Công văn 4061/VPCP-KSTT cung cấp thông tin phục vụ chỉ đạo của Chính phủ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4061/VPCP-KSTT

Công văn 4061/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về việc cung cấp thông tin, dữ liệu, chỉ tiêu kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Văn phòng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4061/VPCP-KSTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trần Văn Sơn
Ngày ban hành:18/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Thông tin-Truyền thông

tải Công văn 4061/VPCP-KSTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 4061/VPCP-KSTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 4061/VPCP-KSTT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ

_________

Số: 4061/VPCP-KSTT

V/v Cung cấp thông tin, dữ liệu, chỉ tiêu KT-XH phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

 

Kính gửi:

- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao, qua công tác tổng hợp, theo dõi tình hình và phối hợp triển khai kết nối, cung cấp thông tin, số liệu báo cáo qua các hệ thống thông tin, phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thời gian qua1, Văn phòng Chính phủ nhận thấy việc triển khai của các bộ, cơ quan, địa phương còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu. Cụ thể như sau: Có 15 bộ, cơ quan và 59 địa phương kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo, cơ sở dữ liệu có chức năng báo cáo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ (Hệ thống)2, trong đó Bộ Kế hoạch và Đầu tư chưa thực hiện kết nối hệ thống thông tin thống kê, hệ thống thông tin phân tích dự báo với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, cũng như chưa hoàn thành kết nối 64 chỉ tiêu kinh tế - xã hội, Bộ Công Thương mới kết nối kỹ thuật, chưa cung cấp thông tin, dữ liệu báo cáo; có 08/148 chế độ báo cáo các bộ, cơ quan báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được triển khai, tích hợp với Hệ thống3; bước đầu cung cấp thông tin của 131/200 chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo Quyết định số 293/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trong đó nhiều chỉ tiêu chưa được cung cấp đầy đủ theo các biểu mẫu và kỳ báo cáo; có 04/12 chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Quốc hội giao Chính phủ4 và Chính phủ yêu cầu triển khai cung cấp trên Hệ thống trong năm 2021 đã được cung cấp, tuy nhiên kỳ dữ liệu theo năm nên chưa đáp ứng kịp thời yêu cầu chỉ đạo, điều hành tại các phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng.

Để nâng cao chất lượng, hiệu quả, kịp thời cung cấp thông tin của các bộ, cơ quan, địa phương, đẩy mạnh công tác chỉ đạo, điều hành dựa trên dữ liệu số của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong thời gian tới, Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam có ý kiến chỉ đạo như sau:

1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Khẩn trương rà soát, chuẩn hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Phụ lục I) và báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương, điện tử hóa, triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tích hợp, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, bảo đảm đạt tỷ lệ theo yêu cầu tại Nghị quyết số 01/NQ-CP năm 2021 của Chính phủ. Các bộ, cơ quan, địa phương xác định đúng phạm vi xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương mình nêu tại Điều 6, Điều 18 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước, Công văn số 1605/VPCP-KSTT ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ.

b) Các bộ, cơ quan, địa phương chưa hoàn thành việc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo, cơ sở dữ liệu có chức năng báo cáo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ khẩn trương xây dựng, hoàn thiện chức năng của Hệ thống và thực hiện tích hợp, kết nối theo yêu cầu. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31 tháng 7 năm 2021.

2. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

a) Khẩn trương rà soát, tiếp tục chuẩn hóa các biểu mẫu (trong trường hợp cần thiết) và phối hợp với Văn phòng Chính phủ5 rà soát việc cung cấp chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo yêu cầu tại Quyết định số 293/QĐ-TTg trên Hệ thống (theo từng biểu mẫu, kỳ dữ liệu), thực hiện cung cấp đầy đủ thông tin, dữ liệu các chỉ tiêu (Phụ lục II) để làm giàu kho dữ liệu chung phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các thành viên Chính phủ.

Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Chính phủ thống nhất phương án cung cấp 12 chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Quốc hội giao Chính phủ năm 2021 (Phụ lục III) trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ tại các phiên họp thường kỳ.

b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương hoàn thành kết nối, liên thông giữa hệ thống thông tin thống kê, hệ thống thông tin phân tích dự báo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ để cung cấp các công cụ trực quan hỗ trợ phân tích, dự báo, ra quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 4, Điều 24 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP; tích hợp 64 chỉ tiêu kinh tế - xã hội với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ theo Quyết định số 293/QĐ-TTg. Thời hạn hoàn thành trước ngày 31 tháng 7 năm 2021.

c) Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan, địa phương xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu (quốc gia, chuyên ngành) kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với Trung tâm thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo thời gian thực. Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ trong tháng 8 năm 2021.

Văn phòng Chính phủ thông báo để các bộ, cơ quan và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết, thực hiện./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- TTgCP, các PTTgCP (để b/c);

- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, đơn vị: TH, TKBT, KTTH, CN, NN, KGVX, ĐMDN, QHQT, QHĐP, TCCV, PL, NC, V.I, TTĐT (để p/h);

- Lưu: VT, KSTT (2). NTTL

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

 

 

 

 

 

Trần Văn Sơn

_______________

1 Theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và chỉ đạo tại các Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ, Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

2 07 bộ, cơ quan chưa kết nối, gồm: (1) Bộ Công an, (2) Bộ Giáo dục và Đào tạo, (3) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, (4) Bộ Ngoại giao, (5) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, (6) Thanh tra Chính phủ, (7) Ủy ban Dân tộc...; 04 địa phương chưa kết nối, gồm: (1) Bắc Kạn, (2) Đồng Tháp, (3) Tiền Giang, (4) Vĩnh Long.

3 Theo Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2021 các bộ, cơ quan cần triển khai cung cấp 50% (74/148) chế độ báo cáo trên Hệ thống.

4 Theo Nghị quyết số 01/NQ-CP năm 2021, các bộ, cơ quan cần cung cấp 100% (12/12) chỉ tiêu trên Hệ thống.

5 Đầu mối hỗ trợ của Văn phòng Chính phủ: Đ/c Nguyễn Thị Trà Lê, số điện thoại: 080.40521/ 0904238198, thư điện tử: [email protected]; Đ/c Nguyễn Lợi Quốc Khánh, số điện thoại: 080.40530/ 0914680395, thư điện tử: [email protected].

 

 

Phụ lục I

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC BÁO CÁO BỘ, CƠ QUAN PHẢI BÁO CÁO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)

_________________

 

- Tổng số báo cáo phải triển khai điện tử hóa, kết nối với, tích hợp HTTTBCCP: 148

- Số báo cáo đã triển khai trên HTTTBCCP: 08/148.

- Số báo cáo chưa kết nối, tích hợp với HTTTBCCP: 140/148.

STT

 

Tên báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

Tình hình triển khai thực hiện trên HTTTBCCP

I

 

Bộ Xây dựng

 

 

1

1

Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ

Nghị định số

99/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

2

2

Báo cáo tình hình thực hiện việc hỗ trợ về nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

Chưa triển khai

3

3

Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên phạm vi cả nước

Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

II

 

Bộ Tài chính

 

 

4

1

Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi NSNN

Luật NSNN

Chưa triển khai

5

2

Báo cáo đánh giá bổ sung về tình hình thực hiện thu, chi NSNN

Luật NSNN

Chưa triển khai

6

3

Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí

Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí

Chưa triển khai

7

4

Báo cáo và công bố thông tin về nợ công; Bản tin về nợ công

Luật quản lý nợ công

Chưa triển khai

8

5

Báo cáo hoạt động đầu tư, quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp trong phạm vi toàn quốc

Luật quản lý sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại DN

Chưa triển khai

9

6

Báo cáo gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh

Nghị định số

116/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

10

7

Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước

Nghị định số

40/2020/NĐ-CP

Chưa triển khai

11

8

Báo cáo tình hình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước

Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017

Chưa triển khai

12

9

Báo cáo kết quả giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp

Nghị định số

87/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

13

10

Báo cáo giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

Nghị định số

87/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

14

11

Báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm quốc gia do tổ chức xếp hạng tín nhiệm công bố và kiến nghị giải pháp cải thiện mức xếp hạng

Quyết định số

61/2013/QĐ-TTg

Chưa triển khai

15

12

Báo cáo về công tác phòng, chống buôn lậu và gian lận thương mại

Quy chế làm việc của BCĐ QG

Chưa triển khai

16

13

Báo cáo về tình hình tổng hợp các khoản bảo lãnh đã phát hành

Nghị định số

91/2008/NĐ-CP

Chưa triển khai

III

 

Bộ Công Thương

 

 

17

1

Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy điện

Nghị định số

144/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

18

2

Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch điện lực quốc gia

Luật Điện lực

Chưa triển khai

19

3

Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình thương hiệu quốc gia Việt Nam

Quyết định số 30/2019/QĐ-BCT

Chưa triển khai

IV

 

Ngân hàng Nhà nước

 

 

20

1

Báo cáo tình hình vay và trả của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số

219/2010/NĐ-CP

Chưa triển khai

21

2

Báo cáo tình hình thực hiện các khoản cấp tín dụng vượt giới hạn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Quyết định số 13/2018/QĐ-TTg

Chưa triển khai

V

 

Bộ Quốc phòng

 

 

22

1

Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ quốc phòng

Nghị định số

168/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

VI

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

23

1

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và kiến nghị giải pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

24

2

Báo cáo tổng hợp đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ kinh tế - xã hội

Nghị quyết số 01/NQ-CP

Chưa triển khai

25

3

Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện Nghị quyết về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hàng năm

Nghị quyết số

02/NQ-CP

Chưa triển khai

26

4

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm

Luật giám sát của Quốc hội và HĐND

Chưa triển khai

27

5

Báo cáo đánh giá bổ sung tình hình kinh tế - xã hội và giải pháp trọng tâm

Luật giám sát của Quốc hội và HĐND

Chưa triển khai

28

6

Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn hàng năm

Luật Đầu tư công

Chưa triển khai

29

7

Báo cáo tình hình thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

Luật Đầu tư công

Chưa triển khai

30

8

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án quan trọng quốc gia

Luật Đầu tư công

Chưa triển khai

31

9

Báo cáo điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của quốc gia

Luật Đầu tư công

Chưa triển khai

32

10

Báo cáo chính phủ xác định vốn đầu tư ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển của quốc gia theo từng ngành, lĩnh vực trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm

Luật Đầu tư công

Chưa triển khai

33

11

Báo cáo tình hình đầu tư trên phạm vi cả nước và báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chế độ báo cáo đầu tư của các cơ quan

Luật Đầu tư

Chưa triển khai

34

12

Báo cáo hoạt động quy hoạch

Luật Quy hoạch

Chưa triển khai

35

13

Báo cáo tình hình đầu tư ra nước ngoài

Luật Đầu tư

Chưa triển khai

36

14

Báo cáo tình hình thực hiện công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước

Nghị định số

81/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

37

15

Báo cáo rà soát kiến nghị sửa đổi, bổ sung tiêu chí, danh mục, lĩnh vực, thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần phù hợp với từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội

Quyết định số 31/2017/QĐ-TTg

Chưa triển khai

38

16

Báo cáo kết quả triển khai thực hiện nghị quyết số 10-N Q/TW của Ban Chấp hành Trung ương và Nghị quyết số 98/NQ-CP của Chính phủ về phát triển kinh tế tư nhân

Nghị quyết số 98/NQ-CP

Chưa triển khai

VII

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

39

1

Báo cáo tình hình thực hiện quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty TNHH một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước

Nghị định số

168/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

40

2

Báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ về phát triển rừng Việt Nam

Luật Lâm nghiệp

Chưa triển khai

41

3

Báo cáo kết quả thực hiện quỹ phòng chống thiên tai

Nghị định số

94/2014/NĐ-CP

Chưa triển khai

42

4

Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp

Nghị định số

118/2014/NĐ-CP

Chưa triển khai

43

5

Báo cáo đánh giá tình hình dịch bệnh động vật, việc khống chế, thanh toán dịch bệnh động vật

Luật Thú y

Chưa triển khai

44

6

Báo cáo tình hình thực hiện và kết quả triển khai chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020

Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg

Chưa triển khai

45

7

Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

Nghị định số

114/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

VIII

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

46

1

Báo cáo về hoạt động chuyển giao công nghệ

Luật Chuyển giao công nghệ

Chưa triển khai

47

2

Báo cáo về đổi mới công nghệ trên cả nước

Luật Chuyển giao công nghệ

Chưa triển khai

48

3

Báo cáo việc thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên phạm vi cả nước

Nghị định số

54/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

49

4

Báo cáo tình hình sử dụng, thu hút người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài

Nghị định số

27/2020/NĐ-CP

Chưa triển khai

50

5

Báo cáo thống kê số liệu về tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị , dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt

Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg

Chưa triển khai

51

6

Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp

Nghị định số

74/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

52

7

Báo cáo tình hình triển khai việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IS0 9001 vào họat động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg

Chưa triển khai

53

8

Báo cáo về hoạt động quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử

Nghị định số

41/2019/NĐ-CP

Chưa triển khai

54

9

Báo cáo kiểm tra, thanh tra việc xây dựng, phát triển, quản lý và hoạt động của các Khu công nghệ cao; đánh giá hiệu quả hoạt động của các Khu công nghệ cao

Nghị định số

99/2003/NĐ-CP

Chưa triển khai

55

10

Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc

Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 10/7/2015

Chưa triển khai

IX

 

Bộ Giao thông vận tải

 

 

56

1

Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải thủy nội địa

Quyết định số 47/2015/QĐ-TTg

Chưa triển khai

X

 

Bộ Nội vụ

 

 

57

1

Báo cáo cải cách hành chính

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

58

2

Báo cáo về công tác quản lý cán bộ, công chức

Luật Cán bộ, công chức

Chưa triển khai

59

3

Báo cáo về việc thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp loại xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ

Nghị định số

140/2017/NĐ-CP

Chưa triển khai

60

4

Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền lương cán bộ công chức

Thông tư  số

11/2012/TT-BNV

Chưa triển khai

61

5

Báo cáo về đội ngũ viên chức

Luật Viên chức

Chưa triển khai

62

6

Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng viên chức và tiền lương viên chức

Thông tư  số

07/2019/TT/BNV

Chưa triển khai

63

7

Báo cáo số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đánh giá xếp loại

Nghị định số

56/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

64

8

Báo cáo kết quả xử lý kỷ luật đối với các tổ chức, cá nhân

Chỉ thị số 33/2018/CT-TTg

Chưa triển khai

65

9

Báo cáo tổng hợp thống kê vị trí việc làm và biên chế công chức

Nghị định số

62/2020/NĐ-CP

Chưa triển khai

66

10

Báo cáo đánh giá thành lập tổ chức Đảng, tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế

Nghị định số

98/2014/NĐ-CP

Chưa triển khai

67

11

Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của quỹ

Nghị định số

93/2019/NĐ-CP

Chưa triển khai

68

12

báo cáo kết quả thực hiện chính sách pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên

Nghị định số

78/2017/NĐ-CP

Chưa triển khai

69

13

Báo cáo về hoạt động chữ thập đỏ

Luật Chữ thập đỏ

Chưa triển khai

70

14

Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ công chức

Thông tư  số

07/2019/TT-BNV

Chưa triển khai

71

15

Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ viên chức

Thông tư  số

11/2012/TT-BNV

Chưa triển khai

XI

 

Ủy ban dân tộc

 

 

72

1

Báo cáo công tác dân tộc

Thông tư  số

01/2019/TT-UBDT

Chưa triển khai

73

2

Báo cáo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

Quyết định số 1409/QĐ-TTg ngày 15/9/2020

Chưa triển khai

XII

 

Bộ Tư pháp

 

 

74

1

Báo cáo thi hành Hiến pháp, luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, UB TVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành

Nghị quyết số

67/2016/QH13

Chưa triển khai

75

2

Báo cáo công tác bồi thường nhà nước

Nghị quyết số 68/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

76

3

Báo cáo tình hình thi hành Luật Thủ đô

Luật Thủ đô

Chưa triển khai

77

4

Báo cáo công tác thi hành án dân sự

Luật Thi hành án dân sự

Chưa triển khai

78

5

Báo cáo công tác tương trợ tư pháp

Nghị định số

92/2008/NĐ-CP

Chưa triển khai

79

6

Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Chính phủ và văn bản quy định chi tiết thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của UB TVQH, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

80

7

Báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Luật ban hành văn bản QPPL

Chưa triển khai

81

8

Báo cáo về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật

Nghị định số

59/2012/NĐ-CP

Chưa triển khai

82

9

Báo cáo về công tác pháp chế

Nghị định số

55/2011/NĐ-CP

Chưa triển khai

83

10

Báo cáo về hoạt động công chúng

Luật Công chúng

Chưa triển khai

84

11

Báo cáo tổng kết về tổ chúc, hoạt động giám định tư pháp

Luật giám định tư pháp

Chưa triển khai

85

12

Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật

Nghị định số

133/2014/NĐ-CP

Chưa triển khai

86

13

Báo cáo về tiình hình đăng ký, quản lý hộ tịch

Luật Hộ tịch

Chưa triển khai

87

14

Báo cáo về công tác pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật

Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật

Chưa triển khai

88

15

Báo cáo về công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong phạm vi cả nước

Nghị định số

102/2017/NĐ-CP

Chưa triển khai

89

16

Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

Luật Xử lý vi phạm hành chính

Chưa triển khai

90

17

Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Nghị định số

55/2019/NĐ-CP

Chưa triển khai

XIII

 

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

 

91

1

Báo cáo về hoạt động an toàn thông tin mạng

Luật An toàn thông tin

 

92

2

Báo cáo tổng kết, đánh gia hoạt động thông tin đối ngoại

Thông tư số

02/2019/TT-BTTTT

Chưa triển khai

XIV

 

Bộ Công an

 

 

93

1

Báo cáo về công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật

 

Chưa triển khai

94

2

Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 99/2019/QH14 về tiếp tục thực hiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực thi chính sách pháp luật về phòng cháy chữa cháy

Nghị quyết số 99/2019/QH14

Chưa triển khai

95

3

Báo cáo cáo công tác quản lý, thi hành tạm giữ, tạm giam

Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam

Chưa triển khai

96

4

Báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy

Quyết định số

13/2019/QĐ-TTg

Chưa triển khai

XV

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

97

1

Báo cáo tình hình thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

Nghị định số

02/2012/NĐ-CP

Chưa triển khai

98

2

Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

Quyết định số 88/QĐ-TTg ngày 20/01/2017

Chưa triển khai

99

3

Báo cáo việc triển khai thực hiện Chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Quyết định số

1755/QĐ-TTg

Chưa triển khai

XVI

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

100

1

Báo cáo về việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập

Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg

Chưa triển khai

101

2

Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách hỗ trợ học sinh và trường THPT ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Nghị định số

116/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

102

3

Báo cáo kết quả thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người

Nghị định số

57/2017/NĐ-CP

Chưa triển khai

103

4

Báo cáo tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

Nghị định số

86/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

XVII

 

Bộ Lao động TBXH

 

 

104

 

Báo cáo thực hiện chỉ tiêu quốc gia về bình đẳng giới

Luật Bình đẳng giới

Chưa triển khai

105

 

Báo cáo kết quả thực hiện quyền trẻ em và việc thực hiện nhiệm vụ của các Bộ , cơ quan ngang Bộ, thuộc Chính phủ, địa phương

Luật Trẻ em

Chưa triển khai

106

 

báo cáo tình hình thực hiện chính sách chế độ bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng bảo hiểm xã hội

Luật Bảo hiểm xã hội

Chưa triển khai

XVIII

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

107

1

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước

Luật Bảo vệ môi trường

Chưa triển khai

108

2

Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Luật Đất đai năm

2013

Chưa triển khai

109

3

Báo cáo tổng hợp thông tin về chất lượng môi trường nước, trầm tích các lưu vực sông

Luật Bảo vệ môi trường

Chưa triển khai

110

4

Báo cáo kết quả triển khai thực hiện xử lý co sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Luật Bảo vệ môi trường

Chưa triển khai

111

5

Báo cáo về các vùng đất ngập nước trên phạm toàn quốc

Nghị định số

66/2019/NĐ-CP

Chưa triển khai

112

6

Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản trong phạm vi cả nước

Nghị định số

158/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

113

7

Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc bản đồ

Nghị định số

27/2019/NĐ-CP

Chưa triển khai

114

8

Báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo

Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo

Chưa triển khai

115

9

Báo cáo kết quả thống kê đất đai hàng năm của cả nước

Luật Đất đai năm

2013

Chưa triển khai

116

10

Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai 05 năm của cả nước

Luật Đất đai năm

2013

Chưa triển khai

XIX

 

Bộ Y tế

 

 

117

1

Báo cáo quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế

Luật Bảo hiểm y tế

Chưa triển khai

118

2

Báo cáo kết quả việc đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế, tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân

Nghị quyết

68/2013/QH13 của Quốc hội

Chưa triển khai

119

3

Báo cáo kết quả hoạt động và việc quản lý sử dung Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá

Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá

Chưa triển khai

120

4

Báo cáo bệnh truyền nhiễm

Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm

Chưa triển khai

121

5

Báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế

Nghị định số

89/2018/NĐ-CP

Chưa triển khai

122

6

Báo cáo công tác tiêm chủng

Nghị định số

104/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

123

8

Báo cáo công tác bảo đảm an toàn thực phẩm của Ban Chỉ đạo liên ngành Trung ương về an toàn thực phẩm

Quyết định số 300/QĐ-TTg

Chưa triển khai

124

9

Báo cáo về số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Quyết định số 293/QĐ-TTg

Chưa triển khai

125

10

Báo cáo tình hình hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số

Nghị định số

39/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

126

11

Báo cáo kết quả thực hiện Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

Quyết định số 468/QĐ-TTg

Chưa triển khai

127

12

Báo cáo thực hiện Nghị quyết của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về công tác dân số trong tình hình mới

Nghị quyết số

137/NQ-CP

Chưa triển khai

128

13

Báo cáo kết quả phòng, chống tác hại của thuốc lá

Luật Phòng chống tác hại thuốc lá

Chưa triển khai

129

14

Báo cáo tình hình thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ

Nghị định số

10/2015/NĐ-CP

Chưa triển khai

130

15

Báo cáo kết quả công tác phòng, chống tác hại của rượu bia

Luật Phòng chống tác hại của rượu bia; Nghị định số

24/2020/NĐ-CP

Chưa triển khai

131

16

Báo cáo thực hiện Chương trình chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam

Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 25/12/2019

Chưa triển khai

132

17

Báo cáo thực hiện Chương trình phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại đến năm 2030

Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 25/12/2020

Chưa triển khai

133

18

Báo cáo thực hiện Chương trình truyền thông dân số đến năm 2030

Quyết định số 537/QĐ-TTg ngày 17/4/2020

Chưa triển khai

134

19

Báo cáo thực hiện Chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030

Quyết định số 588/QĐ-TTg ngày 28/4/2020

Chưa triển khai

135

20

Báo cáo thực hiện Chương trình chăm sóc sức khỏe người cao tuổi đến năm 2030

Quyết định số 1579/QĐ-TTg ngày 13/10/2020

Chưa triển khai

136

21

Báo cáo thực hiện Chương trình củng cố phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2030

Quyết định số 1848/QĐ-TTg ngày 19/11/2020

Chưa triển khai

137

22

Báo cáo về quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trong tình hình mới

Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 13/4/2020

Chưa triển khai

XX

 

Bộ Ngoại giao

 

 

138

1

Báo cáo tuần/ngày Việt Nam ở nước ngoài

Quyết định số

33/2010/QĐ-TTg

Chưa triển khai

139

2

Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam

Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg

Chưa triển khai

XXI

 

Thanh tra Chính phủ

 

 

140

1

Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Chưa triển khai

XXII

 

Văn phòng Chính phủ

 

 

141

1

Báo cáo thực hiện các đề án trong chương trình công tác của Chính phủ

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Đang triển khai

142

2

Báo cáo thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Đang triển khai

143

3

Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Nghị định số

138/2016/NĐ-CP

Đang triển khai

144

4

Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử

Nghị định số

63/2010/NĐ-CP, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số

45/2020/NĐ-CP, Thông tư số

01/2020/TT-VPCP

Đã triển khai

145

5

Báo cáo về tổ chức các cuộc họp

Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg, Thông tư số

01/2020/TT-VPCP

Đã triển khai

146

6

Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về Công báo

Nghị định số

34/2016/NĐ-CP, Thông tư  số

01/2020/TT-VPCP

Đã triển khai

147

7

Báo cáo kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng

Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg,

Thông tư  số

01/2020/TT-VPCP

Đã triển khai

148

8

Báo cáo kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo, triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương

Nghị định số

09/2019/NĐ-CP, Thông tư số

01/2020/TT-VPCP

Đã triển khai

      
 
 

Phụ lục II

TÌNH HÌNH CUNG CẤP CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ-XÃ HỘI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 293/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)

_________________

 

- Tổng số chỉ tiêu cần cung cấp theo QĐ 293/QĐ-TTg: 200

- Số chỉ tiêu đã cung cấp: 131/200

- Số chỉ tiêu chưa được cung cấp: 66/200

- Số chỉ tiêu không cung cấp (Do là dữ liệu mật): 03/200

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan chủ trì báo cáo

Đã cung cấp (ít nhất 01 kỳ)

Chưa cung cấp

1

Tổng sản phẩm trong nước (GDP)

Tỷ VND

Quý, 6 tháng,    9 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

2

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

3

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

%

Quý, 6 tháng,    9 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

4

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))

Nghìn VND,

USD

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

5

Tổng sản phẩm trên địa bàn

Tỷ VND

6 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

6

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

%

6 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

7

Năng suất lao động xã hội

VND/lao động

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

8

Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

9

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

10

Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

11

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

12

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

13

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

14

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

15

Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương

 

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

16

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

17

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

18

Cân đối một số năng lượng chủ yếu

Ktoe

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

19

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ VND

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

20

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

21

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ VND

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

22

Doanh thu dịch vụ khác

Tỷ VND

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

23

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ VND

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

24

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

HK;

HK.Km

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

25

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Tấn/tấn. km

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

26

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ VND

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

27

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

VND, USD

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

28

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

VND, USD

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

29

Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam

Triệu lượt

Tháng, quý, năm

Bộ Quốc

phòng

x

 

30

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

Tỷ VND

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

31

Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

VND và quy đổi

USD

Tháng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

32

Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

33

Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

34

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

35

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

 

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

36

Năng lực mới tăng của nền kinh tế

 

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

37

Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Triệu USD

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

38

Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

Triệu USD

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

39

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

Triệu USD

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

40

Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ

Triệu USD

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

41

Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá

%

6 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

42

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

43

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

44

Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

45

Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

46

Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu

%

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

47

Tích lũy tài sản

Tỷ VND

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

48

Tiêu dùng cuối cùng

Tỷ VND

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

49

Thu nhập quốc gia (GNI)

Tỷ VND

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

50

Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

51

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

Tỷ VND

Năm, 2 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

52

Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm, 2 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

53

Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

54

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

55

Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

Tỷ VND, %

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

56

Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

%

Quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

57

Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

58

Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước

%

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

59

Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

Tỷ VND, %

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

60

Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

61

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước

%

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

62

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước

%

Quý, năm

Bộ Tài chính

x

 

63

Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

64

Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

65

Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

66

Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

67

Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước

%

Năm

Bộ Tài chính

x

 

68

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

Tháng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

69

Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)

%

Tháng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

70

Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

%

Tháng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

71

Chỉ số lạm phát cơ bản

%

Tháng

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

72

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

73

Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

74

Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

75

Chỉ số giá bất động sản

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

76

Chỉ số giá tiền lương

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

77

Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

78

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

79

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ VND

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

80

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

%

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

81

Lãi suất

%/năm

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

82

Tỷ giá thương mại

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

83

Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ

VND/USD

Tháng, quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

84

Tổng phương tiện thanh toán

Tỷ VND

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

 

Không cung cấp (do là thông tin mật)

85

Tốc độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán

%

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

 

Không cung cấp (do là thông tin mật)

86

Nợ xấu

%, Tỷ VND

Quý, 6 tháng, năm

Ngân hàng

Nhà nước

x

 

87

Cán cân thanh toán quốc tế

Triệu USD

Quý, năm

Ngân hàng

Nhà nước

 

Không cung cấp (do là thông tin mật)

88

Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

89

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

90

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

91

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

92

Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

Doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

93

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

94

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ VND/ doanh nghiệp

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

95

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp

Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

96

Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

Triệu VND

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

97

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

98

xếp hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN

xếp hạng và điểm số

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

99

Số giờ nộp bảo hiểm xã hội

Giờ

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

100

Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp

Giờ

Năm

Bộ Tài chính

x

 

101

xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN.

xếp hạng và điểm số

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

102

Dân Số, mật độ dân số

- Dân số: Người

- Mật độ dân số: Người/km2

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

103

Tỷ lệ tăng dân số

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

104

Tỷ số giới tính của dân số

số nam/ 100 nữ

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

105

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

%%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

106

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

107

Lực lượng lao động

Người

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

108

Số người trong độ tuổi lao động

Người

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

109

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

110

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

111

Tỷ lệ thất nghiệp

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

112

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

113

Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

Triệu VND/tháng

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

114

Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

115

Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

116

Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

117

Tỷ lệ nghèo

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

118

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

x

 

119

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

%

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

x

 

120

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

Năm

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

x

 

121

Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

 

122

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

123

Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)

 

2 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

124

Số bác sĩ trên mười nghìn dân

Bác sỹ

Năm

Bộ Y tế

x

 

125

Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)

Giường bệnh

Năm

Bộ Y tế

x

 

126

Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú

 

Tháng, quý, năm

Bộ Y tế

x

 

127

Số người đóng bảo hiểm y tế

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

128

Số người đóng bảo hiểm xã hội

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

129

Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

130

Số người được hưởng bảo hiểm y tế

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

131

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

132

Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Người

Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

133

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

Quý, Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

134

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

Quý, Năm

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

x

 

135

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Năm

-   Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo;

-    Phối hợp:

Tổng cục

Thống kê

x

 

136

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

137

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Vụ, người

Tháng 6, tháng, năm

Bộ Công an

x

 

138

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.

Vụ, người

Tháng

Bộ Công an

x

 

139

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

Năm

Bộ Tư pháp

x

 

140

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực

%

10 năm

-   Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);

- Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

x

141

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

lượt người

Năm

Bộ Tư pháp

x

 

142

Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc

Việc, %

Năm

Bộ Tư pháp

x

 

143

Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền

Nghìn

VND, %

Năm

Bộ Tư pháp

x

 

144

Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số

%

Tháng, quý, năm

Bộ Công an

 

x

145

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Năm

Bộ Xây dựng

x

 

146

Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

Căn

Năm

Bộ Xây dựng

x

 

147

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

5 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

148

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

m2

5 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

149

Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Vụ, người

Tháng

Bộ Y tế

x

 

150

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Năm

Bộ Xây dựng

x

 

151

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

2 năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

152

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

x

 

153

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

154

Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý

%

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

x

 

155

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

x

 

156

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

%

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

x

 

157

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

Năm

Bộ Xây dựng

x

 

158

Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

%

Năm

Bộ Y tế

x

 

159

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Năm

Bộ Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn

x

 

160

Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

Ha

Tháng, 6 tháng, năm

Bộ Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn

x

 

161

Diện tích rừng trồng mới tập trung

1000 Ha

6 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

162

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Đợt/tỷ

VND/người

Năm

Bộ Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn

x

 

163

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai

%

Quý, năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

164

Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

%

Quý, năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

165

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3

%

Quý, năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

166

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

%

Quý, năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

167

Chỉ số Cải cách hành chính (Par­Index)

xếp hạng và Điểm số

Năm

Bộ Nội vụ

x

 

168

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)

%

Năm

Bộ Nội vụ

x

 

169

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành

Văn bản

6 tháng, năm

Bộ Tư pháp

x

 

170

Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ

Văn bản

Tháng

Văn phòng

Chính phủ

x

 

171

Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ

%

Quý, năm

Văn phòng

Chính phủ

x

 

172

Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Người dân với Chính phủ

%

Quý, năm

Văn phòng

Chính phủ

x

 

173

Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi

%;  tỷ VND

Quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

x

 

174

Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

Người

Năm

Bộ Nội vụ

x

 

175

Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

Người

6 tháng, năm

Bộ Nội vụ

x

 

176

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

%

6 tháng, năm

Bộ Nội vụ

x

 

177

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

Người

6 tháng, năm

Bộ Nội vụ

x

 

178

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

%

6 tháng, năm

Bộ Nội vụ

x

 

179

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập

%

Năm

Bộ Nội vụ

 

x

180

Số công dân được bảo hộ

Người

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

181

Số vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài

Vụ việc/tàu/ người

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

182

Số ngư dân được thả tự do về nước

Người

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

183

Số vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết

Vụ

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

184

Danh hiệu được UNESCO công nhận

Danh hiệu

Năm

Bộ Ngoại giao

x

 

185

Trường hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm

Trường hợp

Năm

Bộ Ngoại giao

x

 

186

Bản tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân

B ản tin

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

187

Số bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân

Bài

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

188

Số vụ thiên tai khu vực biển đông

Vụ

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

189

Số ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn

Người

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

190

Tình huống khủng hoảng

Tình huống

6 tháng, năm

Bộ Ngoại giao

x

 

191

Tổng số km đường cao tốc

Km

Năm

Bộ Giao thông vận tải

x

 

192

Tổng số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay

Hành khách

Quý, năm

Bộ Giao thông vận tải

x

 

193

Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân

%

Tháng, quý, năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

194

Tỷ lệ người sử dụng Internet

%

Năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

195

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

%

Năm

Bộ Thông tin và Truyền

thông

x

 

196

Doanh thu công nghệ thông tin

Tỷ VND

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

197

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Người

2 năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

198

Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

Văn bằng

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

199

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Tỷ VND

2 Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

200

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

 
 

 

 

Phụ lục III

CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI QUỐC HỘI GIAO CHÍNH PHỦ NĂM 2021 CẦN CUNG CẤP TRÊN HTTTBCCP
(Kèm theo Công văn số 4061/VPCP-KSTT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)

_____________________

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2021

QH giao

Mục tiêu phấn đấu năm 2021 của CP

STT tương ứng tại Phụ lục 293

Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá, cung cấp

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

%

Khoảng 6

Khoảng 6,5

3

Bộ KHĐT

2.

GDP bình quân đầu người

USD

Khoảng 3.700

Khoảng 3.700

4

Bộ KHĐT

3.

Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân

%

Khoảng 4

Khoảng 4

69

Bộ KHĐT

4.

Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

Khoảng 45-47

Khoảng 45-47

10

Bộ KHĐT

5.

Tốc độ tăng năng suất, lao động xã hội

%

Khoảng 4,8

Khoảng 4,8

8

Bộ KHĐT

6.

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

Khoảng 66

Khoảng 66

1101

Bộ LĐTBXH

 

- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

Khoảng 25,5

Khoảng 25,5

 

Bộ LĐTBXH

7.

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế2

%

Khoảng 91

Khoảng 91

127

Bộ YT

8.

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

Điểm

%

1 - 1,5

1 - 1,5

120

Bộ LĐTBXH

9.

Tỷ lệ dân cư khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống; cấp nước tập trung

%

Trên 90

Trên 90

150

Bộ XD

10.

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị3

%

Trên 87

Trên 87

157

Bộ TNMT

11.

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

Khoảng 91

Khoảng 91

153

Bộ KHĐT

12.

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Khoảng 42

Khoảng 42

159

Bộ NNPTNT

 

 

________________________

1 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì báo cáo.

2 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam là cơ quan chủ trì báo cáo.

3 Tại Quyết định số 293/QĐ-TTg giao Bộ Xây dựng là cơ quan chủ trì báo cáo.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi