khong cách kênh (kHz)

Độ rộng băng tần cần thiết quyđịnh (kHz)

Độ dịch chuyển khỏi điểm-6 dB (kHz)

12,5

85

8,25

20

4

13

25

16

17

Điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtxasóngmang,saochođápng-6dBgầnnhất với tần số sóngmangmáyphát đượcđặttại vị trídịchchuyển khỏi tần số sóngmang danh địnhchotrongBảngB.4.

B.1.3.Bộ dao độngvàbộkhuếch đại

Phépđocáctầnsốchuẩnvàthiếtlậptầnsốcủabộdaođộngnộiphinmtrong khoảng ±50Hz.

Btrn,bdaođngnivàbkhuếchđiphiđưcthiếtkếtheocáchđphépđo côngsuấtkênhncncamtngunnhiuđokiểmchưađiuchế,cónhhưng tpâmkhôngđángkđếnkếtquđokim,đưaragiátrđóđưc≤-90dBđivi khongcáchkênh25kHzvà≤-80dBđivikhongcáchkênhlà12,5kHzsovới mứccangunnhiệu đokim.

Đ tuyếntínhcabkhuếchđại phảiđmbo đmtlỗikhiđọcnhn 1,5 dBvớisthayđổimcđầuolà100dB.

B.1.4.Bộch thị suy hao

Bộ chỉ thị suy hao phi có dải tối thiểulà80dBvàphândải là 1 dB.

B.1.5.Bộch thị mức

Cầnyêucầuhaibchỉthịmứcđểthựchiệnphépđomứcđiệnáprmsvàphépđo độtbiến đnh.

B.1.5.1.Bộ chỉ thị mc rms

Bộchỉthịmứcrmsphảichỉthịchínhxáccáctínhiệukhôngphảihìnhsintrongtlệ 10:1giữa giá trị đỉnhvàgiátrị rms.

B.1.5.2.Bộ chỉ thị mcđỉnh

Bộchỉthịmứcđỉnhsẽchỉthịchínhxácvàlưugiữmứccôngsutđỉnh.Đốivớiphép đocôngsuấtđộtbiến,độrộngbăngtầnbộchỉthịsẽphảilớnhơnhailầnkhoảng cáchkênh.

Máydaođộngkýcónhớhoặcmáyphântíchphổcóthểđượcsửdụngnhưbộchỉ thị mứcđỉnh.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 44:2011/BTTTT

01

Quyết định 612/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng thử nghiệm - SIEMIC, INC. dba SIEMIC LABORATORIES - US0160

02

Quyết định 1776/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng thử nghiệm - SIEMIC, INC. dba SIEMIC LABORATORIES - US0160

03

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-231:2005 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật

04

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2018/BTTTT Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×