Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4061/VPCP-KSTT cung cấp thông tin phục vụ chỉ đạo của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4061/VPCP-KSTT
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4061/VPCP-KSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 18/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Thông tin-Truyền thông |
tải Công văn 4061/VPCP-KSTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ _________ Số: 4061/VPCP-KSTT V/v Cung cấp thông tin, dữ liệu, chỉ tiêu KT-XH phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
Kính gửi:
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao, qua công tác tổng hợp, theo dõi tình hình và phối hợp triển khai kết nối, cung cấp thông tin, số liệu báo cáo qua các hệ thống thông tin, phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thời gian qua1, Văn phòng Chính phủ nhận thấy việc triển khai của các bộ, cơ quan, địa phương còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu. Cụ thể như sau: Có 15 bộ, cơ quan và 59 địa phương kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo, cơ sở dữ liệu có chức năng báo cáo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ (Hệ thống)2, trong đó Bộ Kế hoạch và Đầu tư chưa thực hiện kết nối hệ thống thông tin thống kê, hệ thống thông tin phân tích dự báo với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, cũng như chưa hoàn thành kết nối 64 chỉ tiêu kinh tế - xã hội, Bộ Công Thương mới kết nối kỹ thuật, chưa cung cấp thông tin, dữ liệu báo cáo; có 08/148 chế độ báo cáo các bộ, cơ quan báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được triển khai, tích hợp với Hệ thống3; bước đầu cung cấp thông tin của 131/200 chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo Quyết định số 293/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trong đó nhiều chỉ tiêu chưa được cung cấp đầy đủ theo các biểu mẫu và kỳ báo cáo; có 04/12 chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Quốc hội giao Chính phủ4 và Chính phủ yêu cầu triển khai cung cấp trên Hệ thống trong năm 2021 đã được cung cấp, tuy nhiên kỳ dữ liệu theo năm nên chưa đáp ứng kịp thời yêu cầu chỉ đạo, điều hành tại các phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng.
Để nâng cao chất lượng, hiệu quả, kịp thời cung cấp thông tin của các bộ, cơ quan, địa phương, đẩy mạnh công tác chỉ đạo, điều hành dựa trên dữ liệu số của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong thời gian tới, Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam có ý kiến chỉ đạo như sau:
1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Khẩn trương rà soát, chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Phụ lục I) và báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương, điện tử hóa, triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tích hợp, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, bảo đảm đạt tỷ lệ theo yêu cầu tại Nghị quyết số 01/NQ-CP năm 2021 của Chính phủ. Các bộ, cơ quan, địa phương xác định đúng phạm vi xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương mình nêu tại Điều 6, Điều 18 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước, Công văn số 1605/VPCP-KSTT ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ.
b) Các bộ, cơ quan, địa phương chưa hoàn thành việc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo, cơ sở dữ liệu có chức năng báo cáo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ khẩn trương xây dựng, hoàn thiện chức năng của Hệ thống và thực hiện tích hợp, kết nối theo yêu cầu. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31 tháng 7 năm 2021.
2. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
a) Khẩn trương rà soát, tiếp tục chuẩn hóa các biểu mẫu (trong trường hợp cần thiết) và phối hợp với Văn phòng Chính phủ5 rà soát việc cung cấp chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo yêu cầu tại Quyết định số 293/QĐ-TTg trên Hệ thống (theo từng biểu mẫu, kỳ dữ liệu), thực hiện cung cấp đầy đủ thông tin, dữ liệu các chỉ tiêu (Phụ lục II) để làm giàu kho dữ liệu chung phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các thành viên Chính phủ.
Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Chính phủ thống nhất phương án cung cấp 12 chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Quốc hội giao Chính phủ năm 2021 (Phụ lục III) trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ tại các phiên họp thường kỳ.
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương hoàn thành kết nối, liên thông giữa hệ thống thông tin thống kê, hệ thống thông tin phân tích dự báo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ để cung cấp các công cụ trực quan hỗ trợ phân tích, dự báo, ra quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 4, Điều 24 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP; tích hợp 64 chỉ tiêu kinh tế - xã hội với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ theo Quyết định số 293/QĐ-TTg. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31 tháng 7 năm 2021.
c) Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan, địa phương xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu (quốc gia, chuyên ngành) kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với Trung tâm thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo thời gian thực. Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ trong tháng 8 năm 2021.
Văn phòng Chính phủ thông báo để các bộ, cơ quan và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết, thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - TTgCP, các PTTgCP (để b/c); - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, đơn vị: TH, TKBT, KTTH, CN, NN, KGVX, ĐMDN, QHQT, QHĐP, TCCV, PL, NC, V.I, TTĐT (để p/h); - Lưu: VT, KSTT (2). NTTL | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Trần Văn Sơn |
_______________
1 Theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và chỉ đạo tại các Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ, Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
2 07 bộ, cơ quan chưa kết nối, gồm: (1) Bộ Công an, (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo, (3) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, (4) Bộ Ngoại giao, (5) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, (6) Thanh tra Chính phủ, (7) Ủy ban Dân tộc...; 04 địa phương chưa kết nối, gồm: (1) Bắc Kạn, (2) Đồng Tháp, (3) Tiền Giang, (4) Vĩnh Long.
3 Theo Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2021 các bộ, cơ quan cần triển khai cung cấp 50% (74/148) chế độ báo cáo trên Hệ thống.
4 Theo Nghị quyết số 01/NQ-CP năm 2021, các bộ, cơ quan cần cung cấp 100% (12/12) chỉ tiêu trên Hệ thống.
5 Đầu mối hỗ trợ của Văn phòng Chính phủ: Đ/c Nguyễn Thị Trà Lê, số điện thoại: 080.40521/ 0904238198, thư điện tử: [email protected]; Đ/c Nguyễn Lợi Quốc Khánh, số điện thoại: 080.40530/ 0914680395, thư điện tử: [email protected].
Phụ lục I
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC BÁO CÁO BỘ, CƠ QUAN PHẢI BÁO CÁO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)
_________________
- Tổng số báo cáo phải triển khai điện tử hóa, kết nối với, tích hợp HTTTBCCP: 148
- Số báo cáo đã triển khai trên HTTTBCCP: 08/148.
- Số báo cáo chưa kết nối, tích hợp với HTTTBCCP: 140/148.
STT |
| Tên báo cáo | Văn bản quy định chế độ báo cáo | Tình hình triển khai thực hiện trên HTTTBCCP | |
I |
| Bộ Xây dựng |
|
| |
1 | 1 | Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
2 | 2 | Báo cáo tình hình thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg | Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
3 | 3 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên phạm vi cả nước | Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
II |
| Bộ Tài chính |
|
| |
4 | 1 | Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi NSNN | Luật NSNN | Chưa triển khai | |
5 | 2 | Báo cáo đánh giá bổ sung về tình hình thực hiện thu, chi NSNN | Luật NSNN | Chưa triển khai | |
6 | 3 | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Chưa triển khai | |
7 | 4 | Báo cáo và công bố thông tin về nợ công; Bản tin về nợ công | Luật quản lý nợ công | Chưa triển khai | |
8 | 5 | Báo cáo hoạt động đầu tư, quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp trong phạm vi toàn quốc | Luật quản lý sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại DN | Chưa triển khai | |
9 | 6 | Báo cáo gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
10 | 7 | Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước | Nghị định số 40/2020/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
11 | 8 | Báo cáo tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước | Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 | Chưa triển khai | |
12 | 9 | Báo cáo kết quả giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp | Nghị định số 87/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
13 | 10 | Báo cáo giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp | Nghị định số 87/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
14 | 11 | Báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm quốc gia do tổ chức xếp hạng tín nhiệm công bố và kiến nghị giải pháp cải thiện mức xếp hạng | Quyết định số 61/2013/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
15 | 12 | Báo cáo về công tác phòng, chống buôn lậu và gian lận thương mại | Quy chế làm việc của BCĐ QG | Chưa triển khai | |
16 | 13 | Báo cáo về tình hình tổng hợp các khoản bảo lãnh đã phát hành | Nghị định số 91/2008/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
III |
| Bộ Công Thương |
|
| |
17 | 1 | Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy điện | Nghị định số 144/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
18 | 2 | Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch điện lực quốc gia | Luật Điện lực | Chưa triển khai | |
19 | 3 | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình thương hiệu quốc gia Việt Nam | Quyết định số 30/2019/QĐ-BCT | Chưa triển khai | |
IV |
| Ngân hàng Nhà nước |
|
| |
20 | 1 | Báo cáo tình hình vay và trả của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 219/2010/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
21 | 2 | Báo cáo tình hình thực hiện các khoản cấp tín dụng vượt giới hạn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Quyết định số 13/2018/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
V |
| Bộ Quốc phòng |
|
| |
22 | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ quốc phòng | Nghị định số 168/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
VI |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
| |
23 | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và kiến nghị giải pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
24 | 2 | Báo cáo tổng hợp đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Nghị quyết số 01/NQ-CP | Chưa triển khai | |
25 | 3 | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện Nghị quyết về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hàng năm | Nghị quyết số 02/NQ-CP | Chưa triển khai | |
26 | 4 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm | Luật giám sát của Quốc hội và HĐND | Chưa triển khai | |
27 | 5 | Báo cáo đánh giá bổ sung tình hình kinh tế - xã hội và giải pháp trọng tâm | Luật giám sát của Quốc hội và HĐND | Chưa triển khai | |
28 | 6 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn hàng năm | Luật Đầu tư công | Chưa triển khai | |
29 | 7 | Báo cáo tình hình thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia | Luật Đầu tư công | Chưa triển khai | |
30 | 8 | Báo cáo tình hình thực hiện các dự án quan trọng quốc gia | Luật Đầu tư công | Chưa triển khai | |
31 | 9 | Báo cáo điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của quốc gia | Luật Đầu tư công | Chưa triển khai | |
32 | 10 | Báo cáo chính phủ xác định vốn đầu tư ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển của quốc gia theo từng ngành, lĩnh vực trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm | Luật Đầu tư công | Chưa triển khai | |
33 | 11 | Báo cáo tình hình đầu tư trên phạm vi cả nước và báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chế độ báo cáo đầu tư của các cơ quan | Luật Đầu tư | Chưa triển khai | |
34 | 12 | Báo cáo hoạt động quy hoạch | Luật Quy hoạch | Chưa triển khai | |
35 | 13 | Báo cáo tình hình đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư | Chưa triển khai | |
36 | 14 | Báo cáo tình hình thực hiện công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước | Nghị định số 81/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
37 | 15 | Báo cáo rà soát kiến nghị sửa đổi, bổ sung tiêu chí, danh mục, lĩnh vực, thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần phù hợp với từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội | Quyết định số 31/2017/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
38 | 16 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện nghị quyết số 10-N Q/TW của Ban Chấp hành Trung ương và Nghị quyết số 98/NQ-CP của Chính phủ về phát triển kinh tế tư nhân | Nghị quyết số 98/NQ-CP | Chưa triển khai | |
VII |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| |
39 | 1 | Báo cáo tình hình thực hiện quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty TNHH một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước | Nghị định số 168/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
40 | 2 | Báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ về phát triển rừng Việt Nam | Luật Lâm nghiệp | Chưa triển khai | |
41 | 3 | Báo cáo kết quả thực hiện quỹ phòng chống thiên tai | Nghị định số 94/2014/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
42 | 4 | Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
43 | 5 | Báo cáo đánh giá tình hình dịch bệnh động vật, việc khống chế, thanh toán dịch bệnh động vật | Luật Thú y | Chưa triển khai | |
44 | 6 | Báo cáo tình hình thực hiện và kết quả triển khai chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 | Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
45 | 7 | Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
VIII |
| Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
| |
46 | 1 | Báo cáo về hoạt động chuyển giao công nghệ | Luật Chuyển giao công nghệ | Chưa triển khai | |
47 | 2 | Báo cáo về đổi mới công nghệ trên cả nước | Luật Chuyển giao công nghệ | Chưa triển khai | |
48 | 3 | Báo cáo việc thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên phạm vi cả nước | Nghị định số 54/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
49 | 4 | Báo cáo tình hình sử dụng, thu hút người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài | Nghị định số 27/2020/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
50 | 5 | Báo cáo thống kê số liệu về tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị , dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt | Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
51 | 6 | Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
52 | 7 | Báo cáo tình hình triển khai việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IS0 9001 vào họat động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
53 | 8 | Báo cáo về hoạt động quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử | Nghị định số 41/2019/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
54 | 9 | Báo cáo kiểm tra, thanh tra việc xây dựng, phát triển, quản lý và hoạt động của các Khu công nghệ cao; đánh giá hiệu quả hoạt động của các Khu công nghệ cao | Nghị định số 99/2003/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
55 | 10 | Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc | Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 10/7/2015 | Chưa triển khai | |
IX |
| Bộ Giao thông vận tải |
|
| |
56 | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải thủy nội địa | Quyết định số 47/2015/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
X |
| Bộ Nội vụ |
|
| |
57 | 1 | Báo cáo cải cách hành chính | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
58 | 2 | Báo cáo về công tác quản lý cán bộ, công chức | Luật Cán bộ, công chức | Chưa triển khai | |
59 | 3 | Báo cáo về việc thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp loại xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ | Nghị định số 140/2017/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
60 | 4 | Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền lương cán bộ công chức | Thông tư số 11/2012/TT-BNV | Chưa triển khai | |
61 | 5 | Báo cáo về đội ngũ viên chức | Luật Viên chức | Chưa triển khai | |
62 | 6 | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng viên chức và tiền lương viên chức | Thông tư số 07/2019/TT/BNV | Chưa triển khai | |
63 | 7 | Báo cáo số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đánh giá xếp loại | Nghị định số 56/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
64 | 8 | Báo cáo kết quả xử lý kỷ luật đối với các tổ chức, cá nhân | Chỉ thị số 33/2018/CT-TTg | Chưa triển khai | |
65 | 9 | Báo cáo tổng hợp thống kê vị trí việc làm và biên chế công chức | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
66 | 10 | Báo cáo đánh giá thành lập tổ chức Đảng, tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế | Nghị định số 98/2014/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
67 | 11 | Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của quỹ | Nghị định số 93/2019/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
68 | 12 | báo cáo kết quả thực hiện chính sách pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên | Nghị định số 78/2017/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
69 | 13 | Báo cáo về hoạt động chữ thập đỏ | Luật Chữ thập đỏ | Chưa triển khai | |
70 | 14 | Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ công chức | Thông tư số 07/2019/TT-BNV | Chưa triển khai | |
71 | 15 | Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ viên chức | Thông tư số 11/2012/TT-BNV | Chưa triển khai | |
XI |
| Ủy ban dân tộc |
|
| |
72 | 1 | Báo cáo công tác dân tộc | Thông tư số 01/2019/TT-UBDT | Chưa triển khai | |
73 | 2 | Báo cáo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | Quyết định số 1409/QĐ-TTg ngày 15/9/2020 | Chưa triển khai | |
XII |
| Bộ Tư pháp |
|
| |
74 | 1 | Báo cáo thi hành Hiến pháp, luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, UB TVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành | Nghị quyết số 67/2016/QH13 | Chưa triển khai | |
75 | 2 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Nghị quyết số 68/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
76 | 3 | Báo cáo tình hình thi hành Luật Thủ đô | Luật Thủ đô | Chưa triển khai | |
77 | 4 | Báo cáo công tác thi hành án dân sự | Luật Thi hành án dân sự | Chưa triển khai | |
78 | 5 | Báo cáo công tác tương trợ tư pháp | Nghị định số 92/2008/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
79 | 6 | Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Chính phủ và văn bản quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của UB TVQH, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
80 | 7 | Báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Luật ban hành văn bản QPPL | Chưa triển khai | |
81 | 8 | Báo cáo về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Nghị định số 59/2012/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
82 | 9 | Báo cáo về công tác pháp chế | Nghị định số 55/2011/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
83 | 10 | Báo cáo về hoạt động công chúng | Luật Công chúng | Chưa triển khai | |
84 | 11 | Báo cáo tổng kết về tổ chúc, hoạt động giám định tư pháp | Luật giám định tư pháp | Chưa triển khai | |
85 | 12 | Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật | Nghị định số 133/2014/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
86 | 13 | Báo cáo về tiình hình đăng ký, quản lý hộ tịch | Luật Hộ tịch | Chưa triển khai | |
87 | 14 | Báo cáo về công tác pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | Chưa triển khai | |
88 | 15 | Báo cáo về công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong phạm vi cả nước | Nghị định số 102/2017/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
89 | 16 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Luật Xử lý vi phạm hành chính | Chưa triển khai | |
90 | 17 | Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Nghị định số 55/2019/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
XIII |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
| |
91 | 1 | Báo cáo về hoạt động an toàn thông tin mạng | Luật An toàn thông tin |
| |
92 | 2 | Báo cáo tổng kết, đánh gia hoạt động thông tin đối ngoại | Thông tư số 02/2019/TT-BTTTT | Chưa triển khai | |
XIV |
| Bộ Công an |
|
| |
93 | 1 | Báo cáo về công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật |
| Chưa triển khai | |
94 | 2 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 99/2019/QH14 về tiếp tục thực hiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực thi chính sách pháp luật về phòng cháy chữa cháy | Nghị quyết số 99/2019/QH14 | Chưa triển khai | |
95 | 3 | Báo cáo cáo công tác quản lý, thi hành tạm giữ, tạm giam | Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam | Chưa triển khai | |
96 | 4 | Báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy | Quyết định số 13/2019/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
XV |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| |
97 | 1 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Nghị định số 02/2012/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
98 | 2 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Quyết định số 88/QĐ-TTg ngày 20/01/2017 | Chưa triển khai | |
99 | 3 | Báo cáo việc triển khai thực hiện Chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1755/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
XVI |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
| |
100 | 1 | Báo cáo về việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập | Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
101 | 2 | Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách hỗ trợ học sinh và trường THPT ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
102 | 3 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
103 | 4 | Báo cáo tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
XVII |
| Bộ Lao động TBXH |
|
| |
104 |
| Báo cáo thực hiện chỉ tiêu quốc gia về bình đẳng giới | Luật Bình đẳng giới | Chưa triển khai | |
105 |
| Báo cáo kết quả thực hiện quyền trẻ em và việc thực hiện nhiệm vụ của các Bộ , cơ quan ngang Bộ, thuộc Chính phủ, địa phương | Luật Trẻ em | Chưa triển khai | |
106 |
| báo cáo tình hình thực hiện chính sách chế độ bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng bảo hiểm xã hội | Luật Bảo hiểm xã hội | Chưa triển khai | |
XVIII |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
107 | 1 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước | Luật Bảo vệ môi trường | Chưa triển khai | |
108 | 2 | Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia | Luật Đất đai năm 2013 | Chưa triển khai | |
109 | 3 | Báo cáo tổng hợp thông tin về chất lượng môi trường nước, trầm tích các lưu vực sông | Luật Bảo vệ môi trường | Chưa triển khai | |
110 | 4 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện xử lý co sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Luật Bảo vệ môi trường | Chưa triển khai | |
111 | 5 | Báo cáo về các vùng đất ngập nước trên phạm toàn quốc | Nghị định số 66/2019/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
112 | 6 | Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản trong phạm vi cả nước | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
113 | 7 | Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc bản đồ | Nghị định số 27/2019/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
114 | 8 | Báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo | Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo | Chưa triển khai | |
115 | 9 | Báo cáo kết quả thống kê đất đai hàng năm của cả nước | Luật Đất đai năm 2013 | Chưa triển khai | |
116 | 10 | Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai 05 năm của cả nước | Luật Đất đai năm 2013 | Chưa triển khai | |
XIX |
| Bộ Y tế |
|
| |
117 | 1 | Báo cáo quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế | Luật Bảo hiểm y tế | Chưa triển khai | |
118 | 2 | Báo cáo kết quả việc đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế, tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân | Nghị quyết 68/2013/QH13 của Quốc hội | Chưa triển khai | |
119 | 3 | Báo cáo kết quả hoạt động và việc quản lý sử dung Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá | Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá | Chưa triển khai | |
120 | 4 | Báo cáo bệnh truyền nhiễm | Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm | Chưa triển khai | |
121 | 5 | Báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế | Nghị định số 89/2018/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
122 | 6 | Báo cáo công tác tiêm chủng | Nghị định số 104/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
123 | 8 | Báo cáo công tác bảo đảm an toàn thực phẩm của Ban Chỉ đạo liên ngành Trung ương về an toàn thực phẩm | Quyết định số 300/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
124 | 9 | Báo cáo về số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Quyết định số 293/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
125 | 10 | Báo cáo tình hình hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số | Nghị định số 39/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
126 | 11 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | Quyết định số 468/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
127 | 12 | Báo cáo thực hiện Nghị quyết của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về công tác dân số trong tình hình mới | Nghị quyết số 137/NQ-CP | Chưa triển khai | |
128 | 13 | Báo cáo kết quả phòng, chống tác hại của thuốc lá | Luật Phòng chống tác hại thuốc lá | Chưa triển khai | |
129 | 14 | Báo cáo tình hình thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ | Nghị định số 10/2015/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
130 | 15 | Báo cáo kết quả công tác phòng, chống tác hại của rượu bia | Luật Phòng chống tác hại của rượu bia; Nghị định số 24/2020/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
131 | 16 | Báo cáo thực hiện Chương trình chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam | Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 25/12/2019 | Chưa triển khai | |
132 | 17 | Báo cáo thực hiện Chương trình phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại đến năm 2030 | Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 25/12/2020 | Chưa triển khai | |
133 | 18 | Báo cáo thực hiện Chương trình truyền thông dân số đến năm 2030 | Quyết định số 537/QĐ-TTg ngày 17/4/2020 | Chưa triển khai | |
134 | 19 | Báo cáo thực hiện Chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030 | Quyết định số 588/QĐ-TTg ngày 28/4/2020 | Chưa triển khai | |
135 | 20 | Báo cáo thực hiện Chương trình chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đến năm 2030 | Quyết định số 1579/QĐ-TTg ngày 13/10/2020 | Chưa triển khai | |
136 | 21 | Báo cáo thực hiện Chương trình củng cố phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2030 | Quyết định số 1848/QĐ-TTg ngày 19/11/2020 | Chưa triển khai | |
137 | 22 | Báo cáo về quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trong tình hình mới | Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 13/4/2020 | Chưa triển khai | |
XX |
| Bộ Ngoại giao |
|
| |
138 | 1 | Báo cáo tuần/ngày Việt Nam ở nước ngoài | Quyết định số 33/2010/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
139 | 2 | Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg | Chưa triển khai | |
XXI |
| Thanh tra Chính phủ |
|
| |
140 | 1 | Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Chưa triển khai | |
XXII |
| Văn phòng Chính phủ |
|
| |
141 | 1 | Báo cáo thực hiện các đề án trong chương trình công tác của Chính phủ | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Đang triển khai | |
142 | 2 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Đang triển khai | |
143 | 3 | Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 138/2016/NĐ-CP | Đang triển khai | |
144 | 4 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử | Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Thông tư số 01/2020/TT-VPCP | Đã triển khai | |
145 | 5 | Báo cáo về tổ chức các cuộc họp | Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg, Thông tư số 01/2020/TT-VPCP | Đã triển khai | |
146 | 6 | Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về Công báo | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, Thông tư số 01/2020/TT-VPCP | Đã triển khai | |
147 | 7 | Báo cáo kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng | Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg, Thông tư số 01/2020/TT-VPCP | Đã triển khai | |
148 | 8 | Báo cáo kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo, triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương | Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, Thông tư số 01/2020/TT-VPCP | Đã triển khai | |
Phụ lục II
TÌNH HÌNH CUNG CẤP CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ-XÃ HỘI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 293/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)
_________________
- Tổng số chỉ tiêu cần cung cấp theo QĐ 293/QĐ-TTg: 200
- Số chỉ tiêu đã cung cấp: 131/200
- Số chỉ tiêu chưa được cung cấp: 66/200
- Số chỉ tiêu không cung cấp (Do là dữ liệu mật): 03/200
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo | Cơ quan chủ trì báo cáo | Đã cung cấp (ít nhất 01 kỳ) | Chưa cung cấp |
1 | Tổng sản phẩm trong nước (GDP) | Tỷ VND | Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
2 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
3 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước | % | Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
4 | Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) | Nghìn VND, USD | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
5 | Tổng sản phẩm trên địa bàn | Tỷ VND | 6 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
6 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | % | 6 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
7 | Năng suất lao động xã hội | VND/lao động | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
8 | Tăng trưởng năng suất lao động xã hội | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
9 | Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
10 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
11 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
12 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
13 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
14 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
15 | Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương |
| Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
16 | Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
17 | Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
18 | Cân đối một số năng lượng chủ yếu | Ktoe | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
19 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ VND | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
20 | Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | % | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
21 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ VND | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
22 | Doanh thu dịch vụ khác | Tỷ VND | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
23 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ VND | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
24 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển | HK; HK.Km | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
25 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Tấn/tấn. km | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
26 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ VND | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
27 | Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam | VND, USD | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
28 | Chi tiêu của khách du lịch nội địa | VND, USD | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
29 | Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam | Triệu lượt | Tháng, quý, năm | Bộ Quốc phòng | x |
|
30 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội | Tỷ VND | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
31 | Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài | VND và quy đổi USD | Tháng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
32 | Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
33 | Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
34 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
35 | Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
| Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
36 | Năng lực mới tăng của nền kinh tế |
| Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
37 | Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Triệu USD | Tháng, quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
38 | Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa | Triệu USD | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
39 | Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ | Triệu USD | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
40 | Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ | Triệu USD | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
41 | Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá | % | 6 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
42 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
43 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
44 | Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
45 | Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
46 | Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu | % | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
47 | Tích lũy tài sản | Tỷ VND | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
48 | Tiêu dùng cuối cùng | Tỷ VND | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
49 | Thu nhập quốc gia (GNI) | Tỷ VND | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
50 | Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
51 | Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) | Tỷ VND | Năm, 2 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
52 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm, 2 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
53 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
54 | Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
55 | Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu | Tỷ VND, % | Tháng, quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
56 | Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
57 | Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
58 | Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước | % | Tháng, quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
59 | Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi | Tỷ VND, % | Tháng, quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
60 | Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
61 | Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước | % | Tháng, quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
62 | Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước | % | Quý, năm | Bộ Tài chính | x |
|
63 | Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
64 | Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
65 | Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
66 | Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
67 | Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước | % | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
68 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % | Tháng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
69 | Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) | % | Tháng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
70 | Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ | % | Tháng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
71 | Chỉ số lạm phát cơ bản | % | Tháng | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
72 | Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
73 | Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
74 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
75 | Chỉ số giá bất động sản | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
76 | Chỉ số giá tiền lương | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
77 | Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
78 | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
79 | Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
80 | Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | % | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
81 | Lãi suất | %/năm | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
82 | Tỷ giá thương mại | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
83 | Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ | VND/USD | Tháng, quý, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
84 | Tổng phương tiện thanh toán | Tỷ VND | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước |
| Không cung cấp (do là thông tin mật) |
85 | Tốc độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán | % | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước |
| Không cung cấp (do là thông tin mật) |
86 | Nợ xấu | %, Tỷ VND | Quý, 6 tháng, năm | Ngân hàng Nhà nước | x |
|
87 | Cán cân thanh toán quốc tế | Triệu USD | Quý, năm | Ngân hàng Nhà nước |
| Không cung cấp (do là thông tin mật) |
88 | Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
89 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
90 | Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
91 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
92 | Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động | Doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
93 | Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động | Doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
94 | Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới | Tỷ VND/ doanh nghiệp | Tháng, quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
95 | Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp | Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
96 | Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp | Triệu VND | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
97 | Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
98 | xếp hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN | xếp hạng và điểm số | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
99 | Số giờ nộp bảo hiểm xã hội | Giờ | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
100 | Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp | Giờ | Năm | Bộ Tài chính | x |
|
101 | xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN. | xếp hạng và điểm số | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
102 | Dân Số, mật độ dân số | - Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
103 | Tỷ lệ tăng dân số | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
104 | Tỷ số giới tính của dân số | số nam/ 100 nữ | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
105 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần | %% | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
106 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
107 | Lực lượng lao động | Người | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
108 | Số người trong độ tuổi lao động | Người | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
109 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế | Người | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
110 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
111 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
112 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
113 | Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc | Triệu VND/tháng | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
114 | Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
115 | Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
116 | Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
117 | Tỷ lệ nghèo | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
118 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | Năm | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
|
119 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo | % | Năm | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
|
120 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | Năm | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | x |
|
121 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | Năm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
|
122 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
123 | Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) |
| 2 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
124 | Số bác sĩ trên mười nghìn dân | Bác sỹ | Năm | Bộ Y tế | x |
|
125 | Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.) | Giường bệnh | Năm | Bộ Y tế | x |
|
126 | Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú |
| Tháng, quý, năm | Bộ Y tế | x |
|
127 | Số người đóng bảo hiểm y tế | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
128 | Số người đóng bảo hiểm xã hội | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
129 | Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
130 | Số người được hưởng bảo hiểm y tế | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
131 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
132 | Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Người | Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
133 | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | Quý, Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
134 | Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | Quý, Năm | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | x |
|
135 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | Năm | - Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê | x |
|
136 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
137 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Vụ, người | Tháng 6, tháng, năm | Bộ Công an | x |
|
138 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại. | Vụ, người | Tháng | Bộ Công an | x |
|
139 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Xã, phường, thị trấn | Năm | Bộ Tư pháp | x |
|
140 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực | % | 10 năm | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
141 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | lượt người | Năm | Bộ Tư pháp | x |
|
142 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc | Việc, % | Năm | Bộ Tư pháp | x |
|
143 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền | Nghìn VND, % | Năm | Bộ Tư pháp | x |
|
144 | Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số | % | Tháng, quý, năm | Bộ Công an |
| x |
145 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Năm | Bộ Xây dựng | x |
|
146 | Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm | Căn | Năm | Bộ Xây dựng | x |
|
147 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | m2/người | 5 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
148 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | m2 | 5 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
149 | Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Vụ, người | Tháng | Bộ Y tế | x |
|
150 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Năm | Bộ Xây dựng | x |
|
151 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | 2 năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
152 | Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý | vụ | Năm | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
153 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
154 | Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý | % | Năm | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
155 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | Năm | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
156 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn | % | Năm | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x |
|
157 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị | % | Năm | Bộ Xây dựng | x |
|
158 | Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định | % | Năm | Bộ Y tế | x |
|
159 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Năm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | x |
|
160 | Diện tích rừng bị cháy, chặt phá | Ha | Tháng, 6 tháng, năm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | x |
|
161 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | 1000 Ha | 6 tháng, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
162 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Đợt/tỷ VND/người | Năm | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | x |
|
163 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai | % | Quý, năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
164 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai | % | Quý, năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
165 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 | % | Quý, năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
166 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 | % | Quý, năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
167 | Chỉ số Cải cách hành chính (ParIndex) | xếp hạng và Điểm số | Năm | Bộ Nội vụ | x |
|
168 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) | % | Năm | Bộ Nội vụ | x |
|
169 | Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành | Văn bản | 6 tháng, năm | Bộ Tư pháp | x |
|
170 | Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ | Văn bản | Tháng | Văn phòng Chính phủ | x |
|
171 | Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ | % | Quý, năm | Văn phòng Chính phủ | x |
|
172 | Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Người dân với Chính phủ | % | Quý, năm | Văn phòng Chính phủ | x |
|
173 | Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi | %; tỷ VND | Quý, năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
174 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước | Người | Năm | Bộ Nội vụ | x |
|
175 | Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | Người | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | x |
|
176 | Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | % | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | x |
|
177 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | Người | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | x |
|
178 | Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | % | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | x |
|
179 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | % | Năm | Bộ Nội vụ |
| x |
180 | Số công dân được bảo hộ | Người | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
181 | Số vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài | Vụ việc/tàu/ người | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
182 | Số ngư dân được thả tự do về nước | Người | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
183 | Số vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết | Vụ | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
184 | Danh hiệu được UNESCO công nhận | Danh hiệu | Năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
185 | Trường hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm | Trường hợp | Năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
186 | Bản tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân | B ản tin | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
187 | Số bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân | Bài | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
188 | Số vụ thiên tai khu vực biển đông | Vụ | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
189 | Số ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn | Người | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
190 | Tình huống khủng hoảng | Tình huống | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | x |
|
191 | Tổng số km đường cao tốc | Km | Năm | Bộ Giao thông vận tải | x |
|
192 | Tổng số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay | Hành khách | Quý, năm | Bộ Giao thông vận tải | x |
|
193 | Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân | % | Tháng, quý, năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
194 | Tỷ lệ người sử dụng Internet | % | Năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
195 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | % | Năm | Bộ Thông tin và Truyền thông | x |
|
196 | Doanh thu công nghệ thông tin | Tỷ VND | Năm | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
197 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Người | 2 năm | Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
198 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ | Văn bằng | Năm | Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
199 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Tỷ VND | 2 Năm | Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
200 | Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo | % | Năm | Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
Phụ lục III
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI QUỐC HỘI GIAO CHÍNH PHỦ NĂM 2021 CẦN CUNG CẤP TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)
_____________________
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2021 QH giao | Mục tiêu phấn đấu năm 2021 của CP | STT tương ứng tại Phụ lục QĐ 293 | Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá, cung cấp |
| Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) | % | Khoảng 6 | Khoảng 6,5 | 3 | Bộ KHĐT |
2. | GDP bình quân đầu người | USD | Khoảng 3.700 | Khoảng 3.700 | 4 | Bộ KHĐT |
3. | Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân | % | Khoảng 4 | Khoảng 4 | 69 | Bộ KHĐT |
4. | Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng | % | Khoảng 45-47 | Khoảng 45-47 | 10 | Bộ KHĐT |
5. | Tốc độ tăng năng suất, lao động xã hội | % | Khoảng 4,8 | Khoảng 4,8 | 8 | Bộ KHĐT |
6. | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | Khoảng 66 | Khoảng 66 | 1101 | Bộ LĐTBXH |
| - Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ | % | Khoảng 25,5 | Khoảng 25,5 |
| Bộ LĐTBXH |
7. | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế2 | % | Khoảng 91 | Khoảng 91 | 127 | Bộ YT |
8. | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | Điểm % | 1 - 1,5 | 1 - 1,5 | 120 | Bộ LĐTBXH |
9. | Tỷ lệ dân cư khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống; cấp nước tập trung | % | Trên 90 | Trên 90 | 150 | Bộ XD |
10. | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị3 | % | Trên 87 | Trên 87 | 157 | Bộ TNMT |
11. | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | Khoảng 91 | Khoảng 91 | 153 | Bộ KHĐT |
12. | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Khoảng 42 | Khoảng 42 | 159 | Bộ NNPTNT |
________________________
1 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì báo cáo.
2 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam là cơ quan chủ trì báo cáo.
3 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bộ Xây dựng là cơ quan chủ trì báo cáo.